Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ thi tốt nghiệp cao đẳng nghề ngành kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính phần lý thuyết mã (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.1 KB, 9 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


 !!" !# $
%&'()*+,-./01
/2%3'04'05/2
/6789:%)./;#<
Hình thức thi: Viết tự luận
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề thi)
=>
?@=-='A (7 điểm)
BC#% ,!7:DE$
Trình bày sơ đồ tổng quan cấu trúc chung của một hệ thống máy tính
PC? Nêu chức năng của chúng?
BC % ,!7:DE$
Trình bày các bước cần phải thực hiện để xây dựng một mạng máy
tính. Trong các bước trên bước nào quan trọng nhất? Vì sao?
BC<%<,!7:DE$
AD (Active Directory) là gì? Nêu chức năng và các thành phần của
Active Directory.
?@FG (3 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để
đưa vào đề thi, với thời gian làm bài 50 phút và số điểm của phần tự
chọn được tính 3 điểm.
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
:DCHIJI789: :7KL9: '0
#
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
MNON

 !!" !# $


%)*+/01
/2%3'04'05/2
/678PQ%)./;#<

?@=-='A (7 điểm)
BC#% ,!7:DE$
Trình bày sơ đồ tổng quan cấu trúc chung của một hệ thống máy tính
PC? Nêu chức năng của chúng?
RSTU/
)V7K9WLXCI?
 :OCL :DE
# !,Y7

Vá m¸y
Bé nhí trong
C¸c thiÕt bÞ kh¸c:
card lan
v.v…
Mµn H×nh
Bµn PhÝm
Chuét
M¸y In
Bé nhí ngoµi
CPU
Nguån ®iÖn
Mainboard
=Z[L?#,Y 7$
 :OCL :DE
#
Cpu là viết tắt của ba chữ Central Procesing Unit. Đây là

bộ vi xử lý điều khiển mọi hoạt động của máy tính. Nó
gồm ba bộ phận chính là bộ số học, bộ logic và thanh ghi
là bộ nhớ trung gian.
0,1 đ

Bộ nhớ trong là bộ nhớ chứa chương trình và số liệu gắn
liền với với Cpu để Cpu có thể làm việc được ngay. Nó
gồm hai thành phần là Ram và Rom. Trong đó Rom
(Read only memory) là bộ nhớ chỉ có khả năng đọc
thông tin ra và thông tin trên Rom luôn tồn tại ngay cả
khi bị mất điện. Còn bộ nhớ Ram (Random access
memory) là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên có thể đọc và ghi
vào nhưng khi mất điện thông tin trên đó sẽ mất đi.
0,5 đ
<
Bộ nhớ ngoài là nơi lưu trữ dữ liệu và chương trình gián
tiếp phục vụ cho Cpu. Nó bao gồm các thiết bị như: Hdd,
Fdd, Cd, Flatdisk….
-
0,1 đ
\
Mainboard hay còn gọi là bản mạch chính là thiết bị liên
kết và giúp Cpu điều khiển toàn bộ các thiết bị của máy
Pc.
-
0,1 đ
Y
Vỏ máy là nơi gắn các thành phần của máy thành khối
như: Nguồn, Mainboard, Hdd… và ngoài ra nó có tác
dụng bảo vệ các thiết bị bên trong của nó.

-
0,1 đ
]
Nguồn máy tính làm nhiệm vụ biến đổi điện từ điện soay
chiều sang nguồn điện 3v, 5v, 12v để cung cấp cho các
thiết bị khác trong máy tính.
-
0,1 đ
^
Mouse hay còn gọi là chuột máy tính, là thiết bị dùng để
dùng trong môi trường đồ hoạ giao tiếp trực tiếp giữa
người dùng với máy tính.
-
0,1 đ
_
Keyboard hay còn gọi là bàn phím máy tinh, là thiết bị
nhập thông tin và là thiết bị giao tiếp trực tiếp giữa người
và máy tính.
0,1 đ
" Các thiết bị ngoại vi khác như: Card Lan, Modem, card 0,1 đ
<
sound… là thiết bị dùng cho việc kết nối mạng máy tính
hay mạng Internet hoặc âm thanh.
#!
Máy In là thiết bị xuất thông tin ra ngoài cho người dùng
như màn hình nhưng ở dạng trên giấy.
0,1 đ
##
Monitor hay còn gọi là màn hình, là thiết bị xuất thông
tin từ máy tính ra ngoài cho người dùng xem.

