Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi tốt nghiệp vật lý 12, thi thử quốc gia sưu tầm bồi dưỡng (83)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.82 KB, 7 trang )

ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút, số câu trắc nghiệm: 50 câu
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 6sin (πt +
6
π
) (cm). Kể từ thời
điểm t = 0, thời điểm chất điểm qua li độ x = -3
3
(cm) lần thứ 2013 là:
a. 4.025,5 (s) b. 2.012,75 (s) c. 2013,17(s) d. 2012,5
(s)
Câu 2: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc
nối tiếp. Thay đổi L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng 200
(v), lúc đó điện áp giữa 2 đầu tụ điện C bằng 100 (v). Giá trị điện áp U hiệu dụng giữa 2 đầu
mạch là:
a. 300 (V) b. 200
2
(V) c. 150 (V) d. 100
2
(V)
Câu 3: Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng S phát ra đồng thời 3
ánh sáng đơn sắc λ
1
= 0.6µm, λ
2
= 0.5µm và λ
3
= 0,7 (µm). Trong khoảng giữa 2 vân cùng
màu liên tiếp, nếu 2 vân sáng trùng nhau ta chỉ tính là 1 vân thì vân sáng quan sát được là:
a. 89 b. 88 c. 90 d. 87


*Câu 4: Vật nhỏ của con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được
kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn một đoạn gấp 3 lần độ dãn của lò
xo khi vật cân bằng ,rồi thả nhẹ cho dao động điều hoà. Biết thời gian lò xo bị nén trong 1 chu
kỳ là
1
6
(s), khối lượng vật nhỏ m = 100g, lấy g = 10m/s
2
và π
2
= 10. Lực kéo về lớn nhất là :
a . 3 (N) b. 2 (N) c. 4 (N) d. 1 (N)
Câu 5: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại trên tụ
2
.10
-9
(C) và cường độ dòng điện hiệu dụng là 1 (mA). Thời gian ngắn nhất
từ lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện
trường bằng
1
3
lần năng lượng từ trường là:
a.
5
π
. 10
-6
(s) b.
4

π
.10
-6
(s) c.
3
π
.10
-6
(s) d.
6
π
. 10
-6
(s)
Câu 6: Chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ λ
1
, và λ
2
= λ
1
/3 vào một tấm kim loại có công thoát
electron 3.1054 (eV) thì thấy động năng ban đầu cực đại của các quang electron gấp 9 lần
nhau. Bước sóng của λ
1
là:
a. 0.32 (µm) b. 0.36(µm) c. 0.3(µm) d. 0.39(µm)
Câu 7: Muốn thu được đúng 6 vạch quang phổ thì năng lượng cần dùng để kích thích1 khối
khí nguyên tử Hydro khi nó đang ở trạng thái kích thích thứ nhất là:
a. 2,55 (eV) ≤ W < 2,856 (eV) b. 11,985 (eV) ≤ W <12,486 (eV)
c. 3,175 (eV) ≤ W < 4,011 (eV) d. 12,75 (eV) ≤ W< 13,056 (eV)

Câu 8: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 2 giờ .Từ thời điểm t
1
đến thời điểm t
2
= 2t
1
số
hạt nhân bị phân rã hết 25%. Tại thời điểm t
3
= 3 t
1
số hạt nhân còn lại chiếm.
a. 5% b. 12,5% c. 7.5% d. 8,33%
Câu 9: Một chất lỏng hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0.5 (µm) và phát ra ánh sáng có bước
sóng 0.6 (µm). Biết hiệu suất phát quang là 80%. Phần trăm số phô tôn bị hấp thu dẫn đến sự
phát quang là:
a. 80% b. 95% c. 89% d. 96%
*Câu 10: Phản ứng hạt nhân:
6 4
3 2
n Li X
α
+ → +
toả năng lượng 6 (MeV). Giả sử động năng các
hạt trước phản ứng là không đáng kể. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân bằng số khối của
chúng tính theo đơn vị u. Động năng của hạt X là:
a. 4,125 (MeV) b. 2,436 (MeV) c. 3,429 (MeV) d. 5.368 (MeV)
Câu 11: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l
1
và l

