Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.42 KB, 4 trang )

ĐỀ 46 – TOÁN ÔN VÀO 10 – KEYS – 2013
ĐỀ 46
Câu 1: Tính giá trị biểu thức: A =

1 1 1
+ + +
1 + 2 2 + 3 24 + 25
×××
.
Câu 2: a) Cho các số khác không a, b, c. Tính giá trị của biểu thức:
M = x
2011
+ y
2011
+ z
2011
Biết x, y, z thoả mãn điều kiện:
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
x + y + z x y z
= + +
a + b + c a b c
b) Chứng minh rằng với a >
1
8
thì số sau đây là một số nguyên dương.
x =
3 3
a + 1 8a - 1 a + 1 8a - 1
a + + a - .
3 3 3 3


Câu 3: a) Cho a, b, c > 0 thoả mãn:
1 35 4c
+
1 + a 35 + 2b 4c + 57

. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = a.b.c.
b) Giả sử a, b, c, d, A, B, C, D là những số dương và

a b c d
= = =
A B C D
. Chứng minh rằng:
aA + bB + cC + dD = (a + b + c + d) (A +B + C + D)
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi M, N, P, Q là bốn đỉnh của một hình chữ nhật (M và N
nằm trên cạnh BC, P nằm trên cạnh AC và Q nằm trên cạnh AB).
a) Chứng minh rằng: Diện tích hình chữ nhật MNPQ có giá trị lớn nhất khi PQ đi qua trung điểm
của đường cao AH.
b) Giả sử AH = BC. Chứng minh rằng, mọi hình chữ nhật MNPQ đều có chu vi bằng nhau.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân ở A, đường trung tuyến BM. Gọi D là hình chiếu của C trên tia
BM, H là hình chiếu của D trên AC. Chứng minh rằng AH = 3HD.
KEYS
Câu 1: Ta có: A =
1 - 2 2 - 3 24 - 25
+ + +
- 1 - 1 - 1
= - 1 +
2 - 2 + 3 - 3 + + 25
= - 1 + 5 = 4
Câu 2: a) Từ giả thiết suy ra:
2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x x y y z z
- + - + - = 0
a a + b + c b a + b + c c a + b + c
     
 ÷  ÷  ÷
     
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
x - + y - + z - = 0
a a + b + c b a + b + c c a + b + c
     

 ÷  ÷  ÷
     
(*)
Do
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
- > 0; - > 0; - > 0
a a + b + c b a + b + c c a + b + c

Nên từ (*) suy ra x = y = z = 0, do đó M = 0
b) x
3
= 2a +
3
2
2

a + 1 8a - 1
3 . a -
3 3
   
 ÷  ÷
   
x

x
3
= 2a + 3x .
( )
3
3
1 - 2a

3

x
3
= 2a + x(1 - 2a)

x
3
+ (2a - 1) x - 2a = 0

(x - 1) (x
2
+ x + 2a) = 0
2

x - 1 = 0
x 1
1
x + x + 2a = 0 ( a > )
8
nên x là nguyên


⇔ ⇔ =


v« nghiÖm do
mét sè du¬ng
Câu 3:
a) Ta có:
( ) ( )
4c 1 35 35
+ 2. > 0
4c + 57 1 + a 35 2b 1 + a 2b + 35
≥ ≥
+
(1)
Mặt khác
1 4c 35 1 4c 35
- -
1 + a 4c + 57 35 + 2b 1 + a 4c + 57 35 + 2b
≤ ⇔ ≤
1 4c 35 2b
- + 1 1 - =
1 +a 4c + 57 35 + 2b 35 + 2b

⇔ ≤
( ) ( )
2b 1 57 57
+ 2.
35 + 2b 1 + a 4c + 57 1 + a 4c + 57
⇔ ≥ ≥
> 0 (2)
Q
P
N
M
H
C
B
A
Ta có:
1 4c 35
1 - 1 - +
1 + a 4c + 57 35 + 2b

( ) ( )
a 57 35 35 . 57
+ 2.
1 + a 4c + 57 35 + 2b 4c + 57 35 + 2b
⇔ ≥ ≥
> 0 (3)
Từ (1), (2), (3) ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
8abc 35 . 57
8 .

1 + a 4c + 57 2b + 35 1 + a 2b + 35 4c + 57

Do đó abc ≥ 35.57 = 1995.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = 2, b = 35 và c =
57
2
.
Vậy min (abc) = 1995.
b) Đặt t =
A B C D
= = =
a b c d

A = ta, B = tb, C = tc, D = td.
t =
A + B + C + D
a + b + c + d
Vì vậy
2 2 2 2
aA + bB + cC + dD = a t + b t + c t + d t
= (a + b + c + d)
A + B + C + D
t = (a + b + c + d)
a + b + c + d
=
(a + b + c +d)(A + B + C + D)
Câu 4:
a) Xét ∆ABC có PQ // BC
AQ QP
=

AB BC

Xét ∆BAH có QM // AH
BQ QM
=
BA AH

Cộng từng vế ta có:
H
M
D
C
B
A
AQ BQ QP QM QP QM
+ = + 1 = +
AB AB BC AH BC AH

2
MNPQ
ABC
ABC
MNPQ
2S
QP QM QP QM
1 = + 4 . =
BC AH BC AH S
S
S .
2

 
⇒ ≥
 ÷
 
⇒ ≤
ABC
MNPQ
S
QP QM 1 BC
maxS = khi = = QP =
2 BC AH 2 2

Tức là khi PQ là đường trung bình của ∆ABC, khi đó PQ đi qua trung điểm AH.
b) Vì
QP QM
1 = +
BC AH
mà BC = AH
QP + QM
1 = QP + QM = BC
BC
⇒ ⇔
Do đó chu vi (MNPQ) = 2BC (không đổi)
Câu 5:
∆HCD đồng dạng với ∆ ABM (g.g) mà
AB = 2AM nên HC = 2HD.
Đặt HD = x thì HC = 2x. Ta có:
DH
2
= HM . HC hay x

2
= HM . 2x

HM = 0,5x; MC = 2,5x; AM = 2,5x; AH = 3x.
Vậy AH = 3HD.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×