K THI TUYN SINH VO LP 10 THPT
NM HC 2011 2012
Mụn: TON
Thi gian: 120 phỳt (khụng k thi gian giao )
Bi 1: (2,0 im)
( ) ( )
2
4 2
)9 3 2 0
) 7 18 0
2) 12 7 2 3
a x x
x x
m y x m y x m
+ =
+ =
= + = + +
1) Giải các ph ơng trình sau:
b
Với giá trị nào của thì đồ thị hai hàm số và cắt nhau tại một điểm
trên trục tung.
Bi 2: (2,0 im)
2 1
1)
1 2 3 2 2
1 1 1 2
2) 1 .
1
1 1
)
) 3.
x
x x x
a
b x
= +
+ +
= + +
ữ ữ
+
=
Rút gọn biểu thức: A
Cho biểu thức: B
Rút gọn biểu thức B
Tìm giá trị của để biểu thức B
.
Bi 3: (1,5 im)
( )
( )
( ) ( )
2 2
2 1
1
2 2
1) 1
2) ;
y x m
x y m
m
m x y x y
= +
=
=
= +
Cho hệ ph ơng trình:
Giải hệ ph ơng trình 1 khi
Tìm giá trị của đề hệ ph ơng trình 1 có nghiệm sao cho biểu thức P
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bi 4: (3,5 im)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội !ếp đường tròn
( )
O
. Hai đường cao BD và CE của tam
giác ABC cắt nhau tại điểm H. Đường thẳng BD cắt đường tròn
( )
O
tại điểm thứ hai P; đường thẳng
CE cắt đường tròn
( )
O
tại điểm thứ hai Q. Chứng minh:
1)BEDC lµ tø gi¸c néi tiÕp.
2) HQ.HC HP.HB
3) § êng th¼ng DE song song víi ® êng th¼ng PQ.
4) § êng th¼ng OA lµ ® êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng PQ.
=
Bài 5: (1,0 điểm)
( )
( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2
2
2
, , 4 3 7.
1 1 3 3
4 3 4 4 2. . 2. . 3 3 4 3
4 2 4 2
1 3
2 3 7 7, , ,
2 2
x y z x y z yz x y
x y z yz x y x x y y z z y y
x y z y x y z
+ + − − − ≥ −
+ + − − − = − + + − + + − + − −
÷
÷
÷
= − + − + − − ≥ − ∀ ∈
÷
÷
÷
¡
Cho lµ ba sè thùc tuú ý. Chøng minh:
Ta cã:
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Câu 1:
1/ a/ 9x
2
+3x-2=0;
∆
=81,phương trình có 2 nghiệm x
1
=
2
3
−
;x
2
=
1
3
b/ Đặt x
2
=t (t
≥
0) pt đã cho viết được t
2
+7t-18=0 (*);
2
121 11∆ = =
pt (*) có t=-9 (loại);t=2
với t=2 pt đã cho có 2 nghiệm
2; 2x x= = −
2/Đồ thị y=12x+(7-m) cắt trục tung tại điểm A(0;7-m); đồ thị y=2x+(3+m) cắt trục tung tại điểm B(0;3+m)
theo yêu cầu bài toán A
≡
B khi 7-m=3+m tức là m=2.
Câu 2:
1/
2 1 7 5 2 (7 5 2)(1 2)(3 2 2)
(3 2 2)(3 2 2) 1
1
1 2 3 2 (1 2)(3 2 2)
A
+ + − −
= + = = = − + =
−
+ + + +
2/ a/
1 1 1 2 1 2 2 2
( )( ) ( )( )
( 1)( 1) ( 1)( 1)
x x x x x
B
x x x x x x x
+ − + + − + −
= = =
+ − − +
b/
2 4
3 3
9
B x
x
= ⇔ = ⇔ =
(thoả mãn đk )
Câu 3:
1/ Khi m=1 ta có hệ pt:
2 2 (1)
2 1 (2)
y x
x y
− =
− = −
rút y từ (2) y=2x+1 thế vào pt (1) được x=0, suy ra y=1
Vậy hệ có nghiệm (0;1)
2/
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 1 1 1 1 1
( 1) 2 2 1 ( 2 ) 2. ( ) 1 ( ) ( 2 )
2 2
2 2 2 2
P x y m m m m m m m= + = − + = − + = − + + − == − + ≥
⇒
P đạt GTNN bằng
1
2
khi
1 1
2
2
2
m m= ⇔ =
Câu 4: Từ giả thiết ta có:
·
·
0
0
90
90
CEB
CDB
=
=
suy ra E,D nhìn B,C dưới 1 góc vuông
nên tứ giác BEDC nội !ếp được trong 1 đường tròn.
1) Vì tam giác HBC và HPQ đồng dạng (góc góc)nên HQ.HC=HP.HB
2) BEDC nội !ếp đường tròn suy ra
·
·
·
;BDE BCE BCQ= =
từ câu 1/ Ta có :
·
·
BPQ BCQ=
Suy ra
·
·
BDE BPQ=
(2 góc đồng vị suy ra đpcm)
3) OP=OQ (vì bằng bán kính đường tròn O) (1)
·
·
EBD ECD=
(góc nội !ếp cùng chắn cung ED)
⇒
QA=PA Vậy A và O cách đều P,Q nên suy ra đpcm.
Bài 5: (1,0 điểm)
H
E
Q
P
D
O
A
B
C
( )
( )
2 2 2 2 2 2 2
2
2
2
1 1 3 3
4 3 4 4 2. . 2. . 3 3 4 3
4 2 4 2
1 3
2 3 7 7, , ,
2 2
x y z yz x y x x y y z z y y
x y z y x y z
+ + − − − = − + + − + + − + − −
÷
÷
÷
= − + − + − − ≥ − ∀ ∈
÷
÷
÷
¡
Ta cã: