Đề số 63
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu 1 (3.0 điểm) Cho hàm số
x
y
x
2 3
3
−
=
− +
(C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Câu 2 (3.0 điểm)
1) Giải bất phương trình :
x
x
3
3 5
log 1
1
−
≤
+
2) Giải phương trình sau đây trong tập số phức :
x x
2
3 2 0− + =
3) Tính tích phân:
( )
I x x dx
4
4 4
0
cos sin
π
= −
∫
Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a, cạnh bên là
a 3
.Tính thể tích hình chóp S.ABCD
II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
A. Theo chương trình nâng cao
Câu 4a (1 điểm) Chứng minh rằng với hàm số: y = x.sinx, ta có:
x y y x x y. 2( ' sin ) . '' 0− − + =
Câu 5a (2 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1,0,0);
B(0,2,0); C(0,0,3).
1) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua ba điểm A, B, C.
2) Gọi (d) là đường thẳng qua C và vuông góc mặt phẳng (ABC). Tìm tọa độ giao
điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (Oxy).
B. Theo chương trình chuẩn
Câu 4b (1 điểm) Cho hàm số:
y x
2
cos 3=
. Chứng minh rằng:
18 2 1 0y y( )
′′
+ − =
.
Câu 5b (3 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1,0,0);
B(0,2,0); C(0,0,3).
1) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua ba điểm A, B, C.
2) Viết phương trình mặt cầu tâm O(0,0,0) tiếp xúc mặt phẳng (ABC).
–––––––––––––––––––––
Đáp số:
Câu 1: 2)
1
1
3
y x= −
Câu 2: 1) x < –1 2)
i i
x x
1 2
1 23 1 23
;
6 6
− +
= =
3)
I
1
2
=
Câu 3:
a
V
3
10
6
=
Câu 4a:
Câu 5a: 1) 6x + 3y + 2z – 6 = 0 2)
9
0
2
9– ;– ;
÷
Câu 4b:
Câu 5b: 1) 6x + 3y + 2z – 6 = 0 2)
2 2 2
36
47
x y z+ + =