Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

luyện đề đại học môn vật lí đề số 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.87 KB, 13 trang )

Luyện đề đại học - Vật lý - Đề 31
Câu 1 [27433] Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại là sai:
A.

Gây ra hiệu ứng quang
điện ở một số chất
B.

Mắt người không nhìn
thấy được
C.

Tác dụng nhiệt
D.

Làm cho một số chất
phát quang
Câu 2 [44932] Hạt α có động năng E
α
= 3,1 MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng α + Al > P + n,
khối lượng của các hạt nhân là m
α
= 4,0015u, m
Al
= 26,97435u, m
P
= 29,97005u, m
n
= 1,008670u, 1u = 931
MeV/c
2


. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là
A.

0,014 Mev
B.

0,19 MeV
C.

9,2367 MeV
D.

0,01 MeV
Câu 3 [68139] Cho đoạn mạch AB được mắc theo đúng thứ tự: cuộn dây không thuần cảm (L,r); Tụ điện (C);
điện trở thuần (R). Đặt 1 hiệu điện thế xoay chiều u
AB
vào mạch điện. Điểm M là điểm nằm giữa cuộn dây
không thuần cảm (L,r) và tụ điện (C). Tìm hệ thức liên hệ giữa R,r,L,C để u
AM
và u
MB
vuông pha với nhau
A.

L.C = r.R.
B.

C = L.R.r.
C.


L.r = C.R.
D.

L = C.R.r.
Câu 4 [69075] Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm
kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện áp thì:
A.

công suất tiêu thụ của
mạch giảm
B.

có thể xảy ra hiện
tượng cộng hưởng
C.

công suất tiêu thụ của
mạch tăng
D.

ban đầu công suất của
mạch tăng, sau đó
giảm
Câu 5 [85824] Chiết suất của nước đối với tia đỏ là n
đ
, tia tím là n
t
. Chiếu tia sáng tới là ánh sáng tổng hợp
gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1/n
t

< sini < 1/n
đ
. Nhận xét nào dưới
đây là đúng ?
A.

Tia ló có màu đỏ.
B.

Tia ló có cả tia tím và
tia đỏ.
C.

Không có tia nào ló ra.

D.

Tia ló có màu tím.
Câu 6 [96403] M
ột máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối hai cực của máy với một
mạch RLC nối tiếp. Khi roto có hai cặp cực quay với tốc độ n vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và Z
L
=
R, cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I. Nếu roto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc độ n vòng/phút
(từ thông cực đại qua mỗi vòng dây trong stato không đổi, số vòng dây stato không đổi) thì cường độ dòng
điện hiệu dụng qua mạch là
A.

2I/√13.
B.


2I√7.
C.

2I.
D.

4I/√13.
Câu 7 [112353] Một con lắc lò xo đặt trên phương ngang, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m gắn với vật có
khối lượng 2 kg, dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. Thời điểm ban đầu được chọn lúc vật có gia
tốc 75 cm/s
2
và vận tốc 15 cm/s. Trong khoảng thời gian tính từ lúc ban đầu đến thời điểm t = 0,3π s thì vật đi
được quãng đường là
A.

16,18 cm.
B.

18,16 cm.
C.

14,485 cm.
D.

20,19 cm.
Câu 8 [112945] Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos2πft V (trong đó U
0

không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch
là 20 W; khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.

48 W.
B.

44 W.
C.

36 W.
D.

64 W.
Câu 9 [114256] Sóng cơ tần số f = 10 Hz truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ sóng bằng 1 m/s. Hai điểm M và
N thuộc mặt thoáng chất lỏng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 42,5 cm. Biết điểm M nằm gần
nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì
điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất ?
A.

5/80 s.
B.

3/40 s.
C.

1/20 s.
D.


