Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT môn Toán 2015 số 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.7 KB, 6 trang )


>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2015 LẦN 1 TRƯỜNG THPT
GANG THÉP – THÁI NGUYÊN
Câu 1 ( ID: 80797 )(2 điểm):
Cho hàm số: 



1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2.Tìm m để đồ thị (C) của hàm số cắt đường thẳng    tại hai điểm A, B phân
biệt sao cho 


Câu 2 ( ID: 80798 ) (1 điểm): Giải phương trình: cosx + sinx – sin2x – cos2x = 1
Câu 3 ( ID: 80799 ) (1 điểm):
1.Giải bất phương trình: 

   



 
2.Một đồn cảnh sát có 9 người trong đó có hai trung tá An và Bình. Trong một nhiệm vụ cần
huy động 3 đồng chí thực hiện ở địa điểm C, 2 đồng chí thực hiện ở địa điểm D và 4 đồng chí
còn lại trực ở đồn. Hỏi có bao nhiêu cách cách phân công sao cho hai trung tá An và Bình
không có cùng khu vực làm nhiệm vụ?
Câu 4 ( ID: 80800 )(1 điểm): Tìm nguyên hàm: 



 

 


Câu 5 ( ID: 80801 ) (1 điểm): Cho lăng trụ  có đáy là tam giác đều cạnh a.
Điểm  cách đều ba điểm A, B, C. Góc giữa  và mặt phẳng



là 

. Tính theo a
thể tích khối lăng trụ  và khoảng cách giữa hai đường thẳng  và .
Câu 6 ( ID: 80802 ) (1 điểm): Cho n là số tự nhiên thỏa mãn:



 


 


  


 



.
Tìm số hạng chứa 

trong khai triển nhị thức Newton: 



 



với x > 0.
Câu 7 ( ID: 80803 ) (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đườn tròn (C)


 

. Tam giác ABC vuông tại A có AC là tiếp tuyến của đường tròn (C) tại A,
chân đường cao từ A của tam giác ABC là điểm H (2; 0). Tìm tọa độ đỉnh B của tam giác biết
B có tung độ dương và diện tích tam giác ABC là




Câu 8 ( ID: 80804 ) (1 điểm): Giải hệ phương trình sau:



 


 

 









 










 

 

 



 

Câu 9 ( ID: 80805 ) (1 điểm): Cho a, b, c là độ dài của tam giác thỏa mãn

   

  

   

 .Chứng minh rằng 















>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 2

Đáp án Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2015 lần 1 Trường THPT Gang
Thép – Thái Nguyên.

Câu
Sở lược đáp án
Thang
điểm
1a
Học sinh tự thực hiện các bước khảo sát đúng:
TXĐ
Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên và cực trị
- Giới hạn và tiệm cận
- Lập BBT
Vẽ đồ thị hàm số
1
1b
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Δ là:


 







   

Để (C) và Δ cắt nhau tại A, B phân biệt thì (*) có hai nghiệm phân biệt
khác









  





Giả sử 





 





 . Khi đó ta có:



 








 


Từ giả thiết ta có:




 







 



 






 

 






0,5












0,5
2
  

  


 


  

  
















 



 

0,5






0,5

>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 3

3a
TXĐ: 


   



 

 



 


   

 




Kết hợp với TXĐ bất phương trình có nghiệm  


0,25



0,25
3b
Để sắp xếp bất kỳ 9 đồng chí vào các vị trí như yêu cầu có:









.
Nếu hai trung tá cùng ở một vị trí C có 





cách, hai trung tá ở cùng vị trí
D có 



cách, hai trung tá cùng ở lại đồn có 





cách. Như vậy có tổng số
350 cách xếp hai trung tá ở cùng vị trí.
Do đó có 1260 – 350 = 910 cách phân công sao cho hai trung tá An và Bình
không cùng vị trí làm việc.
0,25



0,25
4
Đặt 

 

  




 






 







 

 
=


 


   

 


   

0,25

0,5



0,25
5











Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm AB. Khi đó ta có 


Là hình chóp đều nên A’G  (ABC)
Góc giữa  và (ABC) là góc 




Ta có: 







0,5
C
C’
A’
A
M
B’
B
G
H

>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 4
































Dựng GH  A’M, H  A’M. Ta có

















Ta có
















 







 








Do 





















Vì vậy 














0,5
6



 


 


  


 


.




 


 


  


 


.
Do


 


 


  


 






 


 


 



 



Nên ta có: 


 


 


  


 































 














Số hạng tồng quát trong khai triển là 























chứa 

thì


 
Số hạng chứa 

cần tìm là 









0,25

0,25









0,5
7












I
B
H (2; 0)
C
A


>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 5


Đường tròn (C) có tâm I (1; 0) và bán kính R =1. Dễ thấy H nằm trên đường

tròn nên AB là đường kính của đường tròn.
Ta có AB = 2 nên dựa vào công thức diện tích ta có 








0,25

0,25
B nằm trên đường tròn và có tung độ dương nên tọa độ của  


Ta có 








nên 

. Ta có

  





 







Vậy 







0,5
8



 

 

 












 










 

 

 


 


Điều kiện: 



 

 

Từ (1) ta có:


 

 

 









 











 

 



  


  






  

 








 
Đặt 





  ta có 

 

 . Do b không âm nên a
cũng phải không âm. Hàm số 





  đồng biến trên [0; +∞) nên ta có
a= b hay ta có 

 




Thay vào (2) ta có phương trình:







 

 

 


 

 



 

 



 

















 


























x = 0 ta có y =1, x = 1 ta có y= 2 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy hệ có hai nghiệm (0;1) và (1;2)







0,25


0,25





0,25

0,25
9

Đặt        


>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 6

Ta có 









Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:

  






 

 

    




  




  

   


Theo Cô si ta có:
   


















(0.25)
Ta cần chứng minh





























Đặt 


, do   




Xét hàm số:














 ( 0.5đ)








 
=> hay 










Vậy ta có điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra nếu  nên


0.25


×