SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT BẾN CÁT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn : TOÁN
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số:
4 2 2
2( 1) 1 (1)y x m x
= − + +
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
b) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình:
cos2x 2sin x 1 2sin xcos2x 0
+ − − =
.
b) Giải phương trình:
2
2 1
2
log ( 2 8) 1 log ( 2)x x x− − = − +
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân
1
2
0
2
1
x
I x e dx
x
= +
÷
+
∫
.
Câu 4: (0.5 điểm) Cho số phức z thỏa mãn hệ thức:
(1 2 ) (2 3 ) 2 2i z i z i
+ + − = − −
. Tính mô đun của z.
Câu 5 (1 điểm). Giải hệ phương trình :
2 2
2 5 3 2
2 2 1 1 2 2 2
xy x y x y
x y y x x x y
+ + + = −
+ − − = − + − −
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
AB a
=
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
SC
tạo với mặt phẳng đáy một góc
0
45
và
2 2SC a=
. Tính thể tích khối
chóp
.S ABCD
và khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SCD
theo
a
.
Câu 7 (0,5 điểm) Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3, ,9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên
ba thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ.
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng
:3 4 4 0x y∆ − + =
.Tìm trên
∆
hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác
ABC bằng15.
Câu 9 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A(2;-1;4), B(0;1;0)
và đường
thẳng
D
:
2
1 ,
4
x t
y t t
z t
ì
ï
=
ï
ï
ï
= - Î
í
ï
ï
= +
ï
ï
î
¡
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông
góc với đường thẳng và tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng
D
sao cho tam giác ABM vuông tại M.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực
;x y
thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2 2 2
2 1 2 1 2P x y x x y x y
= + + + + + − + + −
.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a) (Tự khảo sát)
b) y’ = 4x
3
– 4(m
2
+1)x
y’ = 0 ⇔
2
0
1
x
x m
=
= ± +
⇒ hàm số (1) luôn có 3 điểm cực trị với mọi m
2
1
CT
x m
= ± +
⇒ giá trị cực tiểu
2 2
( 1) 1
CT
y m
= − + +
2 2
ì ( 1) 1 0
CT
V m y
+ ≥ ⇒ ≤
2
max( ) 0 1 1 0
CT
y m m
= ⇔ + = ⇔ =
Câu 2
a
( ) ( )
( ) ( )
os2 1 2sin 1 2sin 0
os2 1 1 2sin 0
PT c x x x
c x x
+ ⇔ − − − =
⇔ − − =
+ Khi cos2x=1<=>
x k
π
=
,
k Z∈
Khi
1
sinx
2
=
⇔
2
6
x k
π
π
= +
hoặc
5
2
6
x k
π
π
= +
,
k Z∈
Câu 2
b
2
2 1
2
log ( 2 8) 1 log ( 2)x x x− − = − +
2
2 2 2
log ( 2 8) log 2 log ( 2)x x x− − = + +
2
2 2
log ( 2 8) log 2( 2)x x x− − = +
2
2 0
2 8 2( 2)
x
x x x
+ >
− − = +
2
2 0
6
4 12 0
x
x
x x
+ >
<=> =
− − =
Câu 3
+
1 1 1
2 2
0 0 0
2 2
1 1
x x
x
I x e dx dx xe dx
x x
= + = +
÷
+ +
∫ ∫ ∫
+ Tính được
1
1
2
0
2
ln2
1
x
I dx
x
= =
+
∫
+ Tính được
1
2
0
1
x
I xe dx= =
∫
+ Tính đúng đáp số
1 ln 2+
Câu 4
Gọi z= x+yi,
Ryxyixz ∈−= ,,
Ta có
(1 2 ) (2 3 ) 2 2i z i z i
+ + − = − −
iyixiyixi 22))(32())(21( −−=−−+++⇔
=
=
⇔
1
1
y
x
số phúc z= 1+i Vậy môdun
2=z
Câu 5
ĐK :
1
1
y
x
≥ −
≥
Pt đầu của hệ tương đương với
( ) ( )
1 2 3 0 2 3 0x y y x y x
+ + − + = ⇔ − + =
(do
đk)
Thay vào pt thứ hai, được:
( )
2 3 2 2 2 2 2 2 2 4y y y y y y+ + − + = + + +
( )
( )
2 2 2 2 0 2 2 2 0 1y y y y⇔ + + − = ⇔ + − = ⇔ =
(thỏa đk )
Hệ pt có nghiệm duy nhất :
5, 1x y= =
Câu 6
+ Vẽ hình đúng, nêu được công thức thể tích
1
.
3
ABCD
V S SA=
và tính đúng
2SA AC a
= =
.
+ Tính đúng
2 2
3BC AC AB a= − =
,
2
. 3
ABCD
S AB BC a= =
và ĐS đúng
3
2 3
3
a
V =
.
+ Gọi H là hình chiếu của A lên SD. CM được
( )
AH SCD⊥
.
Từ đây khẳng định được
( )
( )
( )
( )
, ,d B SCD d A SCD=
=AH
+ Tính được AH theo công thức
2 2 2
1 1 1
AH AS AD
= +
vậy d(B,(SCD))=
7
212a
Câu 7
Số phần tử của không gian mẫu là n(
Ω
) = C
3
9
= 84
Số cách chọn 3 thẻ có tích là số lẻ là n(A) =
3
5
C
= 10
=> Xác suất cần tính là P(A) =
10
84
=
5
42
Câu 8.
+ Gọi
3 4 16 3
( ; ) (4 ; )
4 4
a a
A a B a
+ −
⇒ −
. Khi đó diện tích tam giác ABC là
1
. ( ) 3
2
ABC
S AB d C AB= → ∆ =
.
+Theo giả thiết ta có
2
2
4
6 3
5 (4 2 ) 25
0
2
a
a
AB a
a
=
−
= ⇔ − + = ⇔
÷
=
Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4;4).
Câu 9.
a) (1đ) * Mp(P) có vtpt
(2; 1;1)n a
D
= = -
ur uur
*Ptmp(P) là: 2x – y + z - 9 = 0.
b) (1đ) Ta có M
Î D
nên tọa độ M(2t ; 1- t ; 4 + t)
Vì tam giác ABM vuông tại M nên ta có
t=0
t=
. 0
1
3
A M BM A M BM
é
ê
ê
^ =Û Û
ê
ê
ë
uuuur uuur uuuur uuur
* Vậy ta có hai điểm M cần tìm là M(0;1;4), M(
2 2 13
; ;
3 3 3
)
Câu10.
2 2 2 2
2 1 2 1 2P x y x x y x y
= + + + + + − + + −
Xét các điểm M(x−1; −y) , N(x+1; y). Ta có OM + ON ≥ MN
⇔
2 2 2 2 2
( 1) ( 1) 4 4x y x y y
− + + + + ≥ +
⇒
2
2 1 2 ( )P y y f y≥ + + − =
TH1: y ≤ 2:
2
( ) 2 1 2f y y y
= + + −
⇒
2
2
'( ) 1
1
y
f y
y
= −
+
2
2
0
3
'( ) 0 2 1
3
3 1
y
f y y y y
y
≥
= ⇔ = + ⇔ ⇔ =
=
Lập bảng biến thiên f(y) ⇒
( .2]
3
min ( ) 2 3
3
x
f y f
∈ −∞
= = +
÷
TH2: y ≥ 2:
2
( ) 2 1 2f y y y
= + + −
≥
2 5 2 3
> +
Vậy
2 3 ;P x y
≥ + ∀
.
Do đó
2 3MinP
= +
khi x = 0 ; y =
3
3