1/40 s.
Câu 10 [114679] Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt - π/2) vào hai đầu đoạn mạch chứa một điện trở thuần và một tụ
điện mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện trong mạch có biểu thức i = I
0
cos(ωt - π/4). Mắc nối tiếp vào mạch tụ thứ
hai có cùng điện dung với tụ đã cho. Khi đó, biểu thức dòng điện qua mạch là
A.

i = 0,63I
0
cos(ωt -
0,147π) A.
B.

i = 0,63I
0
cos(ωt -
0,352π) A.
C.

i = 1,26I
0
cos(ωt -
0,147π) A.
D.

i = 1,26I

0
cos(ωt -
0,352π) A.
Câu 11 [115317] Bắn hạt n có động năng 2 MeV vào hạt nhân
6
Li
3
đứng yên thì thu được hạt α và hạt X. Hạt α
và hạt X có hướng chuyển động hợp với hướng tới của hạt n các góc lần lượt 25
o
và 30
o
. Phản ứng tỏa hay thu
bao nhiêu năng lượng ?
A.

Thu 1,637 MeV.
B.

Tỏa 1,637 MeV.
C.

Thu 1,114 MeV.
D.

Tỏa 1,114 MeV.
Câu 12 [115814] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có a = 1,2 mm; D = 2 m bước sóng ánh sáng
thí nghiệm λ = 0,6 µm. Giữa hai điểm M,N trên màn quan sát cùng một phía so với vân trung tâm cách vân n
ày
tương ứng là 6 mm và 15,5 mm có số vân sáng là

A.

6
B.

7
C.

8
D.

9
Câu 13 [115831] Hai mạch dao động điện từ L
1
C
1
và L
2
C
2
lý tưởng có chu kỳ tương ứng là T
1
và T
2
(T
2
=
3T
1
). Tại thời điểm ban đầu, t = 0, điện tích của mỗi tụ đều có độ lớn cực đại là Q

0
. Khi độ lớn điện tích của
mỗi tụ đều bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện i
1
/i
2

chạy trong mạch bằng
A.

1
B.

9
C.

3
D.

6
Câu 14 [148965] Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm và tần số 0,5 Hz. Chọn
gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A.

x = 8cos(πt + π/2).
B.

x = 4cos(πt + π/2).
C.


x = 4cos(4πt + π/2).
D.

x = 8cos(4πt + π/2).
Câu 15 [149110] Tại một điểm N có một nguồn âm phát âm theo mọi hướng, coi rằng môi trường không hấp
thụ năng lượng âm. Tại một điểm A cách N 10 m có mức cường độ âm là 80 dB thì tại điểm B cách N 20 m
mức cường độ âm là
A.

40 dB.
B.

20 dB.
C.

40√2 dB.
D.

74 dB.
Câu 16 [149364] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà. Biết quãng đường ngắn nhất mà
vật đi được trong 2/15 giây là 8 cm, khi vật đi qua vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm, gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
,
lấy π
2
= 10. Vận tốc cực đại của dao động này là
A.

40π cm/s.
B.


45π cm/s.
C.

50π cm/s.
D.

30π cm/s.
Câu 17 [149372] Hai mũi nhọn A, B cách nhau 8 cm gắn vào đầu một cần rung có tần số f = 100 Hz, đặt chạm
nhẹ vào mặt một chất lỏng. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai nguồn A, B dao động theo
phương thẳng đứng với cùng phương trình u
A
= u
B
= acos(ωt) cm. Biết phương trình dao động của điểm M tr
ên
mặt chất lỏng cách đều A, B một khoảng d = 8 cm là u
M
= 2acos(200πt - 20π) cm. Hãy tìm trên đường trung
trực của AB hai điểm M
1
và M
2
gần M nhất dao động cùng pha với M. Chọn đáp án đúng:
A.

MM
2
= 0,2 cm; MM
1


= 0,4 cm.
B.

MM
2
= 0,91 cm; MM
1

= 0,94 cm.
C.

MM
2
= 9,1 cm; MM
1

= 9,4 cm.
D.

