ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút, số câu trắc nghiệm: 50 câu
Họ, tên thí sinh: Số báo danh
Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s;
2
MeV
1u 931,5 ;
c
=
độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C.
Câu 1*: Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t
1
mẫu chất phóng xạ X còn
lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t
2
= t
1
+ 100 (s) số hạt nhân X bị phân rã là 95% so với số
hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s. B. 25 s. C. 400 s. D. 200 s.
Câu 2*: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Tỉ số giữa tốc độ trung bình lớn nhất và tốc độ
trung bình nhỏ nhất của chất điểm trong cùng khoảng thời gian
3
4
T
là
A.
4
4 2
×
−
B.
5 3 2
7
+
. C.
5 2 2
−
. D.
4 2
2 2
−
+
.
Câu 3: Cho một đoạn mạch gồm một điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm
3
L H
π
=
. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 400
2
cos
2
(50πt + π) (V). Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch đó là
A.
10
A B. 1 A C. 3,83 A D. 3 A
Câu 4*: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc λ
1
= 0,5 µm
và λ
2
= 0,7 µm. Trên màn, giữa hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một
khoảng 7 mm quan sát được tổng số vân sáng và tối là
A. 45 B. 40 C.47 D. 43
Câu 5*: Cho prôtôn có động năng
2,5
P
K MeV
=
bắn phá hạt nhân
7
3
Li
đứng yên. Biết
1,0073
p
m u
=
,
7,0142
Li
m u
=
,
4,0015
X
m u
=
. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương
chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc
ϕ
như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức
xạ
γ
. Giá trị của
ϕ
là:
A.
0
78,9
. B.
0
39,45
. C.
0
82,7
. D.
0
41,35
.
Câu 6: Mối liên hệ giữa li độ x, tốc độ v và tần số góc
ω
của một dao động điều hòa khi thế năng bằng 3
lần động năng của hệ là
A.
2. .x v
ω
=
B.
3. .2.v x
ω
=
C.
2. .x v
ω
=
D.
. 3.x v
ω
=
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha với nhau.
Khí dao động thứ nhất có li độ 6 cm thì dao động thứ hai có li độ 8 cm .Hỏi li độ dao động tổng hợp khi đó
bằng bao nhiêu ?
A. 14 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D. 7 cm.
Câu 8: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000t) (A). Tụ điện
trong mạch có điện dung 5 (μF). Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10
–6
H. D. L = 5.10
–8
H.
Câu 9: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = Acos(2πft −
2 x
π
λ
) cm. Tốc độ dao động cực đại của
các phần tử môi trường lớn gấp 3 lần tốc độ truyền sóng khi
A.
4 3 A
λ π
=
B.
3 2 A
λ π
=
C.
2 A
λ π
=
D.
2 3 A
λ π
=
Câu 10 : Có hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, cùng pha, cùng biên độ, tần số dao động f = 10
Hz. Biết bước sóng là
.cm12
=λ
Gọi O là trung điểm của AB, trên OA có hai điểm M, N cách O lần lượt là
1 cm và 4 cm. Tại thời điểm
)s(t
M có li độ -6 cm thì tại thời điểm (t + 0,05) (s) N có li độ
A.
.cm32
−
B.
.cm32
C.
.cm3
−
D.
.cm3
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn
định có tần số f thỏa mãn
2 2
4 1f LC
π
=
. Nếu thay đổi giá trị điện trở R thì
A. độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch thay đổi.
B. công suất tiêu thụ điện trung bình trên đoạn mạch không đổi.
C. hệ số công suất của đoạn mạch thay đổi.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi.
Câu 12*: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai lần mà li độ dao động của B bằng biên độ dao động của C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,5 m/s B. 2 m/s C. 0,25 m/s D. 1 m/s
Câu 13*: Một động cơ điện xoay chiều có ghi: 220V - 0,5A, khi hoạt động bình thường có hệ số công suất
là 0,8. Công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ là
A. 90%. B. 87,5 %. C. 12,5%. D. 85,6%.
Câu 14**: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao
động điều hòa của con lắc là
1,2 2
s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi xuống nhanh dần đều với
gia tốc có độ lớn là a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Khi thang máy chuyển động thẳng
đứng đi xuống chậm dần đều với gia tốc có độ lớn cũng là a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,2 s. B.
2
s. C. 1,5 s. D. 1,6 s.
Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U
0
cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp
có dung kháng bằng 2 lần cảm kháng thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i
1
= I
1
2
cos(ωt + ϕ
1
).
Nối tắt tụ C thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i
2
= I
2
2
cos(ωt + ϕ
2
). Kết luận nào sau đây
đúng?
A.
1 2 1 2
;I I
ϕ ϕ
= =
B.
1 2 1 2
2 ;I I
ϕ ϕ
= = −
C.
1 2 1 2
;I I
ϕ ϕ
= = −
D.
1 2 1 2
2 ;I I
ϕ ϕ
= =
Câu 17**: Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc (bước sóng
0,50 m
µ
) khi chiếu tới bề mặt của một
tấm kim loại đặt vuông góc với phương chiếu sáng là I (W/m
2
), diện tích của phần bề mặt kim loại nhận
được ánh sáng chiếu tới là 32mm
2
. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kim loại
(coi rằng cứ 50 phôtôn tới bề mặt tấm kim thì có 2 êlectron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại), số êlectron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1s là 3,2.10
13
hạt. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 9,9375W/m
2
B. 9,6214W/m
2
C. 8,5435W/m
2
D. 8,9435W/m
2
Câu 18**: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U
0
cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối
tiếp, điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của
tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi điện áp tức thời hai đầu mạch là
16a thì điện áp tức thời hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức đúng:
A. 4R = 3ω.L. B. 3R = 4ω.L. C. R = 2ω.L. D. 2R = ω.L.
Câu 19: Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các hạt trong không khí?
A.
, ,
γ β α
B.
, ,
α γ β
C.
, ,
α β γ
D.
, ,
β γ α
Câu 20: Đặt giữa hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều tần số 50Hz thì hệ số công
suất của đoạn mạch bằng . Biết điện dung C = F, độ tự cảm L = H. Giá trị của điện trở R là:
A.50 Ω B.100Ω C.100 Ω D.100 Ω.
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
B. Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.
C. Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D. Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có
độ lớn cực đại.
Câu 22*: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X gồm các phần tử mắc nối tiếp (các phần tử có thể là điện trở R, tụ
điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L) một điện áp u = 50cos(100πt +
6
π
) V thì cường độ
dòng điện qua mạch là i = 2cos(100πt +
2
3
π
) A. Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức
2
50 2 os(200 )
3
u c t V
π
π
= +
thì cường độ dòng điện sẽ là
2 os(200 )
6
i c t A
π
π
= +
. Hộp kín X chứa
A.
4
2,5 10
25 ; ;R L H C F
π π
−
= Ω = =
B.
4
5 1,5.10
;
12
L H C F
π π
−
= =
C.
4
1,5 1,5.10
;L H C F
π π
−
= =
D.
5
25 ;
12
R L H
π
= Ω =
Câu 23: Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng:
A. sóng vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn. B. sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ.
C. sóng vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn D. sóng ngắn vì bị tầng điện li phản xạ.
Câu 24*: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10
-3
H,
tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = 6mV và điện trở
trong r = 2Ω. Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện đã ổn định trong mạch, ngắt khóa
K; hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
A. 60 mV B. 600 mV C. 800 mV D. 100 mV
Câu 25**: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ, độ cứng k, chiều dài tự nhiên l, một
đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên
độ
2
l
A
=
trên mặt phẳng ngang không ma sát. Tại thời điểm lò xo bị dãn cực đại, giữ chặt lò xo tại vị trí
cách vật một đoạn l ; sau đó tốc độ dao động cực đại của vật là
A.
k
l
m
. B.
2
k
l
m
. C.
6
k
l
m
. D.
3
k
l
m
.
