KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học: 2011 – 2012
Khóa thi: Ngày 30 tháng 6 năm 2011
MÔN: TOÁN
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
A 2 5 3 45 500= + −
1 15 12
B
5 2
3 2
−
= −
−
+
!"#$%
3x y 1
3x 8y 19
− =
+ =
&'!"#$%(
2
x mx +m 1= 0 (1)− −
!"#$%)*+,
-%$./!"#$%0
1 2
x ;x
12
1 2
1 2
x x
1 1
x x 2011
+
+ =
,
3&'45*
2
1
x
4
,
678.9/40,
:.";<=5*>?@$AB0
CDEF@8.90$GB0'CD,
++&'H";$IJK";)LM,&NLO/M,-$G
P4/P&NQ5R''&R*&,JR@M&BS,-TM)UMVFW0FXJRVC
JR,MV@RBYF@H";$IJKBZ,
&S&YVNCP[!FJR''FXZ,
\N'/Z&FJR,&$D∆&\R*∆&Z,
]5$&N$/\Z,
3 &ZV\FW^FSY''FXM,
+ -L_'= `%$I'BP[!S&YV,
Đáp án và thang điểm
Bài Câu Đáp án Điểm
1
( 2,0
đ)
1,0đ
A 2 5 3 45 500 2 5 9 5 10 5= + − = + −
=
5
0,50
0,50
1,0đ
( )
3 5 2
1 15 12
B 3 2
3 2 5 2 5 2
3 2 3
2
−
−
= − = − −
+ − −
= − −
= −
0,50
0,25
0,25
2
(2 ,
5đ)
1)
0,75đ
+ Tìm được y = 2 ( hoặc x = 1)
+ Tìm được giá trị còn lại
+ Kết luận nghiệm (x; y ) = ( 1; 2 )
0,25
0,25
0,25
2)
1,75đ
a) +Khi m = 4 phương trình (1) trở thành
2
x 4x 3 0
− + =
+ Tìm được hai nghiệm x
1
= 1 ; x
2
= 3
0,25
0,50
b)Cách 1:
+ Chứng tỏ ∆ ≥ 0 nên được P/t (1) có nghiệm với mọi m
+ Áp dụng hệ thức Viét :
1 2
1 2
x x m
x .x m 1
+ =
= −
+ Biến đổi hệ thức
1 2
1 2
x x
1 1
x x 2011
+
+ =
thành
m m
m 1 2011
=
−
(*)
+ Điều kiện của (*): m ≠ 1.Giải p/t (*) tìm được m = 0, m =
2012(tmđk)
Cách 2:
+ Chứng tỏ a + b + c = 0 nên được P/t (1) có nghiệm với mọi m
+ Viết được x
1
= 1; x
2
= m – 1
+ Biến đổi hệ thức
1 2
1 2
x x
1 1
x x 2011
+
+ =
thành
m m
m 1 2011
=
−
(*)
+ Điều kiện của (*): m ≠ 1.Giải p/t (*) tìm được m = 0, m =
2012(tmđk)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
( 1,5
đ)
1)
0,75đ
+ Lâp bảng giá trị có ít nhất 5 giá trị
+ Biểu diễn đúng 5 điểm trên mặt phẳng tọa độ
+ Vẽ đường parabol đi qua 5 điểm
0,25
0,25
0,25
2) + Xác định đúng hệ số b = –2 0,25
H
N
M
K
E
D
B
O
A
C
H
N
M
K
E
D
B
O
A
C
0,75đ + Tìm được điểm thuộc (P) có hoành độ bằng 2 là điểm (2; 1)
+ Xác định đúng hệ số a =
3
2
0,25
0,25
4
(4,0đ
)
Hình
0,50đ
Hình vẽ phục vụ câu 1: 0,25đ – câu 2 : 0,25đ
0,50
1)
1,0đ
+ Nêu được
·
0
MCN 90=
( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
+ Tứ giác MCNH có
·
·
MCN MHN=
= 90
0
là tứ giác nội tiếp
+ Chứng minh AE ⊥ BE từ đó suy ra OD // EB
0,50
0,25
0,25
2)
1,0đ
+ Nêu được
·
·
KDC EBC=
(slt)
+Chứng minh ∆CKD = ∆CEB (g-c-g)
+ Suy ra CK = CE hay C là trung điểm của KE
0,25
0,50
0,25
3)
1,0đ
+ Chứng minh
·
CEA
= 45
0
+ Chứng minh ∆EHK vuông cân tại H .
+ Suy ra đường trung tuyến HC vừa là đường phân giác , do đó
·
·
1
CHN EHK
2
=
= 45
0
. Giải thích
·
·
CMN CHN=
= 45
0
.
+Chứng minh
·
CAB
= 45
0
, do đó
·
·
CAB CMN=
. Suy ra MN //
AB
0,25
0,25
0,25
0,25
4)
0,50đ
+ Chứng minh M là trọng tâm của tam giác ADB , dó đó
DM 2
DO 3
=
và chứng minh
MN DM 2
OB DO 3
= =
⇒ MN =
2R
3
+ Giải thích tứ giác MCNH nội tiếp đường tròn đường kính MN.
0,25
V%&^K V%
Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác MCNH bằng
R
3
Tính được diện tích S của hình tròn đường kính MN :
2
R
S
9
π
=
( đvdt)
0,25