MM
2
= 2 cm; MM
1
=
4 cm.
Câu 18 [149441] Trên sợi dây mang sóng dừng có hai đầu cố định. Biên độ ở bụng sóng là 5 cm. Hai điểm A,
B gần nhau nhất dao động ngược pha có biên độ 2,5 cm cách nhau 10 cm. Tính bước sóng ?
A.


60 cm.
B.

30 cm.
C.

80 cm.
D.

90 cm.
Câu 19 [191192] Chất phóng xạ poolooni phát ra tia α và biến đổi thành chì . Cho chu kì của
là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân
pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t
2
= t
1
+ 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số
hạt nhân chì trong mẫu là
A.


B.


C.


D.



Câu 20 [191207] Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆l. Kích thích để quả nặng dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với cho kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực
đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là T/4. Biên độ dao động của vật là
A.

2.∆l.
B.

1,5.∆l.
C.

∆l.
D.

∆l.
Câu 21 [191215] Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần , tụ điện và cuộn dây
thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ là 0,01s , người ta đo đư
ợc hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở , hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 400V ; 400V và 100V.
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và tần số riêng của mạch có giá trị lần lượt là:
A.

500V – 50Hz
B.

500V – 100Hz
C.

700V – 50Hz
D.


900V – 100Hz
Câu 22 [191236] Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về quang phổ liên tục?
A.

Các chất khí hay hơi
có khối lượng riêng
nhỏ (ở áp suất thấp)
khi b
ị kích thích (bằng
nhiệt hoặc điện) phát
ra quang phổ liên tục.

B.

Quang phổ liên tục là
quang phổ gồm nhiều
dải sáng, màu s
ắc khác
nhau, nối tiếp nhau
một cách liên tục.
C.

Quang phổ liên t
ục của
một vật phát sáng chỉ
phụ thuộc nhiệt độ của
vật đó.

D.

Quang phổ của ánh
sáng trắng là quang
phổ liên tục.
Câu 23 [192377] Biết công thoát êlectron của các kim loại: bạc, canxi, kali, và đồng lần lượt là: 4,78(Ev);
2,89(eV); 2,26 (eV); và 4,14(eV). Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33(µm) vào bề mặt các kim loại trên. Hiện
tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A.

Kali và đồng.
B.

Canxi và bạc.
C.

Kali và canxi.
D.

Bạc và đồng.
Câu 24 [192380] Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A.

độ lớn vận tốc và gia
tốc cùng tăng.
B.

độ lớn vận tốc và gia
tốc cùng giảm.
C.


véc tơ vận tốc ngược
chiều với véc tơ gia
tốc.
D.

vận tốc và gia tốc
cùng có giá trị âm.
Câu 25 [192410] Electron của khối khí Hidro được kích thích lên quỹ đạo dừng thứ n từ trạng thái cơ bản. Tỉ
số bước sóng dài nhất và ngắn nhất trong vạch phổ thu được là?
A.


B.


C.


D.


Câu 26 [192412] Phát biểu nào sau đây
không
đúng?
A.

Tốc độ truyền âm
trong không khí xấp xỉ
bằng tốc độ truyền âm

trong chân không.
B.

Khi sóng âm truyền từ
không khí vào nước
thì bước sóng tăng.
C.

Tốc độ truyền âm phụ
thuộc vào tính ch
ất của
môi trường và nhiệt
độ.
D.

Sóng âm truyền trong
nước với tốc độ lớn
hơn trong không khí.
Câu 27 [193126] Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng, điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I
0
. Phát biểu nào sau đây đúng
A.

Khoảng thời giữa hai
lần liên tiếp từ trường
trong cuộn dây triệt
tiêu là πI

0
Q
0
/2
B.

Năng lượng từ trường
trong cuộn dây biến
thiên tuần hoàn với
chu kì bằng 2πQ
0
/I
0

C.

Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp năng
lượng điện trường
trong tụ cực đại là
πI
0
/Q
0

D.

Điện trường trong tụ
biến thiên theo thời
gian với chu kì bằng

2πQ
0
/I
0

Câu 28 [194740] Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A.

Đều là các phản ứng
hạt nhân xảy ra một
cách tự phát không
chịu tác động bên
ngoài.
B.

Để các phản ứng đó
xảy ra thì đ
ều phải cần
nhiệt độ rất cao.
C.

Tổng khối lượng của
các hạt sau phản ứng
lớn hơn tổng khối
lượng của các hạt
trước phản ứng.
D.

Tổng độ hụt khối của
các hạt sau phản ứng

lớn hơn tổng độ hụt
khối của các hạt trước
phản ứng.
Câu 29 [194761] Đặc điểm nào sau đây
không ph
ải
của tia laze?
A.

Có tính định hướng
cao.
B.

Có khả năng đâm
xuyên rất lớn.
C.

Có tính đơn sắc cao.
D.

Có mật độ công suất
lớn.
Câu 30 [194769] Cho hai dao động điều hoà với li độ x¬1 và x2 có đồ thị như hình v
ẽ. Tổng tốc độ của hai dao
động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là

A.

100π cm/s.
B.


280π cm/s.
C.

200π cm/s.
D.

140π cm/s.
Câu 31 [194784] Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t
0
= 0 bản tụ A tích điện dương, b
ản tụ B tích điện âm
và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì
A.

dòng điện qua L theo
chiều từ A đến B, bản
A tích điện âm.
B.

dòng đi
ện đi theo chiều
từ A đến B, bản A tích
điện dương.
C.

dòng đi
ện đi theo chiều
từ B đến A, bản A
mang điện dương.

D.

dòng điện đi theo
chiều từ B đến A, bản
A tích điện âm.
Câu 32 [196172] Tìm kết luận sai. Để phát hiện ra tia X, người ta dùng?
A.

mạch dao động LC.
B.

màn huỳnh quang.
C.

máy đo dùng hiện
tượng iôn hoá.
D.

tế bào quang điện.
Câu 33 [196174] Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm một học sinh , dùng đồng hồ bấm giây để đo
chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả
thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01(s); 2,12(s); 1,99(s). Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01(s).
Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng ?
A.

T = (6,12 ± 0,05)s
B.

T = (2,04 ± 0,05)s
C.


T = (6,12 ± 0,06)s
D.

T = (2,04 ± 0,06)s
Câu 34 [196176] Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng?
A.

Li đ
ộ của vật bằng với
độ biến dạng của lò
xo.
B.

Tần số dao động phụ
thuộc vào biên độ dao
động.
C.

Độ lớn lực đàn hồi
bằng độ lớn lực kéo
về.
D.

Lực đàn hồi có độ lớn
luôn khác không.
Câu 35 [196184] Đài truyền hình Thái Bình có một anten parabol đặt tại điểm A trên m
ặt đất, phát ra sóng điện
từ truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 30
0

hướng lên. Sóng này phản xạ trên tầng điện
li rồi trở lại mặt đất ở điểm B. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là
R
1
= 6400(km) và R
2
= 6500(km). Bỏ qua sự tự quay của Trái đất. Cung AB có độ dài gần giá trị nào nhất sau
đây?
A.

334(km)
B.

346(km)
C.

343(km)
D.

360(km)
Câu 36 [196190] Đặt điện áp u = U
0
cos(ωt + φ) (U
0
không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω
1
thì đoạn mạch có tính
cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I
1

và k
1
. Sau đó, tăng
tần số góc đến giá trị ω = ω
2
thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I
2

và k
2
. Khi đó ta có?
A.

I
2
> I
1
và k
2
> k
1
.
B.

I
2
< I
1
và k
2

< k
1
.
C.

I
2
< I
1
và k
2
> k
1
.
D.

I
2
> I
1
và k
2
< k
1
.
Câu 37 [196198] Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm
có 2 loại bức xạ λ
1
= 0,56(µm) và λ
2

với 0,67(µm) ≤ λ
2
≤ 0,74(µm) ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần
nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ
2
. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí
nghiệm có 3 loại bức xạ λ
1
, λ
2
và λ
3
, với λ
3
= 7λ
2
/12, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và
cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ?
A.