Câu 26*: Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước
sóng
λ
. Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì thu được sóng điện từ có bước sóng
2
λ
. Nếu mắc tụ C’ song song với C thì
bước sóng của sóng điện từ có thể thu được là
A.
0,8.
λ
B.
5
λ
C.
0,8
λ
D.
5.
λ
Câu 27: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy
tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp,
chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng
hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
B. chùm tia sáng màu vàng.
C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím.
D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
Câu 28: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Lõi thép của máy biến áp có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.
C. Cuộn thứ cấp có tác dụng như một nguồn điện.
L
C
A
B
E,r
K
D. Cuộn sơ cấp có tác dụng như một máy thu điện.
Câu 29*: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,6 m
λ µ
=
và
2
λ
. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng
là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường
giao thoa. Giá trị của
2
λ
là
A. λ
2
= 0,65
m
µ
. B. λ
2
= 0,45
m
µ
. C. λ
2
= 0,55
m
µ
. D. λ
2
= 0,75
m
µ
.
Câu 30: Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. năng lượng Mặt Trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành máy phát điện
Câu 31*: Vật nhỏ trong con lắc dao động điều hòa có cơ năng là W = 3.10
-5
J. Biết lực kéo về cực đại tác
dụng vào vật là 1,5.10
-3
N, chu kì dao động là T = 2 s. Tại thời điểm ban đầu vật đang chuyển động nhanh
dần và đi theo chiều âm, gia tốc có độ lớn
2 2
2 /cm s
π
. Phương trình dao động của vật là
A.
4 3 cos( )
3
x t cm
π
π
= +
B.
4cos( )
3
x t cm
π
π
= −
C.
4cos( )
6
x t cm
π
π
= +
D.
4cos( )
3
x t cm
π
π
= +
Câu 32*: Dung dịch Fluorexein hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49
m
µ
và phát ra ánh sáng có bước sóng
0,52
m
µ
. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng
lượng ánh sáng hấp thụ . Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch này là 75%. Hỏi tỉ số (tính ra phần
trăm) của số phôtôn phát quang và số phôtôn chiếu đến dung dịch là
A. 79,6% B. 66,8% C. 75,0% D. 82,7%
Câu 33: Chiếu một chùm ánh sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ
1
và λ
2
vào một tấm
kim loại có giới hạn quang điện λ
0
. Biết λ
1
= 5λ
2
=
0
2
λ
. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron
tương ứng với bước sóng λ
2
và λ
1
là
A.
3
. B. 3. C.
1
3
. D.
1
3
.
Câu 34: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức:
( )
2
13,6
n
E eV
n
= −
; n = 1, 2, 3 Kích thích
nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì bán kính
quĩ đạo dừng của êlectrôn tăng lên 25 lần. Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra
sau đó là:
A. 5,2 μm B. 0,41 μm C. 3,1 μm D. 4,1μm
Câu 35: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
Câu 36: Từ hạt nhân
238
92
U
qua nhiều lần phóng xạ
α
và
β
−
, sản phẩm cuối cùng là chì
206
82
Pb
có phương
trình phản ứng là :
238 206
92 82
. .U x y Pb
α β
−
→ + +
; biết các phóng xạ
α
và
β
−
không kèm theo phóng xạ gamma.
Trong sản phẩm cuối cùng, tổng số các hạt được tạo thành (không kể hạt nhân
206
82
Pb
) là
A. 14 hạt. B. 6 hạt. C. 20 hạt. D. 8 hạt.
Câu 37: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm.
A. Khi truyền trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc.
B. Khi truyền trong chất rắn, sóng âm gồm cả sóng ngang và sóng dọc.
C. Âm càng cao khi tần số càng lớn.
D. Cường độ âm càng lớn, tai người nghe càng to.
Câu 38*: Trong thi nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng có a=2mm, D=2m. Khi được chiếu bởi ánh sáng có
bước sóng
m
µλ
5,0
1
=
thì trên màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là 8,1mm. Nếu chiếu đồng thời
thêm ánh sáng có thì thấy vân sáng bậc 4 của nó trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng
2
λ
. Trên màn có số
vân sáng trùng nhau quan sát được là
A. 7 vân B. 5 vân C. 3 vân D. 9 vân
Câu 39: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch?
A.
U
238
92
. B.
U
235
92
. C.
N
15
7
. D.
Pu
239
94
.
Câu 40*: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở
20r
= Ω
và độ tự cảm L mắc nối tiếp với biến trở R.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
2 cos( )( )u U t V
ω
=
. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R
là
1
32,9R = Ω
và
2
169,1R
= Ω
thì công suất điện trên mạch đều bằng P = 200 W. Điều chỉnh R thì thu được
công suất trên mạch có giá trị cực đại bằng
A. 242 W B. 248 W C. 142 W D. 148 W
Câu 41*:. Một con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m = 200g đang dao động theo phương thẳng đứng.
Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm và g = 10m/s
2
. Khi chiều dài của lò xo là 28cm thì động năng gấp 3 lần
thế năng và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn là 2N. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,1J B. 0,64J C. 0,32J D. 0,08J
Câu 42: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện
được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo.
A. 60(N/m) B. 40(N/m) C. 50(N/m) D. 55(N/m)
Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = 60cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện
trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự.
Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha
4
π
so với điện áp hai đầu đoạn MB.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25
2
V.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
Câu 44*: Đặt một điện áp u = U
0
cos(100πt) V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây có
độ tự cảm L =
0,15
H
π
và điện trở
5 3r
= Ω
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
3
10
C F
π
−
=
.
Tại thời điểm t
1
(s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm t
2
= (t
1
+
1
75
) (s) thì điện
áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U
0
bằng
A.
10 3
V B. 15 V C.
15 3
V. D. 30 V.
Câu 45: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB).
Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB).
Câu 46: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng
B. tốc độ sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm
C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm
D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng
Câu 47*: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá
trị C
1
= 10 pF đến C
2
= 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0
0
đến 180
0
. Tụ điện được
mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2
H
µ
để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được
sóng điện từ có bước sóng
m84,18
thì phải xoay tụ đến vị trí ứng với góc quay bằng:
A.
0
20
. B.
0
30
. C.
0
40
. D.
0
60
.
Câu 48**: Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc
10 5 /rad s
ω
=
. Cho g =10m/s
2
. Trong mỗi chu kì dao động, thời
gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5N là
A.
2
( )
15 5
s
π
. B.
( )
30 5
s
π
. C.
( )
15 5
s
π
. D.
( )
60 5
s
π
.
Câu 49*: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây và tụ điện. Điện áp
xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số f = 50Hz, cuộn dây có độ tự cảm L =
H
π
3,0
, C là tụ điện có
điện dung biến đổi. Vôn kế lí tưởng dùng để đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện.
Vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất khi điện dung C của tụ điện có giá trị là
A.
F
π
12
10
3−
B.
F
π
3
10
3−
C.
F
π
6
10
3−
D.
F
π
9
10
3−
Câu 50:: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng
λ
=0,5
m
µ
, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m. khoảng
cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 5 ở 2 bên so với vân trung tâm là:
A. 0,375 mm B. 1,875 mm. C. 18,75mm D. 3,75 mm
HẾT
Đáp án đề 19
1 A 11 D 21 B 31 D 41 C
2 B 12 A 22 B 32 A 42 C
3 D 13 B 23 C 33 B 43 C
4 C 14 C 24 B 34 D 44 A
5 C 15 C 25 C 35 A 45 D
6 D 16 C 26 D 36 C 46 C
7 A 17 A 27 B 37 D 47 A
8 A 18 B 28 B 38 D 48 A
9 B 19 C 29 D 39 C 49 B
10 A 20 D 30 A 40 A 50 B
ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút, số câu trắc nghiệm: 50 câu
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
, N
A
= 6,023.10
23
mol
-1
; g = 10m/s
2
.
