Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề phần lý thuyết kèm đáp án ngành điện dân dụng đề số (37)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.51 KB, 4 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


 !""#$!"%!&
'()(*
+,' /01/02+,
+34567'(((-8
9: 7:; 7<=
>?@A6@:
%
BC@DE;:EFGH:6ID64;JKL6M=L6N;47O
47IDL6M=L647OL67<:P
!
Cấu tạo á ptômát dòng cực đại
1. Nam châm điện.
2. Nắp.
3. Lò xo cản.
4. Móc răng.
5. Cần răng.
6. Lò xo kéo.
- Vẽ hình
- Giải thích
0,5
+ Nguyên lý hoạt động:
Áptômát dòng cực đại tự động ngắt mạch khi dòng điện trong mạch vượt
quá trị số dòng chỉnh định I

. Khi I > I

, lực điện từ của nam châm điện (1)
thắng lực cản của lò xo (3), nắp (2) bị kéo làm móc răng (4) và cần răng (5)


bật ra, lò xo (6) kéo tiếp điểm động ra khỏi tiếp điểm tĩnh. Mạch điện bị
ngắt.
Áptômát dòng cực đại dùng để bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hay ngắn
mạch.
0,25
0,25
Hình vẽ cấu tạo áp tô mát
điện áp cực tiểu
0,5

1
2
3
4
5
6
i
i
Nguyên lý làm việc:
- Sau khi đóng áptômát bằng tay, cuộn hút 1 có đủ điện áp sẽ hút nắp từ
động 2 để chốt đầu cần 4 và đầu đòn 5 vào nhau, giữ cho các tiếp điểm chính
đóng.
- Khi điện áp nguồn giảm xuống dưới mức chỉnh định U < U

, cuộn 1
không đủ điện áp sẽ có lực từ yếu, không thắng lực kéo của lò xo 3 nên nhả nắp từ
động 2.
- Chốt giữa đầu cần 4 và đầu đòn 5 bật ra làm lò xo 6 kéo rời tiếp điểm
động khỏi tiếp điểm tĩnh để cắt mạch điện.
- Để mạch điện có thể làm việc trở lại phải đóng áptômát bằng tay, nguồn

điện đủ điện áp U
đm
> U

0,25
0,25
!
;Q%R!R4ST
:; H 47O 6U 6J 9
V747OW47OLX"Y
CIZ&I[7L\V7O:
@];S[7>^  9E ]E
L?:C 9E4_;
ID9EC&>
;Q 4=
`&
\ϕ

==
7O:
\:H6
η&
O\V=a
=LE α&
+LE=D7 
%
& %" ">X b "># !>b
?:6Bc 
!
& b ">X 8 "># %>d

+LEKE 

& # ">X b "># !>b

*Lựa chọn dây chảy cầu chì 1:
+ Dòng điện làm việc động cơ Đ
1
:
I
đc1
=
ηϕ
.cos.3.
1
Udm
Pdm
=
125,21
9,0.8,0.38.0.3.
10
=
(A)
+ Trong chế độ làm việc bình thường : I
dccc
≥ I
đc1
= 21,125 (A) *
+ Trong chế độ mở máy:
I
dccc


5,2
125,21.5Im
=
α
m
=
)(24,42
5,2
6,105
A=
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 1 có dòng điện danh định dây chảy 45 (A)
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 2:
+ Dòng điện làm việc động cơ Đ
2
:
I
đc2
=
ηϕ
.cos.3.
2
Udm
Pdm
=
9,16
9,0.8,0.38.0.3.
8
=

(A)
+ Trong chế độ làm việc bình thường : I
dccc
≥ I
đc2
= 16,9 (A) *
+ Trong chế độ mở máy
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
CC
3
Đ1
Đ3
Đ2
CC
1
CC
2
1
2
CC4
§
1
§
3
§
2

CC
4
CC
1
CC
2
CC
3
§
1
§
3
§
2
CC
4
CC
1
CC
2
CC
3
I
dccc

6,1
9,16.7Im
=
α
m

=
)(9,73
6,1
3,118
A=
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 2 có dòng điện danh định dây chảy 80 (A)
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 3:
+ Dòng điện làm việc động cơ Đ
3
:
I
đc3
=
ηϕ
.cos.3.
3
Udm
Pdm
=
)(148,19
9,0.8,0.38.0.3.
9
A=

+ Trong chế độ làm việc bình thường : I
dccc
≥ I
đc3
= 19,148(A) *

+ Trong chế độ mở máy :
I
dccc

5,2
148,19.5Im
=
α
m
=
)(29,38
5,2
74,95
A=
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 2 có dòng điện danh định dây chảy 45 (A)
*Lựa chọn dây chảy cầu chì 4:
+ Trong chế độ làm việc bình thường :
I
dccc
≥ (I
đc1
+I
đc2
+ I
đc3
)= 57,173(A) *
+ Trong chế độ mở máy: I
dccc


α
)(Im
312 dcdcdc
IIm ++
=

)(108,99
6,1
)148,19125,21(9,16.7
A=
++
**
+ Từ * và ** chọn cầu chì 4 có dòng điện danh định dây chảy 100 (A)
+ Nhưng theo điều kiện chọn lọc chọn cầu chì có I
dc
= 125(A)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

+47O6:?:;R6c47OW47O:;e!>%"
$
fRN;47Og:K
6cW@7<:6h7e%""
2
\7 %i6j

4
π
&>C=@7<:6h47OL6BF6c
IDM;\:H6]kL;JK=
!
- Dung kháng của tụ điện:
Z
C
= 1/ω.C
= 1/(314.2.10
-3
) = 1,59 Ω
- Trị số hiệu dụng điện áp trên tụ:
U
C
= I. Z
C

= 100.1,59 = 159V
- Góc pha ban đầu của điện áp trên tụ:
ϕ = Ψ
u
- Ψ
i

suy ra: Ψ
u
= ϕ + Ψ
i
= 45

0
– 90
0
= - 45
0

- Biểu thức điện áp trên tụ:
u = 159
2
sin(314t - 45
0
)V
- Công suất phản kháng của mạch:
Q
C
= - I
2
. Z
C

= - 1,59. 100
2
= -15900(VAr)
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
§
1

§
3
§
2
CC
4
CC
1
CC
2
CC
3
>?6lRL6BSm;@7F\
R"
………, ngày …. tháng …. năm ………

×