2
= 2,25 l
1
dao động điều hoà tại cùng
một nơi với tần số góc lần lượt là ω
1
và ω
2
. Nối 2 con lắc thành một con lắc duy nhất thì thấy
nó dao động với tần số góc 3,328 (Rad/s). Tần số góc ω
1
vàω
2
có giá trị là:
a. ω
1
= 3 (Rad/s), ω
2
= 2 (Rad/s) b. ω
1
= 4 (Rad/s), ω
2
= 6 (Rad/s)
c. ω
1
= 2 (Rad/s), ω
2
= 3 (Rad/s) d. ω
1
= 6 (Rad/s), ω

2
= 4 (Rad/s)
*Câu 12: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn kết hợp A và B
cách nhau 15 (cm) dao động cùng tần số f = 30 (Hz) , cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt
nước v = 60 (cm/s). Xét các điểm trên mặt nước và thuộc đường thẳng vuông góc với AB tại
A, điểm mà phần tử tại đó không dao động cách A một đoạn xa nhất bằng.
a. 112 (cm) b. 150 (cm) c. 124 (cm) d. 160 (cm)
Câu 13: Chiếu môt chùm tia hẹp ánh sáng trắng từ nước ra ngoài không khí. Ta thấy tia sáng
màu lục nằm là là theo mặt nước (sát mặt nước). Không kể tia lục, tia ló ra ngoài không khí là
tia:
a. lam, chàm, tím b. chàm, vàng, đỏ
c. đỏ, vàng, cam d. tím, vàng, cam
*Câu 14: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang, lò xo có độ cứng 5 (N/m) và vật nhỏ có khối
lượng m = 50g (g). Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt đỡ ngang là µ = 0.2. Kéo vật ra khỏi vị
trí cân bằng 8 (cm) theo chiều dãn của lò xo, rồi đẩy vật trở về với vận tốc 40 (cm/s), sau đó
vật dao động tắt dần một thời gian rồi dừng lại. Vận tốc cực đại trong quá trình dao động là:
a. 75 (cm/s) b. 72 (cm/s) c. 74 (cm/s) d. 73 (cm/s)
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương x
1
= 4cos (ωt -
2
π
)
(cm) và x
2
= A
2
cos (ωt +
3
π

) (cm). Dao động tổng hợp có phương trình x = Acos (ωt +ϕ)
(cm). Thay đổi A
2
cho đến khi biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực tiểu thì góc ϕ có giá
trị là:
a.  = 0 (Rad) b. ϕ =
3
π
(Rad) c. ϕ = -
6
π
(Rad) d. ϕ = π
(Rad)
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Trong khoảng thời gian 1 chu kỳ T,
thời gian mà vận tốc không nhỏ hơn
1
2
vận tốc cực đại là:
a.
3
T
b.
6
T
c.
2
3
T
d.
2

T
Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ A =
2
3
3
∆l
o
(∆l
o
độ dãn của lò xo khi vật cân bằng). Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong 1 chu kỳ
dao động là:
a.
2
3
b.
1
5
c.
1
2
d.
1
3
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều u = U
2
cos ωt (V) vào 2 đầu một đoạn mạch gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp thì thấy điện áp hoặc dụng trên mỗi
phân tử bằng nhau và công suất toàn mạch là P. Nối tắt tụ điện C thì công suất toàn mạch là
a. P b.
2

P
c. 2P d. P
2
*Câu 19: Đoạn mạch điện xoay chiều AB, M là 1điểm ∈ AB, đoạn AM chứa tụ điện C và
điện trở thuần R,với R=Z
C
=90Ω, đoạn MB chứa hộp kín X. Biết hộp kín X chứa 2 trong 3
phần tử R
o
, L
o
, C
o
, mắc nối tiếp,
u
AM
=180
2
Cos(100
π
t-ð/2) (V), u
MB
= 60
2
Cos100
π
t(V), Hộp X chứa:
a. R
o
= 100(


), L
o
=
1
π
(H) b. R
o
=50(

), C=
4
2.10
π

(F)
c. R
o
= 30(

), L
o
=
0.3
π
(H) d. R
o
=100(

), C=

4
10
π

(F)
Câu 20: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Thời gian
ngắn nhất từ lúc năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng điện trường bằng một
nửa giá trị cực đại là 4.10
-6
(s). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc điện tích trên tụ đạt giá trị cực
đại cho đến khi điện tích còn một nửa giá trị cực đại là
a. 4.10
-6
(s) b. 2.10
-6
(s) c. 6.10
-6
(s) d. 8.10
-6
(s)
*Câu 21: Dùng một nguồn điện không đổi có suất điện động E = 8 (V) nạp điện cho 1 bộ tụ
điện C
1
và C
2
= 3C
1
mắc nối tiếp. Sau đó ngắt bộ tụ ra khỏi nguồn, rồi mắc 2 đầu bộ tụ vào 1
cuộn thuần cảm L thì trong mạch có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm năng lượng từ
trường trong cuộn cảm bằng 0.75 lần năng lượng của mạch dao động thì ta nối tắt tụ C

1
. Hiệu
điện thế cực đại trên tụ C
2
sau đó là:
a.
8
3
(V) b. 3.606 (V) c. 6 (V) d. 10,818 (V)
*Câu 22: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật nhỏ theo chiều dãn của lò
xo đến khi cách vị trí cân bằng 1 đoạn 9 (cm) thì buông nhẹ cho dao động điều hoà. Tại thời
điểm vật qua li độ 3 (cm) theo chiều dãn của lò xo thì ta giữ chặt lò xo tại vị trí cách giá cố
định 1 đoạn bằng
2
3
chiều dài tự nhiên của lò xo. Sau đó vật sẽ tiếp tục dao động điều hoà với
biên độ
a. 9 (cm) b. 3 (cm) c. 6 (cm) d. 5 (cm)
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 5cos2πt (cm). Quãng đường
dài nhất mà chất điểm có thể đo được sau thời gian 62/3(s) là:
a. 400 (cm) b. 407,07 (cm) c. 420,02 (cm) d. 415 (cm)
*Câu 24: Một con lắc đơn treo trên trần một thang máy đang đứng yên thì dao động với chu
kỳ 2 (s). khi thang máy đi lên nhanh dần đều và đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a thì chu
kì dao đông gấp 2 lần nhau. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2a thì chu kì dao
động là:
a. 1.348 (s) b. 1.525 (s) c. 1.426 (s) d. 1.675 (s)
*Câu 25: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T . Đặt con lắc vào trong điện từ trường đều

E
r

hướng xuống: khi tích điện cho quả cầu điện tích q
1
thì dao động với chu kỳ T
1
=5T, nều
tích điện cho quả cầu điện tích q
2
thì nó dao động với chu ký T
2
=
5
7
T. Biết q
2
– q
1
= 4.10
-9
(C).
Tính q
1
và q
2
?
a. q
1
= - 2.10
-9
(C), q
2

= 2.10
-9
( C) b. q
1
= 10
-9
(C), q
2
= 5.10
-9
( C)
c. q
1
= 0.5.10
-9
(C), q
2
= 4,5.10
-9
( C) d. q
1
= - 10
-9
(C) , q
2
= 3.10
-9
( C)
Câu 26: Đem tụ C
1

mắc nối tiếp với đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cảm thuần mắc nối
tiếp, sau đó áp vào đoạn mạch trên 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dung U không
đổi thì mạch xảy ra cộng hưởng điện khi tần số góc là
ω
1
. thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì mạch có
cộng hưởng điện khi tần số góc là
ω
2
Thay tụ C
2
bằng bộ tụ C
1
nối tiếp C
2
thì mạch có cộng
hưởng điện khi tần số góc là
ω
o
Lại thay bộ tụ trên bằng bộ tụ C
1
mắc song song C
2
thì mạch
có cộng hưởng khi tần số góc là
4

ω
°
.Gía trị của
ω
1

ω
2
là:
a.
ω
1
= 0,5
ω
o
,
ω
2
= 0,125
ω
o
b.
ω
1
= 0, 966
ω
o
,
c.
ω

1
= 0,8
ω
o
,
ω
2
= 0,2
ω
o
d.
ω
1
= 0.842
ω
o
,
ω
2
= 0.210
ω
o
*Câu 27: Đoạn mạch điện xoay chiều AB, gọi M và N là 2 điểm thuộc đoạn AB. Đoạn AM
có cuộn cảm, đoạn MN có điện trở thuần R, đoạn MB có tụ điện C. Đặt vào 2 đầu A, B 1 điện
áp xoay chiều u = U
2
cos100πt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng
3
(A). Dùng 1 vôn kế có điện trở rất lớn mắc lần lượt vào 2 điểm A, N và 2 điểm M, B ta
thấy số chỉ vôn kế lần lượt là 120 (V) và 80