Câu 1: Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4cm. Thời gian để vật đi từ
điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là
A. 2s. B. 2/3s. C. 1s. D. 1/3s.
Câu 2*: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều u = U
2
cos(100
π
t)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U
d
= 60 V. Dòng điện trong mạch lệch
pha
6
π
so với u và lệch pha
3
π
so với u
d
. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị
A. 60
3
(V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60
2
(V).
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau
1
12
s
kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà
chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A.
10cos(6 )
3
x t cm
π
π
= −
B.
2
10cos(4 )
3
x t cm
π
π
= −
C.
10cos(4 )
3
x t cm
π
π
= −
D.
2
10cos(6 )
3
x t cm
π
π
= −
Câu 4: . Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10
-4
s
thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch là
A . 10
-4
s. B. 0,25.10
-4
s. C. 0,5.10
-4
s D. 2.10
-4
s
Câu 5. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số f = 16 Hz, và
ngược pha. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d
1
= 20 cm, d
2
= 15,5 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và
đường trung trực của AB có 2 vân cực tiểu khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 100 cm/s. B. 36 cm/s. C. 12 cm/s. D. 24 cm/s.
Câu 6: Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f
0
= 420 Hz. Một người nghe được âm có tần số lớn nhất là 18000
Hz. Tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để tai người này còn nghe được là
A. 18000 Hz. B. 17640 Hz. C. 8400 Hz. D. 12600 Hz.
Câu 7*: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được cố định, ban đầu vật
ở vị trí lò xo không biến dạng trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo m khỏi vị trí ban đầu 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho
vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là µ = 0,1. Độ giảm biên độ dao động của m sau mỗi chu kỳ dao
động là:
A. 0,5cm B. 0,25cm C. 1cm D. 2cm
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền
sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha
với A một góc
(2 1)
2
k
π
ϕ
∆ = +
vớ k = 0, ±1, ±2. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Tính bước sóng λ
A. 12 cm B. 8 cm C. 14 cm D. 16 cm
Câu 9: Khi mắc tụ điện C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
1
= 60m; Khi mắc tụ điện có điện
dung C
2
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
= 80m. Khi mắc C
1
nối tiếp C
2
với cuộn cảm L thì
mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?
A. λ = 140m. B. λ = 100m C . λ = 48m. D. λ = 70m.
Câu 10*: Một
con
lắc
đơn được treo vào trần của một thang máy đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 9,9225 m/s
2
, con lắc đơn dao động điều hòa, trong thời gian
( )t s
∆
con lắc thực hiện được 210 dao động toàn
phần. Cho thang
đi
xuống
nhanh
dần
đều
theo phương thẳng đứng
với
gia
tốc
có độ lớn không đổi bằng 180 (cm/s
2
)
thì con lắc dao động điều hòa, trong thời gian
( )t s
∆
con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần
A. 190
B. 150
C. 90
D. 180
Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1
=3cos(10t -
π/3) (cm); x
2
= 4cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Vận tốc cực đại của vật là
A. 50m/s B . 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s
Cõu 12*: Mch dao ng gm cun dõy cú t cm L = 30àH mt t in cú C = 3000pF. in tr thun ca
mch dao ng l 1. duy trỡ dao ng in t trong mch vi hiu in th cc i trờn t in l 6V phi cung
cp cho mch mt nng lng in cú cụng sut:
A. 1,8 W. B. 0,18W. C . 1,8m W. D. 5,5 mW.
Cõu 13*: Cho on mch RLC, t vo on mch in ỏp xoay chiu
2 cos100 ( )u U t V
=
. Khi giỏ tr hiu dng U =
100 V, thỡ cng dũng in trong mch tr pha hn in ỏp l
/3
v cụng sut ta nhit ca on mch l
50W
. Khi
in ỏp hiu dng
100 3U V
=
, cng dũng in hiu dng khụng i thỡ cn ghộp ni tip vi on mch trờn
in tr
0
R
cú giỏ tr:
A.
50
. B .
100
. C.
200
. D.
73,2
.
Cõu 14*: Cú hai hp kớn X v Y cú tớnh cht khỏc nhau m trong mi hp cha 2 trong 3 phn t R L C mc ni tip.
Khi ln lt mc vo hai u mi hp hiu in th xoay chiu
200cos100u tV
=
thỡ cng dũng in hiu
dung v cụng sut mch in tng ng u l I v P. em ni tip hai hp ú v duy trỡ hiu in th trờn thỡ cng
dũng in cng l I. Lỳc ú cụng sut ca on mch l:
A. 4P B. P C. 2P D. P/2
Cõu 15*: Mt trm phỏt in xoay chiu cú cụng sut khụng i, truyn in i xa vi in ỏp hai u dõy ti ni
truyn i l 200kV thỡ tn hao in nng l 30%. Nu tng in ỏp truyn ti lờn 500kV thỡ tn hao in nng l:
A. 7,5%. B. 2,4%. C. 12%. D. 4,8%.
Cõu 16**: Cho on mch xoay chiu AB gm R = 30, cun dõy cú r = 10 , L=
3,0
(H) v t in cú in dung
C thay i c, mc ni tip theo th t trờn vo hiu in th xoay chiu u = 100
2
sin(100 t )(V) .Ngi ta thy
rng khi C = C
m
thỡ hiu in th hiu dng hai u on mch cha cun dõy v t in (U
1
) t cc tiu. Gớa tr
ca C
m
v U
1min
l
A.
3
10
3
(F) v 25V B.
3
10
(F) v 25V C.
3
10
3
(F) v 25
2
V D.
3
10
(F) v
25
2
V
Cõu 17: Khung dõy kim loi phng cú din tớch S = 50 cm
2
, cú N = 100 vũng dõy, quay u vi tc 50 vũng/giõy
quanh trc vuụng gúc vi ng sc ca mt t trng u B = 0,1 T. Sut in ng hiu dng trong khung dõy l
A. 22.21V. B. 0,03V. C. 11,11V. D. 15,71C.
Cõu 18*. Gn mt vt cú khi lng 400g vo u cũn li ca mt lũ xo treo thng ng thỡ khi vt cõn bng lũ xo
gin mt on 10cm. T v trớ cõn bng kộo vt xung di mt on 5cm theo phng thng ng ri buụng nh cho
vt dao ng iu hũa. K t lỳc th vt n lỳc vt i c mt on 7cm, thỡ lỳc ú ln lc n hi tỏc dng lờn
vt l bao nhiờu?
A.2,8N. B.2,0N. C.4,8N. D.3,2N.
Cõu 19*. Dựng ht nhõn p bn vo ht
7
3
Li
ng yờn. Phn ng sinh ra 2 ht X ging nhau cú cựng tc . Bit tc
ht p bng 4 ln tc ht X. Coi khi lng cỏc ht nhõn bng s khi tớnh theo n v u. Gúc to bi phng
chuyn ng ca 2 ht X l:
A.160
0
B.150
0
C.120
0
D.90
0
Cõu 20: i vi con lc n, th biu din mi liờn h gia chiu di
l
ca con lc v chu kỡ dao ng T
ca nú l
A. ng hyperbol. B. ng parabol.
C. ng elip. D. ng thng.
Cõu 21. Trong mch in xoay chiu gm R, L, C mc ni tip. Khi
2
LC = 1 thỡ
A. tng tr ca on mch Z > R. B. tng tr ca on mch t cc i.
C . hiu in th u cựng pha vi u
R
. D. h s cụng sut t cc tiu.
