Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi hk1 toán 7, số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.7 KB, 3 trang )

Đề 12
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Phát biểu qui tắc và viết công thức tính lũy thừa của một lũy thừa.
So sánh
2009
3

1005
9
b)Phát biểu nội dung tiên đề Ơclit ?
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a)
2
2
1
3
1
1:
5
2








b)
6
5


.
8
3
18
13
.
8
3

Bài 3: (1,0 điểm) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết x = 6 thì y = -
4.
a) Tìm công thức liên hệ giữa x và y ?
b) Tìm hệ số tỉ lệ của x và y ? Cho biết y =
5
2
2
tính giá trị tương ứng
của x ?
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tìm x biết
9
5
3
1
.
4
1 −
=−x

b) Tìm hai số a và b biết rằng a : 3 = b : 5 và a – b = - 4

Bài 5: (1,5 điểm)
Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ
chức. Cứ 4 kg đậu thì phải dùng 2,5kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg
đường để nấu chè từ 9kg đậu ?
Bài 6: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối
của
tia MB lấy điểm D sao cho MD = MB .
a) Chứng minh : AD = BC
b) Chứng minh CD vuông góc với AC.
c) Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N.
Chứng minh : ∆ABM = ∆CNM.
Đáp án
Bài Câu Nội dung Điểm
Bài 1
1,5đ
Câu a
1,0đ
Phát biểu đúng, 0,25đ
Viết đúng công thức 0,25đ
Viết được 9
1005
= (3
2
)
1005
=3
2010
0,25đ
3

2009
< 9
1005

0,25đ
Câu b
0,5đ
Phát biểu đúng tiên đề Ơclit 0,5đ
Bài 2
1,5đ
Câu a
0,75đ

3,0
10
3
3
1
1:
5
2
−=

=

0,25đ
25,0
4
1
2

1
2
==






0,25đ
Đúng kết quả - 0,55 0,25đ
Câu b
0,75đ
6
5
.
8
3
18
13
.
8
3

=








6
5
18
13
.
8
3
0,25đ
9
1
18
2
6
5
18
13 −
=

=−
0,25đ
Đúng kết quả
24
1−
0,25đ
Bài 3
1,0đ
Câu a
0,5đ

x.y = 6.(-4) = -24 0.25đ
Vậy công thức liên hệ của x và
y là x.y = -24
0,25đ
Câu b
0,5đ
Hệ số tỉ lệ a = -24 0,25đ
Với y =
5
2
2
thì x = -10 0,25đ
Bài 4
1,5đ
Câu a
0,5đ
9
2
3
1
9
5
.
4
1 −
=+

=x
0,25đ
9

8
4
1
:
9
2 −
=

=x
0,25đ
Câu b
1,0đ
2
2
4
5353
=


=


==
baba
0,5đ
a = 6; b = 10 0,5đ
Bài 5
1,5đ
Gọi x (kg) là khối lượng đường
cần tìm

0,25đ
Khối lượng đường và khối
lượng đậu là hai đại lượng tỉ lệ
thuận: nên
4
5,2
9
=
x

0,5đ
==
4
9.5,2
x
5,625kg 0,5đ
Trả lời đúng 0,25đ
Bài 6
3 đ
Vẽ hình, GT, KL 0,5đ
Câu a MA = MC (vì M là trung điểm 0,25đ
1,25đ
của AC)
MD = MB (gt) 0,25đ
·
·
AMD CMB=
( đối đỉnh)
0,25đ
∆ MAD = ∆ MCB (c.g.c) 0,25đ

AD = BC (Hai cạnh tương
ứng)
0,25đ
Câu b
0,75đ
∆ MAB = ∆ MCD (c.g.c) 0,25đ
·
·
MAB MCD=
=90
0
( hai góc
tương ứng)
0,25đ
CD

AC 0,25đ
Câu c
0,5đ
∆ ABC = ∆ NCB (g.c.g)
suy ra AB = NC
0,25đ
∆ ABM = ∆ CNM (.c.g.c)
0,25đ
A
C
B
N
D
M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×