3
(V), đồng thời điên áp giữa các cặp điểm A, N
và M, B lệch pha nhau góc π/2 (Rad), điện áp giữa 2 đầu M và B lệch pha góc π/6 so với điện
áp giữa 2 đầu tụ điện. Hệ số công suất của mạch điện AB là:
a.
1
2
b.
3
2
c.
2
2
d. 1
Câu 28: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được.
Hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là u = 200
2
cos100πt (V). Khi C = C
1
=
4
10
4
π

(F) , C = C
2
=
4
10

2
π

(F) thì mạch có cùng công suất P = 200 (w). Hệ số công suất của mạch điện là:
a.
2
2
b. ½ c. 1 d.
3
2
Câu 29: Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L =
0.4
π
(H) và tụ điện
có C thay đổi mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch điện 1 hiệu điện thế xoay chiều u = U
2
cosωt (V). Khi C = C
1
=
3
10
2
π

(F) thì dòng điện trong mạch trễ pha
4
π
so với hiệu điện thế giữa 2
đầu mạch. Khi C = C
1

=
3
10
5
π

(F) thì hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện đạt cực đại và bằng 100
5
(V). Giá trị của U là:
a. 200 (V) b. 150 (V) c. 250 (V) d. 100 (V)
Câu 30 : Một sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng, sóng truyền được 1 quãng đường dài 40
(cm) sau thời gian 4s. Khi sóng truyền đi ta thấy 1 cái phao nhỏ nhô lên 17 lần trong thời gian
8s.Xét 2 điểm A và B cách nhau 1 đoạn 11.25 (cm).Tại thời điểm li độ tại A là -6 (cm) thì li
độ tại B là 8 (cm). Biên độ của sóng là:
a. 14 (cm) b. 2 (cm) c. 10 (cm) d. 7 (cm)
*Câu 31: Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 25 (cm), dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u
A
= u
B
= 2cos50πt (cm), tốc độ truyền sóng v = 50
(cm/s). Xét các điểm trên đường tròn tâm B bán kính AB, điểm mà phần tử tại đó không dao
động cách A một đoạn ngắn nhất bằng:
a. 2 (cm) b. 5 (cm) c. 3 (cm) d. 4 (cm)
Câu 32: Thực hiện sóng dừng trên dây với 1 đầu cố định và 1 đầu tự do. Khi tần số sóng là f
thì trên dây có 9 bụng sóng. Nếu tần số sóng tăng gấp 3 lần thì số nút sóng trên dây là:
a. 18 b. 20 c. 26 d. 25
*Câu 33: Một trạm phát điện cung cấp điện năng cho một khu dân cư bằng 1 đường dây dẫn.
Khi điện áp ở trạm phát tăng từ U lên 3U thì số hộ dân được cung cấp đủ điên năng tăng từ
100 hộ lên 260 hộ, giả sử công suất tiêu thụ ở các hộ như nhau. Nếu điện áp ở trạm phát là 6U

thì số hộ dân được cung cấp đủ điện năng là:
a. 520 b. 360 c. 275 d. 280
*Câu 34: Có 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
trên mặt nước cách nhau 6(cm) dao động cùng tần số,
cùng pha. Các gợn lồi chia đoạn S
1
S
2
thành 10 đoạn bằng nhau. Khoảng cách ngắn nhất từ
trung điểm O của S
1
S
2
đến các phần tử thuộc đường trung trực của S
1
S
2
, mà tại đó dao động
cùng pha với 2 nguồn S
1
và S
2
là:
a. 1.99 (cm) b. 2 (cm) c. 1.95 (cm) d. 3 (cm)
*Câu 35: Có 2 vật dao động điều hoà với cùng biên độ 6 (cm) trên 2 đường thẳng song song
kề nhau và song song với trục toạ độ ox với tần số lần lượt là 4 (Hz) và 6(Hz). Lúc đầu 2 vật
cùng xuất phát từ li độ x = 3 (cm). Khoảng thời gian ngắn nhất để 2 vật có cùng 1 li độ là:

a.
1
15
(s) b.
1
30
(s) c.
1
20
(s) d.
1
25
(s)
Câu 36: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí là:
a. Tần số không đổi, bước sóng giảm, vận tốc ánh sáng tăng. b. Tần số giảm, bước sóng
tăng, vận tốc ánh sáng giảm.
c. Tần số không đổi, bước sóng tăng, vận tốc ánh sáng tăng. d. Tần số tăng, bước sóng
giảm, vận tốc ánh sáng giảm.
*Câu 37: Chiếu 1 chùm tia hẹp ánh sáng trắng vuông góc với mặt bên AB của 1 lăng kính có
tiết diện là tam giác ABC, góc chiết quang A = 60
0
. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh
sáng màu lam là
2
3
. Không kể tia màu lam thì tia ló ra khỏi lăng kính là tia
a. Chàm, tím b. vàng, lục, đỏ, chàm c. tím, chàm, cam, đỏ d.
cam, đỏ, vàng, lục
Câu 38: Chiếu 1 chùm tia ánh sáng trắng song song với trục chính của 1 thấu kính 2 mặt lồi.
Biết chiết suất của thấu kính đối với tia đỏ là

2
, đối với tia tía là
3
, tiêu cự của thấu kính
đối với ánh sáng đỏ bằng 20 (cm). Độ dài của đoạn sáng từ màu đỏ đến màu tím trên trục
chính của thấu kính là:
a. 8.684 (cm) b. 9.625 (cm) c. 7.146 (cm) d. 6.793 (cm)
*Câu 39: Có 2 nguồn phát sóng A và B cách nhau 20 (cm) trên mặt nước dao động theo
phương thẳng đứng với cùng biên độ 6 (cm), cùng tần số f = 10 (Hz) nhưng lệch pha nhau góc
2
π
. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước 20(cm/s).Xét 2 điểm M và N trên mặt nước với M
cách A và B lần lượt là 5.5 (cm) và 15.8 (cm), N cách A và B lần lượt là 30.6(cm) và
15.2(cm). Số điểm dao động với biên độ 6
2
(cm) trên đoạn MN là:
a. 25 b. 26 c. 24 d. 27
Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra đồng thời 2 ánh
sáng đơn sắc λ
1
= 0.6µm, và λ
2
= 0.5µm có 2 điểm M và N trên màu quan sát nằm ở 2 bên vân
sáng trung tâm. Tại M có vân sáng bậc 30 của λ
1
và tại N có vân sáng bậc 15 của λ
2
. Số vạch
sáng quan sát được trên đoạn MN là:
a. 90 b. 86 c. 80 d. 95

Câu 41: Trong một buổi hoà nhạc có 4 cây kèn giống nhau phát ra âm có mứ c cường độ âm
là 40 (dB). Muốn tại đây có mức cường độ âm là 60 (dB) thì số kèn cần thiết cần phải bổ sung
cho đủ là
a. 156 b. 296 c. 356 d. 396
Câu 42: Một nguồn âm O truyền âm đẳng hướng theo mọi phương. Xét âm truyền trên 1
đường thẳng theo thứ tự từ O  A  B. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 50 (dB) và
30 (dB). Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
a. 35.2 (dB) b. 40 (dB) c. 38.72 (dB) d. 20 (dB)
Câu 43: Chiếu lần lượt 2 bức xạ λ
1
=
0
2
λ
và λ
2
=
1
2
λ
vào 1 tấm kim loại có giới hạn quang
điện λ
0
thì tỉ số vận tốc ban đầu cực đại giữa lần chiếu thứ 2 và thứ 1 là:
a. 2 b.
3
3
c. ½ d.
3
Câu 44: Chiếu bức xạ λ