Cõu 22: Dòng quang điện bão hoà có cờng độ 2mA . Công suất bức xạ của chùm sáng tới là 1,515W. Bớc sóng của
ánh sáng kích thích là
0,546 m
à
=
. Hiệu suất lợng tử là
A . 0,3% B. 3% C. 30% D. 5%
Cõu 23: Tia hng ngoi
A. l ỏnh sỏng nhỡn thy, cú mu hng. B. c ng dng si m.
C. khụng phi l súng in t. D. khụng truyn c trong chõn khụng.
Cõu 24: S phõn hch l s v mt ht nhõn nng
A. thng xuyờn xy ra mt cỏch t phỏt thnh nhiu ht nhõn nng hn.
B. thnh hai ht nhõn nh hn khi hp th mt ntron.
C. thnh hai ht nhõn nh hn v vi ntron, sau khi hp th mt ntron chm.
D. thnh hai ht nhõn nh hn, thng xy ra mt cỏch t phỏt.
Cõu 25: Mt lng kớnh thy tinh cú gúc chit quang A = 4
0
, t trong khụng khớ. Chit sut ca lng kớnh i vi ỏnh
sỏng v tớm ln lt l 1,643 v 1,685. Chiu mt chựm tia sỏng song song, hp gm hai bc x v tớm vo mt
bờn ca lng kớnh theo phng vuụng gúc vi mt ny. Gúc to bi tia v tia tớm sau khi lú ra khi mt bờn kia ca
lng kớnh xp x bng
A. 0,168
0
. B. 1,416
0
. C. 0,336
0
. D. 13,312
0
.
Cõu 26: Trong mch dao ng LC lớ tng, in tớch cc i ca t bng 2(nC), cng dũng in cc i trong
mch bng 2(mA). Hi trong
(ms), t np v phúng in bao nhiờu ln?
A. 4000 ln B. 1000 ln C. 2000 ln D. 500 ln
Cõu 27*: Trong thớ nghim Y-õng, ngun S phỏt bc x n sc
, mn quan sỏt cỏch mt phng hai khe mt khong
khụng i D, khong cỏch gia hai khe S
1
S
2
= a cú th thay i (nhng S
1
v S
2
luụn cỏch u S). Xột im M trờn mn,
lỳc u l võn sỏng bc 4, nu ln lt gim hoc tng khong cỏch S
1
S
2
mt lng
a
thỡ ti ú l võn sỏng bc k v bc
3k. Nu tng khong cỏch S
1
S
2
thờm
2 a
thỡ ti M l:
A. võn ti th 9 . B. võn sỏng bc 9. C. võn sỏng bc 7. D . võn sỏng bc 8.
Cõu 28: Mt mch dao ng gm t in cú in dung
FC
à
50
=
v cun dõy cú t cm L = 5mH. in ỏp cc
i trờn t in l 6V. Cng dũng in trong mch ti thi im in ỏp trờn t in bng 4V l
A. 0,32A. B . 0,45A. C. 0,60A. D. 0,25A.
Cõu 29*: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Iõng, khong cỏch gia hai khe a = 1mm, khong cỏch t hai
khe n mn quan sỏt D = 2m. Chiu vo hai khe ng thi hai bc x cú bc súng
1
0,6 m
à
=
v
2
. Trong
khong rng L = 2,4cm trờn mn m c 33 võn sỏng, trong ú cú 5 võn sỏng l kt qu trựng nhau ca hai h võn.
Bit hai trong nm võn sỏng trựng nhau nm ngoi cựng ca trng giao thoa. Tớnh
2
?
A.
2
= 0,65
m
à
. B.
2
= 0,45
m
à
. C.
2
= 0,55
m
à
. D.
2
= 0,75
m
à
.
Cõu 30: dao ng cng bc
A. tn s dao ng bng tn s ngoi lc v biờn dao ng bng biờn ngoi lc.
B. tn s dao ng bng tn s ngoi lc v biờn dao ng t l thun vi biờn ngoi lc.
C. tn s dao ng ph thuc tn s ngoi lc v biờn dao ng ph thuc biờn ngoi lc.
D. tn s dao ng ph thuc tn s ngoi lc v biờn dao ng bng biờn ngoi lc.
Cõu 31. Trong hiện tợng giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng
cách từ hai khe đến màn là D, x là tọa độ của một điểm sáng trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đờng đi từ hai
khe sáng đó đến điểm sáng đợc xác định bằng công thức nào?
A .
d
=
D
xa.
B.
d
= 2
D
xa.
C.
d
=
D
xa
2
.
D.
d
=
x
Da.
Cõu 32**. Ti hai im A v B trờn mt nc cỏch nhau mt khong 16 cm cú hai ngun súng kt hp dao ng iu
hũa vi cựng tn s, cựng pha nhau. im M nm trờn mt nc v nm trờn ng trung trc ca AB cỏch trung
im I ca AB mt khong nh nht bng 4
5
cm luụn dao ng cựng pha vi I. im N nm trờn mt nc v nm
trờn ng thng vuụng gúc vi AB ti A, cỏch A mt khong nh nht bng bao nhiờu N dao ng vi biờn
cc tiu
A. 9,22cm B. 2,14cm C. 8,75cm D. 8,57cm
Cõu 33**. Mt mỏy phỏt in xoay chiu ba pha mc hỡnh sao cú in ỏp pha 100V. Ti tiờu th mc hỡnh sao gm
in tr R = 100 pha 1, cun cm thun cú cm khỏng Z
L
= 100 pha 2, t in cú dung khỏng Z
C
= 100 pha
3. Dũng in trong dõy trung ho nhn giỏ tr no sau õy?
A.I = 2A. B.I = 0.73A. C.I = 0. D.I =
2
A.
Cõu 34*: Cho mch in xoay chiu gm bin tr R v t C = 10
-4
/ (F) mc ni tip. t vo hai u mch in mt
hiu in th xoay chiu n nh tn s 50Hz. Thay i R ta thy ng vi hai giỏ tr R=R
1
v R = R
2
thỡ cụng sut ca
mch in u bng nhau. Khi ú tớch s R
1
.R
2
l:
A. 2.10
4
B. 10
2
C. 2.10
2
D. 10
4
Cõu 35: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng trong khụng khớ, hai khe cỏch nhau 3mm c chiu bng ỏnh
sỏng n sc cú bc súng 0,6àm, mn quan sỏt cỏch hai khe 2m. Sau ú t ton b thớ nghim vo trong nc cú
chit sut 4/3, khong võn quan sỏt trờn mn l
A. i = 0,3m. B. i = 0,4m. C. i = 0,3mm. D. i = 0,4mm.
Cõu 36*: Mt qu cu nh khi lng 100g, treo vo u mt lũ xo cú cng 50N/m. T v trớ cõn cõn bng
truyn cho qu cu mt nng lng E = 0,0225J cho qu nng dao ng iu hũa theo phng thng ng, xung
quanh v trớ cõn bng. Khi lc n hi lũ xo cú ln nh nht thỡ qu cu cỏch v trớ cõn bng mt on l
A. 2cm. B. 3cm. C. 0 D. 5cm.
Câu 37: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây
phải thoả mãn điều kiện nào? (λ là bước sóng)
A. l =λ/2. B. l = λ. C. l =λ/4. D. l = 2λ.
Câu 38*: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 µm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng
0,50 µm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa
số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A.
.
500
3
B.
.
1000
21
C.
.
100
1
D.
.
60
1
Câu 39: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát
ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn. B. Chất rắn.
C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 40*: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên, phóng xạ hạt
α
tạo thành chì Pb. Hạt
α
sinh ra có động năng K
α
= 61,8MeV. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo đơn vị u. Năng lượng toả ra trong phản ứng là
A . 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV
Câu 41: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện.Với hiệu điện thế hãm là 1,9V thì dòng
quang điện triệt tiêu. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là
A. 6,2.10
5
m/s B. 5,2.10
5
m/s C. 7,2.10
5
m/s D. 8,2.10
5
m/s
Câu 42: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức
2
13,6
n
E
n
= −
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Bán kính Bo là r
0
. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô đang ở quỹ đạo dừng có bán
kính quỹ đạo 4r
0
thì nguyên tử hấp thụ một phôtôn có năng lượng 4,08.10
-19
J và chuyển lên quỹ đạo dừng m ( m = 3,
4, 5, …), sau đó êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng có năng lượng thấp hơn thì phát ra phôtôn có năng lượng lớn
nhất bằng
A. 12,089eV B. 2,04.10
-18
J C. 3,55eV D. 4,08.10
-19
J
Câu 43. Mạch RLC nối tiếp có R=100
Ω
, L=2
3
π
(H). Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức
u=U
o
cos2
π
ft, f thay đổi được. Khi f=50Hz thì i chậm pha
π
/3 so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là
A. 100Hz B. 50
2
Hz C. 40Hz D. 25
2
Hz
Câu 44: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô.
