Khóa giải đề – Thầy Phạm Tuấn Khải
toanhoc24h.blogspot.com
ĐỀ THI THỬ KÌ THI QUỐC GIA THPT NĂM 2015
Môn: Toán. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 22
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 (4,0 điểm). Cho hàm số
2 4
(1)
1
x
y
x
.
b) Viết phương trình đường thẳng
d
cắt đồ thị ( )C tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho
A
và
B
đối xứng
với nhau qua đường thẳng : 2 3 0x y .
Giải. Ta có
1 3
:
2 2
y x . Đường thẳng AB vuông góc với nên phương trình có dạng 2 .y x m
Hoành độ hai điểm ,A B là nghiệm của phương trình
2
( )
1
2 4
2
2 4 0 (*)
1
g x
x
x
x m
x mx m
x
Để đường thẳng AB cắt đồ thị ( )C tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt
khác
1
, nghĩa là
2
2 0
0
4 4 3
0 8 32 0
4 4 3
( 1) 0 6 0
a
m
m m
m
g
Gỉa sừ
1 1 2 2
( ;2 ), ( ;2 )A x x m B x x m trong đó
1 2
2
m
x x và
1 2
4
2
m
x x
.
Gọi I là trung điểm của AB ta có
1 2
1 2
2 4
;
4 2
2
I
I
x x
m
x
m m
I
m
y x x m
.
Ta có 3 0 4
4
m
I m m (thỏa ycbt).
Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình 2sin 1 3(1 sin )sin2 (2 sin )cos2x x x x x (1)
Giải. Ta có (1) 2sin 1 cos2 3(1 sin )sin2 (1 sin )cos2x x x x x x
2
2sin 2 sin 3(1 sin )sin2 (1 sin )cos2
2sin (1 sin ) 3(1 sin )sin2 (1 sin )cos2
(1 sin ) 2sin 3 sin2 cos2 0
sin 1
sin 1
3 1
sin 2 sin( )
sin2 cos2 sin
6
2 2
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x
x
x x
x x x
Khóa giải đề – Thầy Phạm Tuấn Khải
toanhoc24h.blogspot.com
2 2
2 2
2
2 2 ,
6 18 3
7
2 2 2
6 6
x k x k
k
x x k x k
x x k x k
Câu 3 (2,0 điểm). Tính tích phân
4
2
4
0
sin 1 2 sin
d
cos
x x
I x
x
.
Giải. Ta có
4 4
2 2 2
2 2
0 0
1 d
tan 2tan 1 3tan tan (1 tan )d
cos cos
x
I x x x x x x
x x
.
Đặt
2
2 2 2
1
1 3 tan tan tan (1 tan )d d
3 3
t t
t x x x x x t
. Đổi cận
2
4
1
0
t
x
t
x
.
Khi đó
2
2 2
2 3
1 1
1
7
. d d
3 3 9 9
t t t
I t t t
.
Câu 4 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
1
2 2 2 2 3 2 3
x x
x x
(1)
Giải. Ta có
2 2 3 2
2 2
(1) 2 2 3 2 2 3 0
2
2 3 4 2 3
x
x
x x
x x
x x x
4 2 3
2 2 2 3
2
2 2 3 0 2 2 3 1 0
4 2 3 4 2 3
2 2 3
2 3
1
0
2
2
1
log 2
4 2 3 2
4 2 3
x
x
x x
x x
x x
x
x
x
x
x
x
x
b) Một hộp chứa 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên từ hộp đó ra 7 tấm thẻ, tính xác suất
để tổng các số ghi trên
7
tấm thẻ vừa rút ra nhỏ hơn 31.
Giải. Số phần tử của không gian mẫu là
7
10
120C .
Tổng các số ghi trên 10 tấm thẻ là
1 2 3 10 55
. Để tổng các số ghi trên 7 tấm thẻ được rút ra
nhỏ hơn 31 thì 3 tấm thẻ còn lại phải có tổng các số ghi lớn hơn 55 31 24 .
Trường hợp 1: Tổng các số ghi trên 3 tấm thẻ còn lại bằng 25. Bộ 3 tấm thẻ đó phải là (10;8;7),(10;9;6).
Trường hợp 2: Tổng các số ghi trên 3 tấm thẻ còn lại bằng
26
. Bộ 3 tấm thẻ đó phải là (10;9;7).
Trường hợp 3: Tổng các số ghi trên 3 tấm thẻ còn lại bằng 27 . Bộ 3 tấm thẻ đó phải là (10;9;8).
Số phần tử của biến cố “tổng các số ghi trên
7
tấm thẻ vừa rút ra nhỏ hơn 31” là
2 1 1 4
.
Khóa giải đề – Thầy Phạm Tuấn Khải
toanhoc24h.blogspot.com
Vậy, xác suất cần tính là
4 1
120 30
p .
Câu 5 (2,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
và điểm
(1; 3; 4)A
. Tìm toa độ hình chiếu vuông góc của A trên d . Viết phương trình mặt phẳng
( )P
đi qua A ,
song song với d và cắt các trục ,Ox Oy lần lượt tại M và N sao cho 2OM ON .
Giải. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d .
Ta có (2 ; 1; 2) (2 1; 2; 6)H d H t t t AH t t t
.
. 0 2(2 1) 1( 2) 1( 6) 0 1 ( 2; 2;1)AH d AH u t t t t H
.
Phương trình mặt phẳng ( )P có dạng 0ax by cz d .
Ta có
( ) 3 4 0 2
( ) : (2 ) 9 0
( ) 2 0 9
A P a b c d c a b
P ax by a b z a b
d P a b c d a b
.
Mà
2
2 2
2
b a
OM ON b a
b a
.
- Với 2b a ta chọn
1 2a b
. Do đó ( ) : 2 4 11 0P x y z .
- Với 2b a ta chọn
1 2a b
. Do đó ( ) : 2 7 0P x y .