Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh số 101

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.19 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 - 2014

MÔN:
TIẾNG
ANH
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề thi có: 02 trang
Chú ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài trực tiếp vào đề thi này
_____________________________________
Câu I. Chọn phương án A ,B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các
từ còn lại. (1,0 điểm)
1. A. sometimes B. visit C. worship D. with
2. A. washed B. looked C. stopped D. played
3. A. three B. through C. month D. than
4. A. nation B. pollution C. question D. information
Câu II. Chọn chữ cái A ,B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.
(3,0 điểm)
1. Did your children enjoy __________ in the sea?
A. swam B. swim C. to swim D. swimming
2. You have read this article on the website, __________ ?
A. don’t you B. aren’t you C. haven’t you D. have you
3. The girl wishes she ___________ in Hue for the festival next week.
A. can stay B. stay C. stays D. could stay
4. The final examination will be held ____________ June 18
th
, 2013.
A. in B. on C. at D. from
5. The boy mended his shirt by ___________ .
A. himself B. his C. him D. his
6. If it ____________ , we will go to the movies.


A. didn’t rain B. doesn’t rain C. won’t rain D. isn’t rain
7. We’re good friends. We ____________ each other since we were in primary school.
A. know B. have been known C. have known D. knew
8. We should ____________ all the electric appliances when leaving our room.
A. turn off B. turning off C. turn on D. turning on
9. Let’s ___________ somewhere for a drink.
A. doing B. do C. going D. go
10. He went on working ____________ it stated to rain.
A. though B. because C. but D. and
11. I couldn’t tell what time it was because the workmen had removed the __________ of the clock.
A. pointers B. hands C. arms D. fingers
12. Hoa: I suggest going camping next Sunday.
Lan: ___________ .
A. That’s a fine day B. That’s a good idea
C. That’s a reason D. That’s a good trip
Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A ,B, C hoặc D trong các câu sau. (1,25 điểm)
1. I haven’t heard from Maria since a long time.
A B C D
2. Nam has not finished his homework yet, and Hoa hasn’t, neither.
A B C D
3. She has a friend whom is the manager of this company.
ĐỀ CHÍNH THỨC
1
A B C D
4. Mr. Green has taught such many students that he can’t remember all of their names.
A B C D
5. She wanted to know how long did it take to get there.
A B C D
Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,25 điểm)
1. Minh (listen) __________ to music at the moment.

2. Would you mind if I (borrow) __________ your dictionary?
3. I (not watch) __________ the film “Bi mat Tam Giac Vang” last night.
4. It is necessary (protect) __________ forests.
5. You ever (talk) __________ to a foreigner? – No, never.
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm)
1. The boy is very __________ of his success at school. (PRIDE)
2. The soccer players have played __________ . (BEAUTIFUL)
3. We must learn about keeping the environment __________ . (POLLUTE)
4. We are impressed by the __________ of the people in your town. (FRIENDLY)
Câu VI. Chọn phương án đúng A ,B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,25
điểm)
Hoa’s grandma likes watching the weather (1) __________ on TV. The weather in Ha Noi is
often mild. The (2) __________ in Ha Noi are often between 26°C and 30°C. However, they are much
lower between December and February. Ho Chi Minh City often (3) __________ higher temperatures
than those of Ha Noi and Hue. Thunderstorms, (4) __________ lightings and heavy rains, often take
place along the south-central coast. The Cuu Long Delta experiences sunny weather almost all the year
around. However, in this area, there are sometimes heavy rains and floods (5) __________ cause a lot of
damage to the crops.
1. A. bureau B. forecast C. foresee D. station
2. A. news B. places C. weathers D. temperatures
3. A. have B. expect C. experiences D. happens
4. A. with B. for C. have D. both
5. A. it B. they C. that D. to
Câu VI. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,25 điểm)
1. Nga said, “I am going to meet my sister in front of the bus-stop tomorrow”
-> Nga said to me that _______________________________________________________
2. Ba is more intelligent than his brother.
-> Ba’s brother is not ________________________________________________________
3. They are going to build a new theater.
-> A new theater ____________________________________________________________

4. I don’t have a map, so I can’t show you the way.
-> If _____________________________________________________________________
5. Laura painted a picture, and it’s being shown in an exhibition.
-> The picture ______________________________________________________________
THE END
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Thí sinh không sử dụng bất cứ tài liệu gì, kể cả từ điển
2
ĐÁP ÁN
Câu I. Chọn phương án A ,B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các
từ còn lại. (1 điểm)
1. A. 2. D 3. D 4. C
Câu II. Chọn chữ cái A ,B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.
(3,0 điểm)
1. D 2. C 3. D 4. B 5. A 6. B
7. C 8. A 9. D 10. A 11. B 12. B
Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A ,B, C hoặc D trong các câu sau. (1,25 điểm)
1. C 2. D 3. B 4. A 5. C
Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,25 điểm)
1. is listening
2. borrowed
3. didn’t watch
4. to protect
5. Have talked
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm)
1. proud
2. beautifully
3. unpolluted
4. friendliness

Câu VI. Chọn phương án đúng A ,B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,25
điểm)
1. B 2. D 3. C 4. A 5. C
Câu VI. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không đổi nghĩa so với câu đã cho. (1,25 điểm)
1. Nga said to me that she was going to meet her sister the next/ following day.
2. Ba’s brother is not as/ so intelligent as Ba/ him/ he (is)
3. A new theater is going to be built.
4. If I had a map, I could show you the way.
5. The picture which Laura painted is being shown in an exhibition.
3

×