A. Trong dãy Balmer có bốn vạch H
α
, H
β
, H
γ
, H
δ
thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
C. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K.
D . Các vạch trong dãy Balmer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N.
Câu 45: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ λ
0
= 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ
A. 4,14eV B. 1,16eV C. 2,21eV D. 6,62eV
Câu 46: Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1 gam
He
4
2
thành các proton và nơtron tự do? Cho biết
m
He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u; m
p
= 1,0073u;
A. 5,36.10
11
J. B. 4,54.10
11
J. C . 6,84.10
11
J. D. 8,27.10
11
J.
Câu 47**: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi
được. Ở tần số f
1
= 60 Hz, hệ số công suất của mạch đạt cực đại cosϕ = 1. Ở tần số f
2
= 120 Hz, hệ số công suất có giá
trị cosϕ = 0,707. Ở tần số f
3
= 90 Hz, hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,87. B. 0,63. C. 0,49. D. 0,78.
Câu 48: Đồng vị
234
92
U sau một chuỗi phóng xạ α và β
-
biến đổi thành
206
82
Pb. Số phóng xạ α và β
-
trong chuỗi là
A . 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β
-
B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ β
-
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ β
-
D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ β
-
Câu 49: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi
là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba
ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló
ra ngoài không khí là
A. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím. B. chùm tia sáng màu vàng.
C. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím. D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu
lam.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. phát ra một bức xạ điện từ.
B. tự phát ra các tia α, β, γ, nhưng không thay đổi hạt nhân.
C . tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân khác.
D. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động với vận tốc lớn.
Đáp án đề 20
1 B 11 B 21 C 31 A 41 D
2 A 12 C 22 A 32 B 42 B
3 B 13 B 23 B 33 B 43 D
4 A 14 C 24 C 34 D 44 D
5 D 15 D 25 A 35 C 45 A
6 B 16 A 26 C 36 A 46 C
7 C 17 C 27 D 37 A 47 A
8 D 18 D 28 B 38 D 48 A
9 C 19 C 29 D 39 D 49 B
10 A 20 B 30 B 40 A 50 C
T LUYN THI THPT QUC GIA NM HC 2014- 2015
Mụn thi: Vt Lý
Thi gian lm bi: 90 phỳt, s cõu trc nghim: 50 cõu
H, tờn thớ sinh: S bỏo danh
Câu 1* t mt in ỏp xoay chiu ổn định vo hai u on mch RLC ni tip (R và L không đổi) thy
khi Z
C
= 40
v Z
C
= 60
thỡ in ỏp hiu dng t vo in tr R nh nhau. xy ra cng hng trong
mch thỡ Z
C
phi bng
A. 20
B. 50
C. 100
D. 10Hz
Câu 2*: Mt vt thc hin ng thi hai dao ng iu ho cựng phng, cựng tn s theo cỏc phng
trỡnh: x
1
= 3 cos (2t + /3) cm v x
2
= 4 sin (2t + ) cm. Biờn ca dao ng tng hp t giỏ tr lớn nht
khi
A. = - /6 B. = /3 C. = 5/6 D. = 2/3
Câu 3*: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lợng 100g gắn vào một lò xo có độ cứng 10 N/m dao động điều
hoà quanh vị trí cân bằng với biên độ 2 cm. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật ở cách vị trí cân
bằng một đoạn lớn hơn 1 cm là
A. 0,314 s B. 0,209 s C. 0,242 s D. 0,419 s
Cõu 4: Con lc lũ xo gm vt nng treo di lũ xo di, cú chu k dao ng l T. Nu lũ xo b ct bt mt
na thỡ chu k dao ng ca con lc mi l:
A.
2
T
. B. 2T. C. T. D.
2
T
.
Câu 5: Mt con lc n cú di
l
, trong khong thi gian
t nú thc hin c 6 dao ng. Ngi ta
gim bt chiu di ca nú i 16cm, cng trong khong thi gian ú nú thc hin c 10 dao ng. Chiu
di ca con lc ban u l
A. 25m. B. 25cm. C. 9m. D. 9cm.
Cõu 6: Nhn xột no sau õy khụng ỳng?
A. Dao ng iu ho l mt loi dao ng tun hon.
B. Dao ng cng nhanh tt nu lc cn mụi trng cng ln.
C. Khi cú cng hng, tn s ca dao ng cng bc t giỏ tr cc i.
D. Dao ng ca ng h qu lc l dao ng duy trỡ.
Cõu 7: Mt súng c hc lan truyn dc theo mt ng thng cú phng trỡnh súng ti ngun O l:
t)(cm).
T
(Au
O
2
cos
=
Mt im M cỏch ngun O bng
3
1
bc súng thi im
2
T
t
=
cú ly
).cm(2u
M
=
Biờn súng A l
A.
).cm(3/4
B.
).cm(32
C. 2(cm). D. 4(cm)
Cõu 8: Trong mt mụi trng, phng trỡnh súng ti im M cỏch ngun O mt khong d theo phng
truyn súng (d o bng m) l: u = 5 cos( 6t - d) cm. Bc súng trong mụi trng ú bng
A. 2 m. B.18 m. C. 6 m. D. 5m.
Cõu 9: Hai ngun súng kt hp A v B dao ng cựng biờn 4 cm v ngc pha nhau. Dao ng ti trung
im M ca on AB cú biờn bng
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 cm. D. 0 cm.
Cõu 10: Mt mch in xoay chiu R,L,C ni tip mc vo mng in xoay chiu cú tn s f. Khi mc thờm
t C
1
ni tip vi t C thỡ tng tr ca mch s
A. tng lờn. B. gim i.
C. khụng i. D. tng hay gim tu vo giỏ tr ca L v C.
Cõu 11*: t vo hai u on mch R, L, C ni tip mt hiu in th xoay chiu 100 V- 50 Hz v iu
chnh giỏ tr ca bin tr R thỡ cụng sut tiờu th ca on mch t giỏ tr cc i bng 100 W. Giỏ tr ca
R l
A. 50 . B. 100 . C. 0,5 . D. 0 .
Cõu 12: Mt vt tham gia ng thi hai dao ng cựng phng, cựng tn s cú biờn ln lt l A
1
= 3cm
v A
2
= 4cm. Biờn ca dao ng tng hp khụng th nhn giỏ tr no sau õy?
A. 5,7(cm). B. 1,0(cm). C. 7,5(cm). D. 5,0(cm).
Cõu 13: Mt con lc lũ xo dao ng iu ho trờn qu o di 10 cm, lũ xo ca con lc cú cng k = 20
N/m. Khi vt cú ng nng l 0,009 J thỡ li ca vt t c l
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Cõu 14: Khi phn x trờn vt cn t do, súng phn x v súng ti luụn
A. vuụng pha vi nhau im phn x. B. ngc pha vi nhau im phn x.
C. cựng pha vi nhau im phn x. D. truyn cựng chiu nhau.
Cõu 15: Cho on mch xoay chiu R, L, C mc ni tip, dựng vụn k o hiu in th gia hai u t in,
hai u in tr v hai u cun cm thun ta c cỏc giỏ tr ln lt l: 8 V; 16 V; 20 V. Hiu in th
hiu dng gia hai u mch in bng
A. 20 V. B. 44 V. C. 26,8 V. D. 28 V.
Cõu 16: Dõy treo mt con lc n di 1,50 m. Trong thi gian 120 giõy ngi ta m c 48 dao ng.