1
vào 1 tấm kim loại bị cô lập về điện thì điện thế cực đại là V
1

động năng ban đầu cực đại bằng công thoát electron. Thay bức xạ λ
1
bằng bức xạ λ
2
thì điện
thế cực đại là 9V
1
. Thay bức xạ λ
2
bằng 1 bức xạ khác có bước sóng bằng hiệu 2 bước sóng
trên thì điện thế cực đại là :
a. 8V
1
b. 5V
1
c. 4 V
1
d. 1.5 V
1
Câu 45: Khi electron từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì phát ra 1 phô ton có bước sóng λ
1
, khi
electron từ quỹ đạo O về quỹ đạo L thì phát ra phô ton có bước sóng λ
2
. Quan hệ giữa λ
1

và λ
2
là:
a. 25 λ
1
= 63 λ
2
b. 256λ
1
= 675λ
2
c. 63λ
1
= 25λ
2
d.
675λ
1
= 256λ
2
*Câu 46: Một ống Rơnghen có thể phát ra tia X có tần số lớn nhất bằng 483.10
15
(Hz), cường
độ dòng điện chạy qua ống là là 2(A). Biết rằng có 90% động năng của electron khi đập vào
đối âm cực được chuyển thành nhiệt làm nóng đối âm cực. Để làm nguội đối âm cực người ta
cho một dòng nước chạy liên tục bên trong và nhiệt độ ở lối ra cao hơn lối vào 30
0
cho nhiệt
dung riêng và khối lượng riêng của nước là 4186 (
J

kg ñoä
) và 1000 (kg/m
3
). Lưu lượng của
dòng nước chạy qua ống Rơnghen
a. 2.52.10
-5
(m
3
/s) b. 2.87.10
-5
(m
3
/s)
c. 2.48 . 10
-5
(m
3
/s) d. 2.85 . 10
-5
(m
3
/s)
Câu 47: Tại thời điểm t
1
= 5.09625 ngày đêm , số hạt nhân bị phân rã của 1 chất phóng xạ là
n
1
. Đến thời điểm t
2

= 3t
1
số hạt nhân của chất đó bị phân rã là n
2
= 2.3n
1
. Chu kỳ bán rã của
chất phóng xạ là:
a. 15 ngày đêm b. 14 ngày đêm c. 12 ngày đêm d. 13 ngày
đêm
*Câu 48: Dùng hạt α có động năng 4 (MeV) bắn vào hạt nhân
14
7
N
đang đứng yên, sau phản
ứng sinh ra 2 hạt nhân X và hạt proton. Biết hạt nhân proton có động năng 5 (MeV), góc hơp
bởi vecto vận tốc hạt proton và hạt α là 120
0
, coi khối lượng các hạt gần bằng số khối của
chúng tính theo đơn vị u. Phản ứng này toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
a. Toả năng lượng, ∆E = 2.7614 (MeV) b. Thu năng lượng, ∆E = - 2.526
(MeV)
c. Toả năng lượng, ∆E = 2.145 (MeV) d. Thu năng lượng, ∆E = - 2.475
(MeV)
Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân:
+ → +
2 2 3 1
1 1 2 0
H H He n
. Biết độ hụt khối của

2
1
H
là 0.0024u, năng lượng toả ra từ phản
ứng bằng 3.25 (MeV), 1u = 931
2
MeV
C
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
3
2 e
H
là:
a. 6.6189 (MeV) b. 5.1233 (MeV)
c. 7.7188 (MeV) d. 4.6852 (MeV)
*Câu 50: Hạt nhân
24
11
Na
phóng xạ β
-
và tạo ra hạt nhân X chu ký bán rã của
24
11
Na
là 15 giờ.
Lúc đầu mẫu
24
11
Na

nguyên chất, tại thời điểm khảo sát ta thấy tỉ số khối lượng X và khối
lượng
24
11
Na
có trong mẫu là 0.75. Tuổi của mẫu
24
11
Na
là:
a. 12.11 giờ b. 15 giờ c. 14.32 giờ d. 13.25 giờ
ĐÁP ÁN
1C , 2D , 3A , 4B , 5D, 6C , 7A , 8B, 9D ,10C, 11D ,12A ,13C ,14B, 15C, 16C, 17B, 18B,19C,20C, 21B, 22D, 23D, 24A, 25A, 26B, 27B, 28A, 29D, 30C, 31A,
32C, 33C, 34A, 35B, 36C, 37D, 38A,39B,40B, 41D, 42A, 43D, 44D, 45A, 46B, 47C, 48A, 49C, 50A

×