0,1 đ
BC %#,Y7:DE$
Trình bày các bước cần phải thực hiện để xây dựng một mạng máy
tính. Trong các bước trên bước nào quan trọng nhất? Vì sao?
 :OCL :DE
 J`HabcHdefg:9:h7DiBbOL
E9ELEcb9j?
#,!7
1. Thu thập yêu cầu của khách hàng
− Bạn thiết lập mạng để làm gì? sử
dụng nó cho mục đích gì?
− Các máy tính nào sẽ được nối
mạng?
− Những người nào sẽ được sử
dụng mạng, mức độ khai thác sử dụng mạng của
từng người / nhóm người ra sao?
− Trong vòng 3-5 năm tới bạn có
nối thêm máy tính vào mạng không, nếu có ở đâu, số
lượng bao nhiêu?
0,25 đ
2. Phân tích yêu cầu
− Những dịch vụ mạng nào cần phải
có trên mạng ? (Dịch vụ chia sẻ tập tin, chia sẻ máy
in, Dịch vụ web, Dịch vụ thư điện tử, Truy cập
Internet hay không? );
− Mô hình mạng là gì? (Workgroup
hay Client/ Server? );
− Mức độ yêu cầu an toàn mạng;
− Ràng buộc về băng thông tối thiểu
trên mạng.

0,25 đ
3. Thiết kế giải pháp
− Kinh phí dành cho hệ thống
mạng;
− Công nghệ phổ biến trên thị
0,25 đ
\
trường;
− Thói quen về công nghệ của
khách hàng;
− Yêu cầu về tính ổn định và
băng thông của hệ thống mạng;
− Ràng buộc về pháp lý;
− Thiết kế sơ đồ mạng ở mức
luận lý;
− Xây dựng chiến lược khai thác
và quản lý tài nguyên mạng;
− Thiết kế sơ đồ mạng ở vật lý;
− Chọn hệ điều hành mạng và
các phần mềm ứng dụng;
− Giá thành phần mềm của giải
pháp;
− Sự quen thuộc của khách hàng
đối với phần mềm;
− Sự quen thuộc của người xây
dựng mạng đối với phần mềm.
4. Cài đặt mạng
− Lắp đặt phần cứng;
− Cài đặt và cấu hình phần mềm.
0,25 đ

5. Kiểm thử mạng
6. Bảo trì hệ thống
= JLcHde9JkHdeaXCI9JlLm9n !, Y7
Trong các bước trên bước thiết kế giải pháp là quan
trọng nhất vì liên quan đến vấn đề:
 o`PIn !, Y7
− Kinh phí dành cho hệ thống
mạng;
− Công nghệ phổ biến trên thị
trường;
− Thói quen về công nghệ của
khách hàng;
− Yêu cầu về tính ổn định và
băng thông của hệ thống mạng;
− Ràng buộc về pháp lý.
Y
BC<% 7:DE$
AD (Active Directory) là gì? Nêu chức năng và các thành phần của
Active Directory.
 :OCL :DE
 9:pq:Jq9Jb$MaL`n !,Y7
9:pq:Jq9Jb$
Là dịch vụ thư mục chứa các thông tin về các tài
nguyên trên mạng, có thể mở rộng và có khả năng tự
điều chỉnh cho phép bạn quản lý tài nguyên mạng hiệu
quả.
Các đối tượng AD bao gồm dữ liệu của người dùng
(user data), máy in(printers), máy chủ (servers), cơ sở dữ
liệu (databases), các nhóm người dùng (groups), các máy
tính (computers), và các chính sách bảo mật (security

policies).
0,5 đ
= kCZ[LrI9:pq:Jq9Jbn !,Y7
Z[LrI9:pq:Jq9Jb
- Lưu

giữ

một

danh

sách

tập

trung

các

tên

tài

khoản
người

dùng,

mật


khẩu

tương

ứng



các

tài khoản
máy

tính.
- Cung

cấp

một

)qJpqJ

đóng

vai

trò

chứng


thực
(
IC9q9:I9:

PqJpqJ
)

hoặc

)qJpqJ

quản



đăng
nhập

(
ML

)qJpqJ
),

)qJpqJ

này

còn


gọi



OEI:
9JMMqJ

(máy

điều

khiển

vùng).
- Duy trì một bảng hướng dẫn hoặc một bảng chỉ mục
(index) giúp các máy tính trong mạng có thể dò tìm
nhanh một tài nguyên nào đó trên các máy tính khác
trong vùng
- Cho

phép

chúng

ta

tạo

ra


những

tài

khoản

người
dùng

với

những

mức

độ

quyền

(
J:L9P
)

khác nhau
như:

toàn

quyền


trên

hệ

thống

mạng,

chỉ



quyền
HIsC

dữ

liệu

hay

PC9Ot

)qJpqJ

từ xa…
- Cho

phép


chúng

ta

chia

nhỏ

miền

của

mình

ra
thành

các

miền

con

(
PCHOEI:
)

hay


các

đơn

vị

tổ
chức

'

(
JLI:uI9:IM

':9
).

Sau

đó

chúng

ta


thể

ủy


quyền

cho

các

quản

trị

viên

bộ

phận quản


từng

bộ

phận

nhỏ.
0,1 đ
0,1 đ
0,1 đ
0,1 đ
0,1 đ
 c9afrI #,!7

]
vmC9JML:
Gồm các thành phần: domains (vùng), organization
units (đơn vị tổ chức), trees (hệ vùng phân cấp ) và
forests (tập hợp hệ vùng phân cấp)
JLI:uI9:IM

':9

hay

'



đơn

vị

nhỏ

nhất
trong

hệ

thống


,




được

xem



một

vật

chứa

các
đối

tượng

(
Hwq9
)

được

dùng

để


sắp

xếp

các

đối
tượng

khác

nhau

phục

vụ

cho

mục

đích

quản

trị

của
bạn.


EI:



đơn

vị

chức

năng

nòng

cốt

của

cấu

trúc
ML:

9:pq

:Jq9Jb
.






phương

tiện

để

qui
định

một

tập

hợp

những

người

dùng,

máy

tính,
tài

nguyên


chia

sẻ



những

qui

tắc

bảo

mật
giống nhau

từ

đó

giúp

cho

việc

quản




các

truy

cập
vào

các

)qJpqJ

dễ

dàng

hơn.
xJqP9

(rừng)

được

xây

dựng

trên

một


hoặc

nhiều
EI:

Jqq
,

nói

cách

khác

xJqP9



tập

hợp

các
EI:

Jqq




thiết

lập

quan

hệ



ủy

quyền

cho
nhau.
vmC9Jp9My
Gồm: sites và domain controllers.
− Địa bàn (site): là tập hợp của một hay nhiều
mạng con kết nối với nhau, tạo điều kiện truyền thông
qua mạng dễ dàng, ấn định ranh giới vật lý xung
quanh các tài nguyên mạng.
− Điều khiển vùng (domain controllers): là máy
tính chạy Windows Server chứa bản sao dữ liệu vùng.
Một vùng có thể có một hay nhiều điều khiển vùng.
Mỗi sự thay đổi dữ liệu trên một điều khiển vùng sẽ
được tự động cập nhật lên các điều khiển khác của
vùng.
0,5 đ
0,5 đ

BC\%#,Y7:DE$
Nêu các thành phần trong sơ đồ dòng dữ liệu ?
 :OCL :DE
kCc9af9JLPV7KOzLO{M:hCn #,Y7
#? Z[L
Trong sơ đồ dòng dữ liệu, chức năng hay tiến trình là
0,5 đ
^
một quá trình biến đổi thông tin. Từ thông tin đầu vào nó
biến đổi, tổ chức lại thông tin, bổ sung thông tin hoặc tạo
ra thông tin mới, tổ chức thành thông tin đầu ra, phục vụ
cho hoạt động của hệ thống như lưu vào kho dữ liệu
hoặc gửi cho các tiến trình hay đối tượng khác.
Các chức năng hoặc tiến trình trong sơ đồ dòng dữ liệu
thường được ký hiệu bởi các hình tròn hoặc các hình có
dạng tròn. Tên của chức năng hoặc tiến trình được đặt
trong hình này
?zLO{M:hC
Dòng dữ liệu là dòng chuyển dời thông tin vào hoặc ra
khỏi một tiến trình, một chức năng, một kho dữ liệu hoặc
một đối tượng nào đó. Các thành phần của dòng dữ liệu
bao gồm đường biểu diễn dòng, mũi tên chỉ hướng dịch
chuyển thông tin và tên của dòng. Cần chú ý là các dòng
dữ liệu khác nhau phải mang tên khác nhau, và các thông
tin trải qua thay đổi thì phải có tên mới cho phù hợp.
Tên dòng dữ liệu
<?O{M:hC
\?cBLa:
Tác nhân ngoài có thể là một người, một nhóm người
hoặc một tổ chức. ở bên ngoài hệ thống, nhưng có mối

liên hệ với hệ thống.
Y?cB9JL?
Tác nhân trong là một chức năng hoặc một tiến trình
bên trong hệ thống, được miêu tả ở trang khác của sơ đỗ.
Tên của tác nhân trong phải ở dạng động từ cộng với bổ
ngữ. Tác nhân trong có thể được thể hiện ở dạng hình
chữ nhật thiếu cạnh.
0,5 đ
0,1 đ
0,2 đ
0,2 đ
_
kZ[L
ksO{
M:hC
C9j#,|,9C
9j
Cộng (I) 7đ
?f9l,O9Jd}LH:kP
1
2

Cộng (II) 3đ
Tổng cộng (I + II) 10đ
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
:DCHIJI789: :7KL9: '0
"

×