Gia tc ri t do ti ni treo con lc l
A. 9,6 m/s
2
. B. 9,8 m/s
2
. C. 9,47 m/s
2
. D. 9,84 m/s
2
.
Cõu 17: Mt ngun phỏt súng dao ng iu hũa theo phng trỡnh u = acos(20t -
2
)(cm) vi t tớnh bng
giõy. Trong khong thi gian 2s, súng ny truyn i c mt quãng ng bng bao nhiờu ln bc súng?
A.20. B.40. C.30. D.10.
Cõu 18*: Trm phỏt in truyn i cụng sut 5000 KW ti ni tiờu th cỏch ú 500 Km, in ỏp ni phỏt l
1000 KV, dõy dn cú in tr l 0,02 trờn mt kilụmột chiu di. Cụng sut hao phớ trờn dõy khi truyn
ti in l
A. 250 W. B. 500 W. C. 100 W. D. 50 W.
Câu 19: Một tấm ván bắc qua một con mơng có tần số dao động riêng là 0,5 Hz. Một ngời đi qua tấm ván
với bao nhiêu bớc trong 12 s thì tấm ván bị rung mạnh nhất?
A. 4 bớc B. 8 bớc C. 6 bớc D. 2 bớc
Câu 20 *: Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng nh khe Iõng, 2 khe hp cỏch nhau 1,5 mm. Khong cỏch t
mn E n 2 khe l 2 m, hai khe hp c ri ng thi 2 bc x n sc cú bc súng ln lt l
1
=0,48
m
à
v
2
= 0,64
m
à
. Xỏc nh khong cỏch nh nht gia võn trung tõm v võn sỏng cựng mu vi võn
trung tõm?
A. 2,56 mm B. 1,92 mm C. 2,36 mm D. 5,12 mm
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, khi dao động lực đàn hồi của lò xo luôn hớng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dơng của trục toạ độ. D. theo chiều âm của trục toạ độ.
Câu 22: Vi ỏnh sỏng kớch thớch cú bc súng = 0,4m thỡ cỏc electron quang in b hóm li hon
ton khi t vo ant v catt mt hiu in th - 1,19V. Kim loi lm catt ca t bo quang in núi trờn
cú gii hn quang in l
A. 0,64m B. 0,72m C. 0,54m D. 6,4m
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lợng m và lò xo có khối lợng không đáng kể, có độ cứng
10 N/m. Con lắc dao động cỡng bức dới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có biên độ không đổi, có tần số
góc
o
. Khi thay đổi
o
thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi
o
=10 rad/s thì biên độ dao động
của viên bi đạt cực đại. Khối lợng của viên bi bằng
A. 40 g B. 0,10g C. 120 g D. 100g
Cõu 24: Mt mỏy phỏt in xoay chiu 1 pha cú 8 cp cc, rụto quay vi tc 20 vũng/s.Mt mỏy phỏt
in khỏc phỏt in cựng tn s vi mỏy trờn, rụto quay vi tc 2400 vũng/phỳt thỡ s cp cc l
A. 2 B. 4 C. 16 D. 6
Cõu 25: Vi cựng 1 cụng sut cn truyn ti nu mun cụng sut hao phớ trờn ng dõy gim i 100 ln thỡ
in ỏp hiu dng ni truyn i cn phi
A. Tng 100 ln B. Gim 100 ln C. Tng 10 ln D. Gim 10 ln
Cõu 26: Ht nhõn bn vng nht trong cỏc ht nhõn
He
4
2
,
U
235
92
,
Fe
56
26
v
Cs
137
55
l:
A.
He
4
2
. B.
U
235
92
. C.
Fe
56
26
D.
Cs
137
55
.
Cõu 27: Súng c lan truyn c trong mụi trng vt cht vỡ
A. Ngun phỏt súng cú tn s dao ng f
B. Cỏc phn t ca mụi trng vt chõt gn nhau
C. Cỏc phn t ca mụi trng chuyn ng hn n.
D. Gia cỏc phn t ca mụi trng cú lc liờn kt n hi
Cõu 28*: Bit phn ng nhit hch
nHeDD
++
3
2
2
1
2
1
ta ra mt nng lng bng 3,25MeV. Bit ht
khi ca
D
2
1
l
um
D
0024,0
=
v 1u = 931,5MeV/c
2
. Nng lng liờn kt riờng ca ht nhõn
He
3
2
l:
A. 2,57 MeV/nuclon. B. 1,22 MeV/nuclon.
C. 7,72 MeV/nuclon. D. 0,407 MeV/nuclon.
Cõu 29*: Cho mch in xoay chiu gm in tr thun R = 20
, cun dõy thun cm v t in C =
F
3
10
mc ni tip. Biu thc in ỏp gia hai u t in l: U
C
=
)
3
2
100cos(50
t
(V). Biu thc in
ỏp gia hai u in tr R l
A. u
R
=
100cos(100 )
6
t
+
(V) B. Khụng vit c vỡ ph thuc L
C. u
R
=100
2
cos(100
t -
/6) (V) D. u
R
= 100cos(100
t -
/6) (V)
Cõu 30*: Cho mch in nh hỡnh v. Cú U
AM
=100V
U
MB
=100V, U
AB
=173,2V. H s cụng sut ca cun dõy l
A. 0,6 B. 0,5
C. 0,866 D. 0,707
Câu 31*: Dựng ht prụtụn cú ng nng 1,6 MeV bn vo ht nhõn liti (
7
3
Li
) ng yờn. Gi s sau phn
ng thu c hai ht ging nhau cú cựng ng nng v khụng kốm theo tia . Bit nng lng ta ra ca
phn ng l 17,4 MeV. ng nng ca mi ht sinh ra l
A. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV.
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm có hai đầu cố định . Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì
ta đêm đợc trên dây có 3 nút sóng (không kể hai nút A và B). Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s B. 20 m/s C. 25 m/s D. 15 m/s.
Câu 33: Sóng biển có bớc sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phơng truyền sóng dao
động ngợc pha là
A. 1m B. 2m C. 4m D. 0,5 m
Cõu 34*: Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc hai ngun kt hp A, B dao ng cựng pha vi tn
s 10Hz. Tc truyn súng trờn mt nc l 20cm/s. Hai im M, N trờn mt nc cú MA = 15 cm, MB =
20cm, NA = 32cm, NB = 24,5cm. S ng dao ng cc i gia M v N l
A. 4 ng. B. 6 ng. C. 5 ng. D. 7 ng.
Cõu 35: Mt súng õm cú tn s xỏc nh truyn trong khụng khớ v nc vi vn tc ln lt l 330m/s
v1452m/s. Khi súng õm ú truyn t nc ra khụng khớ thỡ bc súng ca nú s
A. tng 4 ln. B. gim 4 ln. C.tng 4,4 ln. D. gim 4,4 ln.
Cõu 36:t vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh mt in ỏp xoay chiu cú tn s 50Hz. Bit
in tr thun R = 25, cun dõy thun cm cú t cm L =
1
H. in ỏp hai u mch tr pha
4
so
vi cng dũng in qua cun dõy thỡ in dung ca t in l
A.
4
10
F. B.
0,8
.10
-4
F. C.
4
10
4
F. D.
1
2
.10
-
4
F.
Cõu 37*: t vo hai u mt on mch mt bin tr R, mt cuụn dõy thun cảm cú t cm L =
0,7
H
v t in cú in dung C =
4
10
F mc ni tip mt in ỏp xoay chiu luụn cú biu thc u = 120
2
A B
M
RL
cos(100t +
3
)V. iu chnh bin tr R thỡ thy cú hai giỏ tr ca bin tr thỡ mch cựng tiờu th mt cụng
sut 192W. Hai giỏ tr ca bin tr l
A.45 v 30. B.25 v 50. C.60 v 15. D.35 v 40.
Cõu 38: Trong mt on mch in xoay chiu ch cú t in thỡ in ỏp gia hai u on mch
A. tr pha
2
so vi cng dũng in. B. sm pha
2
so vi cng dũng in.