19.
B.

21
C.

23
D.

25

Câu 38 [196207] Hai vật nhỏ 1 và 2 có khối lượng bằng nhau m
1
= m
2
= 500(g đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm
ngang và được gắn vào tường nhờ các lò xo (hình vẽ).

cho k
1
= 20N/m ; k
2
= 80N/m, Khoảng cách giữa hai vật khi hai lò xo chưa biến dạng là O
1
O
2
= 20 cm. Lấy
gần đúng π
2
= 10. Người ta kích thích cho hai vật dao động dọc theo trục x: Vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn
vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ để hai vật dao động điều hòa. Biết động năng cực đại
của hai vật bằng nhau và bằng 0,1(J). Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật bằng bao nhiêu?
A.

12,5cm
B.

15,2cm
C.

20cm

D.

10,5cm
Câu 39 [196215] Chiếu ba bức xạ có bước sóng λ
1
: λ
2
: λ
3
= 1 : 2 : 4 vào ba tế bào quang điện giống nhau thấy
độ lớn hiệu điện thế hãm của từng bức xạ thỏa mãn U
h1
: U
h2
: U
h3
là k : 4 : 1. Giá trị của k là?
A.

10
B.

16
C.

13
D.

8
Câu 40 [196221] Đoạn mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, trong đó đoạn AM gồm

điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều , trong đó U, ω không đ
ổi. Điều chỉnh
C đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu nó đạt cực đại U
Cmax
. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
thuần bằng 57,6(V) và vào thời điểm điện áp tức thời thì . Giá trị của U
Cmax
là?

A.

170(V)
B.

120(V)
C.

150(V)
D.

111(V)
Câu 41 [196228] Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10(cm), với tần số f
1
, f
2
, f
3
. Biết rằng tại mọi
thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức . Tại thời điểm t, các vật

cách vị trí cân bằng của chúng những đoạn lần lượt là 6(cm), 8(cm) và x
0
. Giá trị của x
0
gần giá trị nào nhất
sau đây?
A.

10(cm)
B.

9(cm)
C.

8(cm)
D.

7(cm)
Câu 42 [196229] Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2πt(cm). Cơ năng của vật biến thiên
với chu kỳ bao nhiêu?
A.

0,5(s)
B.

2(s)
C.

không biến đổi.
D.


1(s)
Câu 43 [196291] Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện tới nơi tiêu thụ là một khu công nghiệp bằng
đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 85%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và
không vượt quá 15%. Vì một lí do nào đó, điện áp ở nơi phát không đổi nhưng công suất sử dụng điện của khu
công nghiệp giảm đi 25% thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó có giá tr
ị gần nhất với giá
trị nào dưới đây?
A.

90,25%
B.

95%
C.

10,75%
D.

89,25%
Câu 44 [196292] Đặt một điện áp xoay chiều u = 100sin(ωt + π/2) (V) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC
nối tiếp có C thay đổi được. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch khi đó là: i = sin(ωt + π/6) (A). Để
công suất tiêu thụ trong đoạn mạch tăng ta có thể:
A.

tăng ω trong khi C
không đổi.
B.

tăng C trong khi ω

không đổi.
C.

tăng cả ω và C.
D.

Giảm ω trong khi C
không đổi.
Câu 45 [196293] Điều nào là sai khi nói về tia gamma?
A.

Có vận tốc bằng vận
tốc ánh sáng.
B.

Có khả năng đâm
xuyên rất lớn.
C.

Có bản chất giống nh
ư
tia tử ngoại.
D.

Bị lệch khi bay qua
khoảng không gian
giữa hai bản cực của
một tụ điện.
Câu 46 [196294] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 12 cm rồi buông

nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Khi đến vị trí lò xo bị nén 8cm, vật có tốc độ bằng 40√2 cm/s. Lấy g=10m/s
2
.
Khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất, vật có tốc độ là:
A.

50√3 cm/s
B.

40√3 cm/s
C.

60√2 cm/s
D.

50√2 cm/s
Câu 47 [196295] Cho mạch RL mắc nối tiếp, R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z
L
= 100Ω. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Điều chỉnh R = R
1
và R = R
2
thì
công suất tiêu thụ trung bình trên biến trở như nhau và bằng 100W. Điều chỉnh R = R
1
+R
2
thì hệ số công suất
của mạch là:

A.

0,69
B.

0,96
C.

0,79
D.

0,97
Câu 48 [196296] Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự
cảm L =0,65/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10
-3
/4,8π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều có biểu thức u = 200√2cos(ωt + φ) (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω
1
=
30π√2 rad/s hoặc ω
2
= 40π√2 rad/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng
cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất ?
A.

207V
B.

212V
C.


115V
D.

140V
Câu 49 [196297] Đặt điện áp u =U
o
cos100 πt(V) (U
0
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo
thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L
o
thì đi
ện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là ULmax. Khi L = L
1
hoặc L = L
2
thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm có giá trị như nhau là U
L
= kU
Lmax
. Gọi cosφ
1
, cosφ
2
và cosφ
o
lần lượt là hệ số công suất của

mạch khi độ tự cảm là L
1
, L
2
và L
o
. Biết rằng cosφ
1
+cosφ
2
=k√2 . Giá trị của cosφ
o

bằng:
A.

(√3)/2
B.

(√2)/2
C.

3/4
D.

1/2
Câu 50 [196298] Hai nguồn kết hợp O
1
; O
2

cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 40cm. Khoảng cách giữa hai
điểm có biên độ cực đại gần nhau nhất trên đoạn O
1
O
2
là 0,8cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách O
1
một
đoạn 25 cm, cách O2 một đoạn 22 cm . Dịch chuyển nguồn O
2
từ từ dọc theo phương O
1
O
2
ra xa nguồn O
2

một đoạn 10cm thì số lần điểm M chuyển thành điểm có biên độ cực tiểu là:
A.

8
B.

6
C.

5
D.

7


- - - Covered by Quảng PC - - -


Đáp án
1.D 2.A 3.D 4.A 5.A 6.D 7.C 8.C 9.B 10.A
11.A 12.D 13.C 14.B 15.D 16.A 17.B 18.A 19.B 20.C
21.A 22.A 23.C 24.C 25.C 26.A 27.D 28.D 29.B 30.C
31.D 32.A 33.D 34.C 35.A 36.B 37.B 38.A 39.A 40.B
41.B 42.C 43.D 44.D 45.D 46.B 47.D 48.B 49.B 50.B

bài1;+)Tiahồngngoạigâyrahiệuứngquangđiệnở1sốchấtbándẫn
+)Dobướcsóngcủatiahồngngoạikhôngnằmtrongvùngkhảkiếnnênmắtngườikhôngnhìnthấyđược
+)Mộttrongnhữngtácdụngquantrongnhấtcủatiahồngngoạilàtácdụngnhiệt
+)Đểlàmcho1chấtphátquangphảikíchthíchánhsángcóbướcsóngnhỏhơnbướcsóngánhsángphátra.Do
bướcsóngtiahồngngoạilớnhơnbướcsóngánhsángnhìnthấynênkhôngthểlàmcho1sốchấtphátquang
ChọnđápánD
bài2;Tổngđộngnăngcủacáchạtsảnphẩmlà:(Ápdụngđịnhluậtbảotoànnănglượngtoànphần)
Do2hạtsauphảnứngcócùngvậntốcnênđộngnăngcủanósẽtỉlệthuậnvớikhốilượng
Độngnăngcủahạtnlà:
ChọnđápánA
bài5;Tacó
(ighlàgócgiớihạnphảnxạtoànphần)
từgthiếttacósin(igh)tím<sini<sin(igh)đỏ
=>ightím<i<ighđỏ
vậytiatímbịphảnxạtoànphầntrởlại,tiađỏvẫnkhúcxạra
=>tialórachỉcótiađỏ
bài6;+Khirotocóhaicặpcựcquayvớitốcđộgócnvòngphútthìtầnsốgóccủamạchlàw,mạchxảyracộng
hưởngnêntacó
suấtđiệnđộnghiệudụngtrongmạchlàE

