CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN TÀU THỦY
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐTT - TH 36
Thời gian: …… phút
Nội dung đề thi
I. PHẦN I: (Phần tự chọn: 70 điểm - Thời gian thực hiện: 300 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
C. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 30
Phần B: Lắp đặt thiết bị 10
Phần C: Đi dây và đấu nối mạch điện 20
Phần D: An toàn 05
Phần E: Thời gian 05
Tổng cộng: 70
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Lắp ráp bảng điện điều khiển hệ thống còi đèn sương mù trên tàu thủy.
Bảng điện bao gồm: 1 Cầu chì CC; 1 còi hơi C; 1 đèn sương mù D; 1 động
cơ DC; 4 rơle trung gian TG1, TG2, M, CD; 3 nút ấn nhân công NC; 2 công tắc
hành trình C1, C2; 1 công tắc chuyển đổi chế độ CT.
- Sơ đồ nguyên lý mạch điện .
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước 600 x 400 x 180 ) hoặc trên
panel ( Kích thước 600 x 400 ) được lắp đặt thông qua các thanh gài.
- Dây dẫn trong tủ hoặc trên panel phải sóng, gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt ở vị trí hợp lý
- Các đầu dây được bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ
3. Quy trình thực hiện bài thi:
- Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
- Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
NGHỀ ĐIỆN ĐIỆN TÀU THỦY
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày 3 tháng 6 năm 2012
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
BV số: 01
TG1
TG1
TG2
TG2
DC
M
M
CD
CD
CD
C
D
M
TG1
TG2
NC
C1
C2
CT
CC
220VAC
(2)
(3)
(3)
(8)
(1)
(9)
(5)
(6)
(2)
C. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ
I Thiết bị
1.
Áp tô mát một pha 10A cái 1 LG
2.
Công tắc chuyển đổi chế độ CT “ 1 LG
3.
Công tắc hành trình C1, C2 cái 2 Yong Sung
4.
Nút ấn nhân công NC cái 1 LG
5.
Rơle trung gian TG1, TG2, M, CD cái 4 Taiwan
6.
Cầu đấu dây 12 cực 10A bộ 2 Taiwan
7.
Động cơ DC cái 1 China
8.
Đèn sương mù D Cái 1 China
9.
Còi hơi (điện) C Cái 1 China
10.
Cầu chì Cái 1 Việt Nam
11.
Thanh cài thiết bị m 0,5 Korea Cho tủ
II Dụng cụ
1.
Máy khoan điện cầm tay Cái 1
2.
Máy vặn vít dùng pin Cái 1
3.
Đồng hồ VOM Cái 1
4.
Kìm điện các loại Bộ 1
5.
Đồng hồ mê ga ôm ( MΩ )
Cái 1
6.
Kìm bấm đầu cốt Cái 1
7.
Kìm tuốt dây điện Cái 1
8.
Tuốc nơ vit các loại Bộ 1
9.
Cưa sắt Cái 1
10.
Bút thử điện Cái 1
11.
Thước ni vô , thước các loại Bộ 1
12.
Mũi khoét sắt Φ65, Φ22, mũi khoan
Bộ 1
III Vật tư
1. Đầu cốt (cho dây 1.5) cái 85 VN
2. Đầu cốt (cho dây 2.5) cái 55 VN
3. Dây đơn mềm màu đỏ cách điện PVC
1.5 mm
2
m
30
Trần Phú
4. Dây đơn mềm màu xanh 1.5 mm
2
m 10 Trần Phú
5. Dây đơn mềm màu đỏ 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
6. Dây đơn mềm màu đen 2.5 mm
2
m 10 Trần Phú
7. Băng keo cách điện cuộn 1 VN
8. Loại vít 2,3 bắt gỗ Con 30 VN
9. Vít có tán ren nhuyễn 4x10 bộ 20 VN Bulong, đai ốc
10. Dây thít dài 150 + đế dán thít gói 1 VN Đế 10 cái; dây 50 sợi
11. Tủ điều khiển(600x400x180 ) hoặc panel
( 600 x 400)
cái
1
Ghi chú: - Có thể thay các thiết bị, vật tư tương đương
- Mạch điện có thể lắp đặt trên Panel hoặc tủ điện
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
1. Chức năng (30 điểm) Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1 Đóng Áp tô mát Mạch điện được cấp nguồn 3
2
Ấn nút NC Còi hơi kêu, đèn sương mù
sáng
5
3
Chọn chế độ CT sang
vị trí 5
Động cơ quay
3
4
Kiểm tra công tắc hành
trình C1
3
5
Chọn chế độ CT sang
vị trí 6
Động cơ quay
3
6
Kiểm tra công tắc hành
trình C1
3
7 Test đèn, ấn nút M Đèn sương mù sáng 4
8 Bảo vệ ngắn mạch 3
9
Cắt áptômát cấp nguồn,
Đóng áptômát cấp
nguồn trở lại cho mạch
Mạch không hoạt động trở
lại
3
2.Lắp đặt thiết bị (10 Điểm)
1 Thanh cài, máng nhựa
Song song với phương của
panel và chắc chắn
2
2
Thiết bị lắp đặt trên
panel và cánh tủ
Ngang bằng, chắc chắn,
đúng theo bản vẽ, các thiết
bị phải được gắn (dán)
nhãn,
8
3. Đi dây và đấu nối mạch (15 điểm)
1
Đi dây và đấu nối mạch
động lực và điều khiển
Đúng sơ đồ, dây nối
không được căng hoặc thừa
nhiều, không chồng chéo
9
2
Mạch điều khiển, chiếu
sáng, đo lường trên
panel lên cánh tủ
Bó dây sóng, gọn gàng,
chắc chắn, tiếp xúc tốt
3
Các đầu dây bấm code
Không bị hở, thừa phần
dây đồng quá 0,5mm
3
4. An toàn (10 điểm)
1 Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 2
2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2
3
Mạch điện đấu nối gọn
gàng.
Mạch không chạm mát,
ngắn mạch,
2
4 Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt 2
5
An toàn cho người và
thiết bị.
2
5. Thời gian (05 Điểm)
1 Đúng thời gian 5
2 Vượt < 10 phút 4
3 Vượt 10÷30 phút 2
4 Vượt > 30 phút Dừng bài
thi và đánh
giá
Tổng điểm: 70
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 15’
Thời gian thi 300’
Thời gian nghỉ 15’
Ghi chú:
- Mỗi vị trí của cầu đấu không được đặt quá 2 đầu cốt, đầu cốt bên trong đặt
úp, đầu cốt bên ngoài đặt ngửa. Mỗi lỗi trừ 2,5 điểm.
- Khi xảy ra hiện tượng ngắn mạch, chạm chậm bài thi không đạt yêu cầu
- Dây nối đặt trong máng đi dây, dây phân bố đều trong các rãnh máng, không
chấp nhận thao tác đặt dây vào máng sau khi đấu nối mạch điện.
- Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của
giám khảo.
II. PHẦN II: (Phần tự chọn: 30 điểm – Do các trường biên soạn)
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN CHUYÊN MÔN ĐƠN VỊ CÔNG VIỆC GHI CHÚ
1
2
3
, ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