C. cựng pha vi cng dũng in. D. Tr pha
4
so vi cng dũng in.
Cõu 39: t mt in ỏp xoay chiu cú biu thc u = U
0
cos(t +
12
) (U
0
v khụng i) vo hai u mt
on mch RLC khụng phõn nhỏnh. iu chnh R cụng sut tiờu th trờn mch cc i. Khi ú h s
cụng sut ca mch bng
A.1. B. 0,707. C. 0,5. D. 0,85.
Cõu 40: Mt mỏy bin th cú cun s cp mc vo mng in xoay chiu cú in ỏp hiu dng 220V. Khi
ú in ỏp hiu dng hai u cun th cp l 484V. B qua mi hao phớ. Mỏy ny có tác dụng
A. gim cng dũng in 2,2 ln. B. gim tn s dũng in 2,2 ln.
C. gim in ỏp xung 2,2 ln. D. tng cng dũng in lờn 2,2 ln.
Cõu 41: Thc hin giao thoa ỏnh sỏng n sc vi khe Iõng, khong cỏch gia 2 khe l 2 mm, khong cỏch
t 2 khe n mn l 1m. Trờn mn ta quan sỏt c khong cỏch t võn sỏng trung tõm n võn sỏng th 10
l 3 mm. Tỡm bc súng ỏnh sỏng n sc ó s dng?
A. 0,44
m
à
B. 0,76
m
à
C. 0,5
m
à
D. 0,6
m
à
Cõu 42*: mch in hp kớn X l mt trong ba phn t in tr thun, cun dõy, t in. Khi t vo AB
mt in ỏp xoay chiu cú tr hiu dng 220V thỡ in ỏp hiu dng trờn on AM v MB ln lt l 100V
v 120V . Hp kớn X l
A. in tr. B. Cun dõy thun cm.
C. T in. D. Cun dõy cú in tr thun.
Cõu 43: Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú phn cm gm 8 cp cc, rụto quay vi tc 7 vũng/s.
Tn s dũng in do mỏy phỏt ra l:
A. 50Hz B. 60Hz C. 56Hz D. 87Hz
Cõu 44: Hin tng no di õy khụng th hin tớnh cht ht ca ỏnh sỏng:
A.Hin tng phỏt quang.
B.Hin tng quang in.
C.Hin tng tỏn sc,to thnh quang ph liờn tc ca ỏnh sỏng trng.
D.Hin tng to thnh quang ph vch ca nguyờn t hirụ.
Cõu 45: Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc hai ngun kt hp A, B cỏch nhau 12,5cm dao
ng cựng pha vi tn s 10Hz. Tc truyn súng trờn mt nc l 20cm/s. S ng dao ng cc i
trờn mt nc l
A. 13 ng. B. 11 ng. C. 15 ng. D. 12 ng.
Câu 46 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần ?
A. tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Biên độ của dao động giảm dần.
D. lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 47: So vi ht nhõn
40
20
Ca
, ht nhõn
56
27
Co
cú nhiu hn
A. 16 ntron v 7 prụtụn. B. 11 ntron v 16 prụtụn.
C. 9 ntron v 7 prụtụn. D. 7 ntron v 9 prụtụn.
Cõu 48*: Mch dao ng gm cun dõy cú t cm L = 1,2.10
-4
H v mt t in cú in dung C = 3 nF.
in tr ca mch l R = 0,2 . duy trỡ dao ng in t trong mch vi in ỏp cc i gia hai bn t
l U
0
= 6 V thỡ trong mi chu kỡ dao ng cn cung cp cho mch mt nng lng bng
A. 1,5 mJ B. 0,09 mJ C. 3,39.10
-10
J D. 0,19.10
-10
J
Câu 49: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều
hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối
lượng m bằng
A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g.
Câu 50: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t
1
thì cường độ dòng điện
là 5 mA, sau đó T/4 điện áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04 mH B. 8 mH C. 2,5 mH D. 1 mH
Đáp án đề 21
1 B 11 A 21 B 31 C 41 D
2 C 12 C 22 A 32 C 42 D
3 D 13 A 23 D 33 A 43 C
4 D 14 C 24 B 34 B 44 C
5 B 15 A 25 C 35 D 45 A
6 C 16 C 26 C 36 B 46 A
7 D 17 A 27 D 37 C 47 C
8 A 18 B 28 A 38 A 48 C
9 D 19 C 29 D 39 B 49 D
10 D 20 A 30 B 40 A 50 B
ĐỀ TỰ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Môn thi: Vật Lý
Thời gian làm bài: 90 phút, số câu trắc nghiệm: 50 câu
Câu 1*: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω
= 20rad/s tại vị trí có gia tốc
trọng trường g = 10m/s
2
, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40
3
cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò
xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N)
Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 3*: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:
u
A
= u
B
= 0,5 cos100πt (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường vuông
góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là
A. 1,0625 cm. B.1,0025cm. C. 2,0625cm. D. 4,0625cm.
Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ (với
0<ϕ<0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 5*: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R
và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44
10
V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
A. 1000W. B. 1600W. C. 774,4W. D. 1240W.
Câu 6*: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở
thuần r = 30Ω, độ tự cảm L =
π
60,
H, tụ điện có điện dung C =
π
2
1
mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải bằng
A. 0
Ω
B. 10
Ω
C. 40
Ω
. D. 50
Ω
.
Câu 7*:Mạch điện xoay chiều gồm ba điện trở R, L, C mắc nối tiếp. R và C không đổi; L thuần cảm và thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200
2
cos(100πt) V Thay đổi L,
khi L = L
1
= 4/π (H) và khi L = L
2
= 2/π (H) thì mạch điện có cùng công suất P = 200 W. Giá trị R bằng
A. R = 300Ω A. R = 200Ω C. R = 100Ω A. R = 400Ω
Câu 8: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 9*: Trong vụ nổ nhà máy điện hạt nhân Fukushima I hồi tháng 3/2011 ở Nhật bản ,người ta thấy có
chất phóng xạ
131
I
lan ra trong không khí .mưa đã làm có một nơi ở Hàn quốc bị nhiểm phóng xạ này và sau
đó nó xuất hiện trong sữa bò với tốc độ phóng xạ 2900Bq/lít .Biết độ phóng xạ của sữa ở mức an toàn là
185Bq/lít ,chu kỳ bán rã của
131
I
là 8,04 ngày .Hỏi sau bao lâu sữa ở đó mới đạt mức an toàn
A.64 ngày B,92 ngày C. 32 ngày D. 120 ngày
Câu 10*: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh
nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường
.10
2
smg
=
Lấy
π
2
= 10.
Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi
tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai
vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A. 70cm B. 50cm C. 80cm D. 20cm.
Câu 11: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Câu 12. *Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 10N/m có một đầu cố định đầu kia gắn vào vật m= 100g Vật
chuyển động có ma sát trên mặt bàn nằm ngang dọc theo trục của lò xo .Ban đầu vật được đưa đến vị trí lò
xo bị nén 6cm rồi buông nhẹ .Vật đến vị trí lò xo nén 4 cm có vận tốc 40cm/s .Khi qua vị trí lò xo không
biến dạng lần thứ nhất ,vật có vận tốc bằng
A .
40 2 /cm s
B
40 3 /cm s
C.
20 6 /cm s
D.
40 5 /cm s
Câu 13*: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên
của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương
thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại
vị trí động năng bằng 2 thế năng là :
A.
3
B. 3 C. 1/3 D.
2
Câu14* : Đặt một điện áp
0
os ( )u U c t V
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với một tụ điện C
có điện dung thay đổi được. Ban đầu tụ điện có dung kháng 100Ω, cuộn dây có cảm kháng 50Ω. Giảm điện
dung một lượng ∆C=
3
10 /80 ( )F
π
−
thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80π(rad/s). Tần số góc ω của
dòng điện trong mạch là
A.