+Khirotocó4cặpcựcquayvớitốcđộnvòng/phútthìtầnsốgóccủamạchlúcnàylà lúcnàytacó
tổngtrởcủamạchlúcnàylà
suấtđiệnđộnghiệudụngtrongmạchlúcnàylà
tacó
bài7;Tacó:
Lạicó:
Đếnđâydựavàođườngtrònlượnggiác:gócvậtxoayđượcsauthờigiantlà Quãng
đườngvậtđiđượclà14,485cm.
bài8;Gọi làdungkhángcủatụứngvớitầnsố20Hz
Tacó:

ChọnđápánC
bài9;Bướcsóng
ĐộlệchphagiữaMvàN
SóngtruyềntừMđếnNnênMsớmphahơnN
Tạithờiđiểmt
DùngđườngtrònlượnggiácthấyMthấpnhấtkhiquayđược1góc
ChọnB
bài12;Tacókhoảngvân:
Mặtkhác: GiữaMNcó15vânsáng.
bài13;Tacó:
Mặtkháctacó:
bài14;Tacóquỹđạodaođộngcủavậtdaođộngđiềuhòalà2A=8cmnênA=4cm.
Tầnsốf=0,5Hznên
Mặtkháctacótạithờiđiểmbanđầuvậtđangquavịtrícânbằngtheochiềuâmnêntacóđượcphươngtrìnhdao
độngcủavậtlà:
bài15;Tacó
bài16;Tacóởvịtrícânbằnglòxodãnmô ̣tđoạnlà4cmnêntacóchukìdaođô ̣ngcủavâ ̣tlà:
Quãngđườngngắnnhấtvâ ̣tđiđượctrong
bài17;TacóphươngtrìnhdaođộngcủamộtđiểmtrênđườngtrungtrựccủaABlà:

NcùngphavớiMkhiđótacó:
XéttrườnghợpNnằmtrongđoạntừMtớitrungtrựckhiđótacóđưojc:
XéttrườnghợpNnằmngoàiđoạntừMtớitrungtrựckhiđótacóđưojc:
bài18;Tacó:
Ởđâytacódlàkhoảngcáchtớinút,màhaiđiểmcùngbiênđô ̣màdaođô ̣ngngượcphathìtacóhaiđiểmđóđối
xứngnhauquamô ̣tnútnêntacó
bài20;Trọnglựctácdụngluônhướngxuống,đểlựcđànhồihướngxuốngthìlòxophảibịnén.
Thờigianlòxonéntrong1chukìlàT/4
Dùngđườngtrònlượnggiáctacóđược:
ChọnđápánC
bài21;
ChọnđápánA
Chúý:Tầnsốdaođộngriêngcủamạchlà:
bài22;Nguồnphátquangphổliêntụcdocácchấtrắn,chấtlỏnghoặcchấtkhiápsuấtcao(chấtkhícótỉkhối
lớn)đượcnungnóngđếnphátsángphátra.
PhátbiểuAsai
ChọnđápánA
bài23;
ÁnhsángnàygâyrađượchiệntượngquangđiệnvớiKalivàcanxi
ChọnđápánC
bài24;Khivậtđitừcânbằngđếnbiênâmthì
)Độlớnvậntốcgiảm,độlớngiatốctăng.
)Chuyểnđộnglàchậmdầnnênvectogiatốcvàvậntốcngượcchiềunhau
)Vậntốccógiátrịâm,giatốccógiátrịdương
ChọnđápánC
bài25;Bướcsóngdàinhấtphátrakhielectronchuyểntừtrạngtháinvềtrạngtháin1
Bướcsóngngắnnhấtphátrakhielectronchuyểntừtrạngtháinvềtrạngthái1
ChọnđápánC
bài26;Sóngâmkhôngtruyềnđượctrongchânkhông
PhátbiểuAsai

