Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT (25)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.82 KB, 4 trang )

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 120 phút
Câu 1
a) Tìm m để đường thẳng y = (2m – 1)x + 3 song song với đường thẳng y = 5x –
1.
b) Giải hệ phương trình:
2 5
3 2 4
x y
x y
+ =


− =

Câu 2
Cho biểu thức:
1 1 1
1
1 1
P
a a a
   
= − +
 ÷ ÷
− +
   
với a >0 và
1a



a) Rút gọn biểu thức P.
b) Với những giá trị nào của a thì P >
1
2
.
Câu 3
a) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số: y = x
2
và y = - x + 2.
b) Xác định các giá trị của m để phương trình x
2
– x + 1 – m = 0 có 2 nghiệm x
1
,
x
2
thỏa mãn đẳng thức:
1 2
1 2
1 1
5 4 0x x
x x
 
+ − + =
 ÷
 
.
Câu 4
Trên nửa đường tròn đường kính AB, lấy hai điểm P, Q sao cho P thuộc cung AQ.

Gọi C là giao điểm của tia AP và tia BQ; H là giao điểm của hai dây cung AQ và BP.
a) Chứng minh tứ giác CPHQ nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
CBP

HAP

.
c) Biết AB = 2R, tính theo R giá trị của biểu thức: S = AP.AC + BQ.BC.
Câu 5 Cho các số a, b, c đều lớn hơn
25
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 5 2 5 2 5
a b c
Q
b c a
= + +
− − −
.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2011-2012
Môn Toán
Ngày thi 24 tháng 6 năm 2011
Mã đề 02
Câu Nội dung Điểm
1
a) Để đường thẳng y =(2m – 1)x+3 song song với đường thẳng y =5x – 1

2m – 15= 5 (do

3 1
≠ −
)
0,5đ

2 6 3m m
= ⇔ =
0,5đ
b) Ta có:
2 5 4 2 10
3 2 4 3 2 4
x y x y
x y x y
+ = + =
 

 
− = − =
 
0,5đ
7 14 2
2 5 1
x x
x y y
= =
 
⇔ ⇔
 
+ = =
 

0,5đ
2
a) Với
0 1a
< ≠
thì ta có:
( ) ( )
1 1 1 2 1
1 .
1 1
1 1
a a
P
a a a a
a a
 
+
   
= − + =
 ÷
 ÷ ÷
 ÷
− +
− +
   
 
0,5đ
2
1 a
=


0,5đ
b) Với
0 1a
< ≠
thì P >
1
2


2 1
0
2
1 a
− >


( )
3
0
2 1
a
a
+
>

0,5đ

1 0 1a a
− > ⇔ <

. Kết hợp với điều kiện a >0, ta được 0 < a < 1.
0,5đ
a) Hoành độ giao điểm các đồ thị hàm số y = x
2
và y = - x + 2 là nghiệm của phương trình: x
2

= - x+2

x
2
+ x – 2 = 0
0,5đ
Giải ra được: x
1
= 1 hoặc x
2
= - 2.
Với x
1
= 1

y
1
= 1

tọa độ giao điểm A là A(1; 1)
Với x
2
=-2


y
2
= 4

tọa độ giao điểm B là B(-2; 4)
0,5đ
b) Ta có :
2
4 1 4(1 ) 4 3b ac m m
∆ = − = − − = −
. Để phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
thì ta có
3
0 4 3 0
4
m m
∆ ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≥
(*)
0,25đ
Theo định lí Vi-et, ta có:
1 2
1
b
x x
a
+ = − =


1 2
. 1
c
x x m
a
= = −
0,25đ
Ta có:
1 2
1 2 1 2
1 2 1 2
1 1 5
5 4 5 . 4 (1 ) 4 0
. 1
x x
x x x x m
x x x x m
   
+
+ − + = − + = − − + =
 ÷  ÷

   
( ) ( )
2
2
2
2 8 0
5 1 4 1 0

4
1
1
m
m m
m m
m
m
m

=

+ − =

− − + − =

⇔ ⇔ ⇔
 

= −






0,25đ
Kết hợp với đk (*) ta có: m = 2 là giá trị cần tìm.
0,25đ
4

a) Ta có:
·
·
90APB AQB
= =
o
(góc nội tiếp chắn nửa
đường tròn).
0,5đ
·
·
90CPH CQH
⇒ = =
o
. Suy ra tứ giác CPHQ nội tiếp
đường tròn.
0,5đ
b)
CBP


HAP

có:
·
·
90BPC APH= =
o
(suy ra từ a))
0,5đ

·
·
CBP HAP=
(góc nội tiếp cùng chắn cung
»
PQ

CBP
⇒ ∆

HAP

(g – g)
0,5đ
c) Gọi K là giao điểm của tia CH và AB. Từ giả thiết suy ra K thuộc cạnh AB (1) 0,25đ
ABC


;AQ BC BP AC
⊥ ⊥
. Suy ra H là trực tâm của
ABC

CH AB
⇒ ⊥
tại K
0,25đ
Từ đó suy ra:
+
APB


AKC


. .AP AC AK AB
⇒ =
(2)
+
BQA

BKC


. .BQ BC BK BA
⇒ =
(3)
0,25đ
- Cộng từng vế của (2) và (3) và kết hợp với (1), ta được:
S = AP. AC + BQ. BC = AB
2
= 4R
2
.
0,25đ
5 Do a, b, c >
25
4
(*) nên suy ra:
2 5 0a
− >

,
2 5 0b
− >
,
2 5 0c
− >
0,25đ
O
K
H
Q
P
C
B
A
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương, ta có:
2 5 2
2 5
a
b a
b
+ − ≥

(1)
2 5 2
2 5
b
c b
c
+ − ≥


(2)
2 5 2
2 5
c
a c
a
+ − ≥

(3)
0,25đ
Cộng vế theo vế của (1),(2) và (3), ta có:
5.3 15Q
≥ =
.
Dấu “=” xẩy ra
25a b c
⇔ = = =
(thỏa mãn điều kiện (*))
0,25đ
Vậy Min Q = 15
25a b c
⇔ = = =
0,25đ
Chú ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa, điểm toàn bài không quy tròn.

×