Sở giáo dục và đào tạo
bắc giang
đề chính thức
đề thi tuyển sinh lớp 10thpt
Năm học 2011 - 2012
Môn thi: toán
Ngày thi: 01/ 7/ 2011
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
1. Tính
3. 27 144 : 36
.
2. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 3 đồng biến trên R.
Câu 2: (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
3 1
2 1
3 1
a a a
A
a a
+
= ì +
ữ
ữ
ữ
+
, với a
0; a
1.
2. Giải hệ phơng trình:
2 3 13
2 4
x y
x y
+ =
=
.
3. Cho phơng trình:
2
4 1 0x x m + + =
(1), với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phơngg
trình (1) có hai nghiệm
1 2
,x x
thoả mãn
( )
2
1 2
4x x =
.
Câu 3: (1,5 điểm)
Một mảnh vờn hình chữ nhật có diện tích 192 m
2
. Biết hai lần chiều rộng lớn hơn chiều dài 8m.
Tính kích thớc của hình chữ nhật đó.
Câu 4: (3 điểm)
Cho nửa đờng tròn (O), đờng kính BC. Gọi D là điểm cố định thuộc đoạn thẳng OC (D khác O và
C). Dựng đờng thẳng d vuông góc với BC tại điểm D, cắt nửa đờng tròn (O) tại điểm A. Trên cung AC lấy
điểm M bất kỳ (M khác A và C), tia BM cắt đờng thẳng d tại điểm K, tia CM cắt đờng thẳng d tại điểm E.
Đờng thẳng BE cắt nửa đờng tròn (O) tại điểm N (N khác B).
1. Chứng minh tứ giác CDNE nội tiếp.
2.Chứng minh ba điểm C, K và N thẳng hàng.
3. Gọi I là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác BKE. Chứng minh rằng điểm I luôn nằm trên một đ-
ờng thẳng cố định khi điểm M thay đổi.
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho hai số thực dơng x, y thoả mãn:
( )
( )
3 3 2 2 2 2 3 3
3 4 4 0x y xy x y x y x y x y+ + + + =
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x + y.
Hết
Hớng dẫn chấm
Câu 1 : (2,0 điểm)
1.
3. 27 144 : 36 81 12 : 6 9 2 7 = = =
2. Hàm số bậc nhất y = (m - 2)x + 3 đồng biến trên R khi
m 2 0 m 2
> >
Câu 2 : (3,0 điểm)
1.
3 1 ( 3) ( 1).( 1)
2 1 2 1 ( 2).( 2) 4
3 1 3 1
a a a a a a a
A a a a
a a a a
+ + +
= ì + = ì + = + =
ữ ữ ữ
ữ
ữ ữ ữ
+ +
2. Giải hệ phơng trình:
2 3 13 2 3 13 7 21 3
2 4 2 4 8 2 4 2
x y x y y y
x y x y x y x
+ = + = = =
= = = =
3.PT :
2
4 1 0x x m + + =
(1), với m là tham số.
2
' ( 2) (m 1) 3 m
= + =
V
0 3 m 0 m 3
V
Theo hệ thức
1 2
4x x+ =
1 2
. 1x x m= +
!
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2
4 2 . 4 2 . 4 4 . 4x x x x x x x x x x x x x x = + = + = + =
"
#$%&"!'(")*+"
'(","+"
("+(-
+.
m 3
Câu 3: (1,5 điểm)
G/i chiu r0ng c1a 2345 678!69:
4#;< 12345
192
x
Do hai lần chiều rộng lớn hơn chiều dài 8m nờn ta cú PT
2x -
192
x
= 8 2x
2
- 8x - 96 = 0
Giỏ tr= x
2
= -8 < 0 (lo>i) ; x
1
=12 cú tho. món 7K
4#;012345
Chiu d i c 1a hỡnh ch3 nh4t l 192 ;12=16 (m)
Câu 4: (3 điểm)
H
N
E
K
B
O
C
D
M
a) Xột t giỏc CDNE cú
ẳ
o
CDE 90=
( GT)
V
ẳ
o
BNC 90=
(gúc ni tip chn na ng trũn) nờn
ẳ
o
ENC 90=
(K bự vi gúc BNC)
Vy
ẳ ẳ
o
CDE C NE 90= =
nờn t giỏc CDNE ni tip( Vỡ cú hai
nh k nhau l D,N cựng nhỡn EC di 1 gúc vuụng)
b) Gi ý cõu b:
Tam giỏc BEC cú K l giao im ca cỏc ng cao BM v ED nờn K
l trc tõm Vy
KC BE
T giỏc MENK ni tip nờn gúc KNE l gúc vuụng nờn
KN BE
Vy C,K ,N thng hng
c?@AB;!
CD#EF6G%HIJ;K$KI$KF=LEF=)
ME8IB>8L
ẳ
ẳ
KHC KCH=
N
ẳ
ẳ
BED KCH=
OPQRSI4#
ẳ
ẳ
KHC BED=
LGMSR8E0TUPLVtâm đờng tròn
ngoại tiếp tam giácS8RJ;S% EF=LV;0WX;Y1SE
Cõu 5!
Đặt a = x+y = M; b = xy;
2
4a b
Từ giả thiết có:
3 2 2 2 3
3 3 6 4 4a ab a b b ab b + +
=
2 2
2 2
2
( 2 )( 2 3 ) 0
2 3 0
a b
a b a ab b b
a ab b b
=
+ =
+ =
+) Nếu a =2b
Thì: x+y = 2xy. Mà (x+y)
2
4xy
nên (x+y)
2
2( )x y +
2;" " : 1.M x y khi x y = + = = =
(*)
+) Nếu
2 2
2 3 0a ab b b + =
2 2 2 2
2 3 0 2 ( 3) 0a ab b b b a b a + = + + =
(1)
Giả sử
=
(1) có nghiệm b thoả mãn b
2
4
a
thì b=
2
3
2 4
a a+
2
2 6 0 1 7;( : 0)a a a Do a + >
và
2 2
3
( 3) 8 0 ( 3 2 2)( 3 2 2) 0
2 2 1
a a a a a a a+ + + +
Vậy a
1 7 +
(**)
Từ (*) và (**) suy ra a = M có giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x = y =1.