40 ( / )rad s
π
B.
60 ( / )rad s
π
C.
100 ( / )rad s
π
D.
50 ( / )rad s
π
Câu 15: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau
2
π
.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 16: * Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1=100 vòng được nối với hiệu điện thế xoay chiều tần số
50Hz có giá trị hiệu dụng U1=400V. Mạch thứ cấp gồm điện trở R=100Ω, cuộn dây thuần cảm có L=2/π
(H) và tụ điện có C=
4
10
−
/π (F) mắc nối tiếp. Biết mạch thứ cấp tiêu thu công suất P=200W. Số vòng dây
cuộn thứ cấp là:
A. 200 vòng. B. 100 vòng. C. 50 vòng. D. 25 vòng.
Câu 17*: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế
trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong
tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng
A. 5 (V). B. 6 (V). C. 7 (V). D. 8 (V).
Câu 18: Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 19*: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng u
L
=
1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng i = 1,8 (mA). Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng u
L
= 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng i = 2,4 (mA). Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5 (mH).
Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng
A. 10 (nF) và 25.10
–10
J. B. 10 (nF) và 3.10
–10
J.
C. 20 (nF) và 5.10
–10
J. D. 20 (nF) và 2,25.10
–8
J.
Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 21: : Hạt α có động năng K
α
= 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng
nPAl
30
15
27
13
+→+α
, khối lượng của các hạt nhân là m
α
= 4,0015u, m
Al
= 26,97435u, m
P
= 29,97005u, m
n
=
1,008670u, 1u = 931,5 Mev/c
2
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng độ lớn vận tốc. Động năng của hạt n là
A. K
n
= 0,0138 MeV. B. K
n
= 0,4128 MeV. C. K
n
= 0,2367 MeV. D.K
n
=0,046 MeV.
Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch:
A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: u
A
= 4cos(10
π
t -
6
π
) (cm) và u
B
= 2
cos(10
π
t +
6
π
) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là
A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2
7
cm. D. 6 cm.
Câu 24: Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A.Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B.Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C.Không phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng
D.Nhiệt độ càng cao miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên
tục
Câu 25: Đồng vị
U
234
92
sau một chuỗi phóng xạ α vµ
−
β
biến đổi thành
Pb
206
82
. Số phóng xạ α và
−
β
trong
chuỗi là
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ
−
β
; B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ
−
β
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ
−
β
; D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ
−
β
Câu 26: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A. Hiện tượng quang điện C . Hiện tượng quang điện ngoài
B. Hiện tượng quang dẫn D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn
Câu 28: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng
50 /k N m
=
, một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng
1
100m g
=
. Ban đầu giữ vật
1
m
tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt
một vật nhỏ khác khối lượng
2
400m g
=
sát vật
1
m
rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo
phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang
0,05.
µ
=
Lấy
2
10 / .g m s
=
Thời
gian từ khi thả đến khi vật
2
m
dừng lại là:
A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 29: Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn
âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại
B là
A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB
Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100
)(3
Ω
, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện
có điện dung C = 5.10
-5
/
π
(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U
0
cos(100
π
t -
4
π
)
(V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là
i =
2
cos(100
π
t -
12
π
) (A). Giá trị của L bằng
A.
π
6,0
(H). B.
π
5,0
(H). C.
π
4,0
(H). D.
π
1
(H).
Câu 31:Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a =1mm,khoảng
cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do lam da 0, 4 (µm) . trên
màn xét khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2
trong 3 vạch đó nằm tại M,N . Tìm bước sóng
2
λ
?
A 0.48µm B 0.6µm C 0.64µm D 0.72 µm
Câu 32: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương
trình : x = a cos50
π
t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực
của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua
cạnh AC là :
A. 16 đường B. 6 đường C. 7 đường D.8 đường
Câu 33: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc
vói mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách
trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là:
A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S
1
, S
2
được chiếu
bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm). Tại điểm A trên màn quan sát cách vân
sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38* Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= -13.6/n
2
eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ
đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng nhỏ nhất
mà ng tử hidro có thể phát ra là:
A.1,46.10
-6
m B.9,74.10
-8
m C.4,87.10
-7
m D.1,22.10
-7
m
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S
1
, S
2
được chiếu bằng hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng
µλ
603,0
1
=
m và
2
λ
thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ
2
λ
trùng với vân sáng bậc 2 của
bức xạ
1
λ
. Bước sóng
2
λ
bằng
A. 0,402
µ
m. B. 0,502
µ
m. C. 0, 706
µ
m. D. 0,760
µ
m.
Câu 40: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:
A.chỉ là lực hút.
B.thuộc loại lực tương tác mạnh.
C.Có trị số lớn hơn lực đẩy culông giữa các proton.
D.là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau.
Câu 41**: Hai tụ điện C
1
= C
2
mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6 V để
nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao
động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện
cực đại, người ta ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C
2
hở. Kể từ đó, điện áp cực đại trên tụ còn lại C
1
là
A.
3 3( )V
B.
3( )V
C.
3 5( )V
D.
2( )V
Câu 42*: Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi
Cs
137
55
. Độ phóng xạ của mẫu là H
0
= 3,3.10
9
Bq. Biết
chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là
A. 10 mg. B. 1 mg. C. 5 mg. D. 4 mg.
Câu 43: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch:
A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D.Bằng 1.
Câu 44: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10
-10
m. Biết c = 3.10
8
m/s; h =
6,625.10
-34
Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:
A. 19,875.10
-16
J. B. 19,875.10
-19
J. C. 6,625.10
-16
J. D. 6,625.10
-19
J.
Câu 45: Công thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện:
A. hf = eU
h
– A B. hf = A +
2
max0
2
1
mv
C.
h
eU
hchc
+=
0
λλ
D.
2
max0
0
2
1
mv
hchc
+=
λλ
Câu 46: Mạch dao động LC gồm tụ C = 5 (μF), cuộn dây có L = 0,5 (mH). Điện tích cực đại trên tụ là 2.10
-5
(C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 0,4(A). B. 4(A) C. 8(A) D. 0,8(A).
Câu 47: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo
M về quỹ đạo K là:
µλ
1026,0
1
=
m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là
µλ
6566,0
2
=
m.
Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:
A. 0,0608
µ
m. B. 0,1216
µ
m. C. 0,1824
µ
m. D. 0,2432
µ
m.
Câu 48: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế
bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: u
AK
= 3 cos (
3
100
π
π
+
t
) (V). Khoảng thời gian dòng điện chạy
trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là
A. 60 s. B. 70 s. C. 80 s. D. 90 s.
Câu 49:Dùng proton bắn vào Liti gây ra phản ứng:
1 7 4
1 3 2
p Li 2. He
+ →
Biết phản ứng tỏa năng lượng. Hai hạt
4
2
He
có cùng động năng và hợp với nhau góc φ. Khối lượng các hạt nhân tính theo u bằng số khối. Góc φ
phải có:
A. cosφ< -0,875 B. cosφ > 0,875 C. cosφ < - 0,75 D. cosφ > 0,75
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 100
2
cosωt (có ω thay đổi được trên đoạn [100
ππ
200;
] ) vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300
Ω
, L =
π
1
(H); C =
π
4
10
−
(F). Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A.
.
3
100
;
13
400
VV
B. 100 V; 50V. C. 50V;
3
100
v. D. 50
2
V; 50V.
Đáp án đề 22
1 D 11 A 21 A 31 B 41 C
2 D 12 B 22 B 32 D 42 B
3 A 13 B 23 C 33 C 43 C
4 B 14 A 24 B 34 B 44 D
5 C 15 B 25 A 35 A 45 A
6 B 16 C 26 B 36 B 46 A
7 C 17 A 27 C 37 C 47 B
8 D 18 D 28 D 38 B 48 C
9 C 19 D 29 B 39 A 49 C
10 C 20 A 30 D 40 D 50 A