ChọnđápánA
bài27;
)Khoảngthờigiangiữa2lầnliêntiếptừtrườngtrongcuộndâytriệttiêulà
)Nănglượngtừtrườngtrongcuộndâybiếnthiêntuầnhoànvớichukìbằng 
)Khoảngthờigiangiữahailầnliêntiếpnănglượngđiệntrườngtrongtụcựcđạilà 
)Điệntrườngtrongtụbiếnthiêntheothờigianvớichukìbằng
ChọnđápánD
bài28;Sựphóngxạvàphảnứngnhiệthạchđềulàphảnứnghạtnhântỏanănglượng
Khốilượngcáchạttrướcphảnứnglớnhơnkhốilượngcáchạtsauphảnứng
Độhụtkhốicủacáchạttrướcphảnứngnhỏhơnđộhụtkhốicủacáchạtsauphảnứng
ChọnđápánD
bài29;Lazecóbảnchấtcũnglàcácbứcxạánhsángtrongmiềnnhìnthấy.
Lazekhôngcótínhđâmxuyênlớn
ChọnđápánB
bài31;
ĐangtảilờigiảiVIP
bài32;Cácbứcxạcóbướcsóngngắnthểhiệntínhhạtnhiềuhơn,cácbứcxạcóbướcsóngdàithểhiệntính
sóngnhiềuhơn.ĐểgâyrahiệntượngcộnghưởngchomạchLCcầnnhữngbứcxạcótínhchấtsóngnhiềuhơn(
nhưsóngvôtuyến).ĐểpháthiệntiaXtakhôngthểdùngmạchdaođộngLC
ĐápánA
bài33;
ĐangtảilờigiảiVIP
bài34;Trongdaođộngcủaconlắclòxonằmngang:
♦Liđộcóthểâmcóthểdương,cònđộbiếndạngthìluôndương Achưachínhxác.
♦Tầnsốchỉphụthuộcvàobảnchấtcủahệdaođộngchứkhôngphụthuộcbiênđộdaođộng Bchưachính
xác
♦Vìlàconlắclòxonằmngangnênlựckéovềchỉlàlựcđànhồi Độlớncủachúngnhưnhau Cđúng
♦Lựcđànhồicóđộlớnbằng0khinóđiquavịtrícânbằng Dchưachínhxác.
ChọnđápánC
bài35;

TạiAphátsónghướnglênlàmvớiphươngnằmngang30
0

XéttamgiácAIOtacó:OA=6400km;IO=6500km
Ápdụngđịnhlýsintrongtamgiáctacó:
ChọnđápánA
bài36;
ĐangtảilờigiảiVIP
bài40;ĐoạnmạchAMchứaRL.KhiCthayđổiđểU
Cmax
thìu
RL
vuôngphavớiu
AB

Dou
RL
vuôngphavớiu
AB
nênsửdụngmốiquanhệhaiđạilượngvuôngphatacó:
MặtkhácápdụnghệthứclượngtrongtamgiácvuôngOABđườngcaoOHtacó:
Giảihệ2phươngtrình(1)và(2)tacó:
ChọnđápánB.
bài41;
Đạohàm2vếtheothờigianphươngtrìnhbanđầutacó:

ChọnđápánB
bài42;Cơnăngtrongdaođộngđiềuhòalàhằngsố
ChọnđápánC
bài44;

ĐangtảilờigiảiVIP
bài45;Tiagamacóbảnchấtlàphotonvàkhôngmangđiệnnênsẽkhôngbịlệchkhiđigiữa2bảntụđiện
ChọnđápánD
bài47;
ĐangtảilờigiảiVIP
bài48;
ĐangtảilờigiảiVIP
bài49;
ĐangtảilờigiảiVIP
CodeBy;Moon.vn

×