Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ thi tốt nghiệp cao đẳng nghề ngành lắp đặt thiết bị cơ khí phần lý thuyết và đáp án mã (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.46 KB, 6 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


 !"##$%"#&"'
(LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ
)*(+, / 0)*
)12345(%+6+"7
89 59: 5;<
= >?@4?9
& 89&(! 25;<'
Nêu các thông số và yêu cầu kỹ thuật khi lắp đặt khung băng tải cao
su

Các thông số và yêu cầu kỹ thuật của khung băng tải.
Cấu tạo: Gồm 3 bộ phận
- Phần khung chính lắp các con lăn, bộ phận căng băng và các Rulô
- Phần bệ đỡ hộp giảm tốc và động cơ điện
- Phần bệ đỡ máng tiếp liệu
Khung gồm các thanh thép hình(Thép góc 120x120x5, 75x75x3)
lắp ghép với nhau bằng các bulông tạo thành khung hộp có tiết diện
vuông và chữ nhật( có thể có 1 hay nhiều phân đoạn (môđun) lắp
ghép lại với nhau tới 10.000m)

Hình1: Sơ đồ khung băng tải
Các thông số kỹ thật cơ bản.
Dài x Rộng x Cao

Yêu cầu kỹ thuật lắp đặt:

Sai lệch lắp đặt khung băng tải:
0.5


0.5
0.5
0.5
T
T
Tên các kích thước Sai lệch
cho phép
1 Sai lệch các đường tâm khung băng tải so
với các đường tâm chuẩn tương ứng; mm
±10
2 Độ cao khung băng tải so với độ cao thiết
kế ; mm
±10
3 Khoảng cách giữa tâm các giá đỡ khung
băng tải; mm
±15
4 Độ không thẳng đứng của các giá ỡ khung băng tải; mm/m
(nhưng tối đa không sai lệch
quá 15mm)
2
5 Khoảng cách tâm ngang của tang chủ động
và bị động so với đường tâm băng tải; mm/m
±3
6 .Độ không vuông góc của đường tâm dọc
tang chủ động so với đường tâm băng tải ;
mm/m
2
7 Độ không thăng bằng của các tang chủ động
và bị động ; mm/m
0,2

A4B:CDE5;<4FGCG5H@E9:?I:4J5
1. Tang chủ động 2. Các phân đoạn khung băng tải 3. Tang bị động
XX. Đường tâm băng tải
á
1
. Khoảng cách thực tế từ mép ngoài khung băng tải tới tâm chuẩn
a
1
. Khoảng cách thiết kế từ mép ngoài khung băng tải tới tâm chuẩn

1
– a
1
) . Sai lệch đường tâm khung tải so với đường tâm chuẩn tại
điểm đo
e. Sai lệch tâm ngang của tang so với tâm băng
2 f/ L . Độ không vuông góc của tang chủ động so với tâm băng
0.5
0.5
tải
" A4K2LM84NO:5N!PQR'S1T
?5U445V99W5?XA4YCDCM52Z4=
"
Cáp thép được phân loại theo nhiều hình thức :
[YA?H(
- Bện ngược chiều:
Chiều bện các sợi và chiều bện các dẻ ngược nhau: Hình 1

Hình. 1
- Bện cùng chiều:

Chiều bện các sợi và chiều bện các dẻ giống nhau: Hình 2
Hình . 2
- Bện hỗn hợp:
Chiều bện các sợi ở hai dẻ kề nhau ngược chiều nhau: Hình 3
Hình. 3
[Y\5(
Theo vật liệu làm lõi, cáp thép được phân làm 3 loại:
0.5
0.5
- Lõi đay tẩm dầu:
Lõi đay làm cho cáp mềm, dễ uốn. Mặt khác khi làm việc cáp
bị kéo, nén, uốn, xoắn nên dầu ở lõi ngấm ra, bôi trơn và chống gỉ
cho cáp.
- Lõi thép:
Lõi thép làm cho cáp cứng, nặng nhưng chịu được kéo, nén,
chịu nhiệt độ và áp lực lớn nên được dùng làm dây chằng, kéo ở dưới
nước, đường dây cáp treo trên cao hoặc quấn trong tang có nhiều lớp
cáp
- Lõi amian:
Cáp lõi amian chịu được nhiệt độ cao nhưng do không được
tẩm dầu vào lõi nên khả năng tự bôi trơn và chống gỉ kém cáp lõi
đay, mặt khác giá thành lại đắt nên chỉ dùng để treo, buộc ở lò luyện
thép, lò đúc, lò rèn.
[YCDCM5(
Dây kéo trong các máy nâng và dây dùng để chằng, néo, treo
hàng thường dùng ba loại cáp: 6 × 19 +1, 6 × 37 +1, 6 × 61 +1
Trong ký hiệu:
- Số thứ nhất biểu thị số dẻ trong dây cáp
- Số thứ hai biểu thị số sợi trong mỗi dẻ
- Số thứ ba biểu thị số lõi trong dây cáp.

Vì dây cáp nào cũng chỉ có 1 lõi nên cho phép không ghi số lõi
( + 1) trong ký hiệu.
Với cùng đường kính dây cáp cùng chiều bện và cùng loại lõi
thì:
[84YEU4]945U45H(
- Kết cấu thông thường: Các sợi thép trong mỗi dẻ và trong
dây cáp có cùng đường kính (Hình 4a)
Hình4a: Cáp kết cấu thông thường
- Kết cấu phối hợp:
Các sợi thép trong dẻ có đường kính khác nhau.
Có hai dạng kết cấu phối hợp:
0.5
0.5
+ Ghép xen kẽ trong một lớp ( Hình 4b ).
+ Ghép xen kẽ khác lớp ( Hình 4c ).
b c
Hình 4 b,c: Cáp kết cấu phối hợp
Tiêu chuẩn loại bỏ cáp theo sợi đứt
Bảng( Tiêu chuẩn loại bỏ cáp theo sợi đứt
Hệ số an
toàn ban
đầu của
cáp
Loại dây cáp
6 × 19 6 × 37 6 × 61
Bện Bện Bện
Ngược Xuôi Ngược Xuôi Ngược Xuôi
Số sợi đứt lớn nhất cho phép trên một bước bện
< 6 12 6 22 11 36 18
6 ÷ 7 14 7 26 13 38 19

> 7 16 8 30 15 40 20
Tính chiều dài cáp cần thiết để tết thành khuyên cáp có đường kính
ngoài 200mm. Biết cáp có đường kính là 12mm?Trình bày phương
pháp tết cáp kiểu tròn.
"
- Tính chu vi lỗ khuyên: L= 3,14.d
TB
Vì khuyên cáp có đường kính ngoài 200mm, nên d
TB
= 200 – (2 x 6)
= 188mm
L= 3,14.d
TB
= 3,14 x 188 = 590.32mm
- Chiều dài đoạn tết:
L= 400 mm do d
cáp
= 12mm
-Chiều dài cáp cần thiết để tết thành khuyên cáp có đường kính ngoài
200mm:
L = 590,32 + 400 + 100 ( chiều dài nhô ra khi tết) = 1090,32 ≈
1100mm
0.5
0.5
Phương pháp tết cáp kiểu tròn:
- Tách dẻ cáp đầu tiên ở thân cáp, lấy dẻ cáp số 1ở khuyên cáp luồn
vào khe vừa tách, kéo và dồn chặt.
- Vào hết dẻ cáp số2 và số 3 theo trình tự hư dẻ1
- Sau đó xoay khuyên cáp lại rồi tiếp tục tết các dẻ cáp 4,5,6 tương tự
như trên

- Các lượt tết tiếp theo thực hiện tương tự cho đến hết chiều dài đoạn
cần tết
- Vào lõi: Dùng xiên tròn xiên vào giữa cổ khuyên cáp sao cho lõi
nằm trước xiên, quay xiên để đẩy lõi vào giữa đoạn cáp và tết
0.5
0.5
:!' 7
= >4^
:!' 3
:!_' 10
, ngày…… tháng……năm 2012
` abc-6d

×