Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ TỰ LUYỆN VẬT LÍ CƠ BẢN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.48 KB, 4 trang )

Khóa học LTĐH môn Vật lí (KIT1) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!


Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân
không c = 3.10
8
m/s; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i
1
= I
0
cos(ωt+
ϕ
1
) và i
2
= I
0
2cos(ωt +
ϕ
2
) có cùng giá
trị tức thời
2


0
I
nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau
A:
π
6
B:
π
4
C:

ππ
π
12
D:
π
ππ
π
2

Câu 2: Một sóng dừng hình thành trên sợi dây đàn hồi có biểu thức u =4sin(
π
4
x).cos(10t -
π
2
)cm trong đó x tính bằng
m, thời gian t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A: 40cm/s B: 20cm/s C: 40m/s D: 20m/s
Câu 3: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai bản tụ của tụ điện có điện dung C = 31,8ìF thì biểu thức cường độ

dòng điện qua cuộn dây là: i = 2cos(100πt + π/6) (A). Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn dây
có độ tự cảm L = 0,25/π H và điện điện trở r = 25Ω thì biểu thức nào trong các biểu thức sau đúng với biểu thức dòng
điện qua cuộn dây?
A: i = 4cos(100πt - 7π/12) (A). B: i = 4 2cos(100πt + π/6) (A).
C: i = 4cos(100πt - π/3) (A). D: i = 4cos(100πt + π/6) (A).
Câu 4: Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A và B cách nhau 8,5 cm có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với
các phương trình: u
A
= 3cos(8πt) (cm); u
B
= 2cos(8πt + π) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 cm/s. Số
điểm dao động với biên độ 5 cm trên đoạn AB là
A: 13. B: 10. C: 11. D: 12.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó
A:
2222
LRC
UUUU ++=
B:
2222
LRC
UUUU ++=

C:
2222
RCL
UUUU ++=
D:
2222

LCR
UUUU ++=

Câu 6: Âm do các nhạc cụ phát ra ứng với
A: một phổ tần số xác định gồm âm cơ bản f
0
và các hoạ âm 2f
0
; 3f
0

B: một dải tần số biến thiên liên tục.
C: một phổ tần số xác định gồm âm cơ bản f
0
và các hoạ âm
2
0
f
;
3
0
f

D: một tần số xác định.
Câu 6: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và một tụ điện có hai
bản phẳng đặt song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì
diện tích đối diện của bản tụ phải
A: tăng 4 lần. B: giảm 2 lần. C: giảm 4 lần. D: tăng 2 lần
Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp S
1

và S
2
cùng pha, cách nhau 3 m, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm
trên đường thẳng vuông góc với S
1
S
2
, đi qua S
1
và cách S
1
một đoạn ℓ. Giá trị lớn nhất của ℓ để phần tử vật chất tại A
dao động với biên độ cực đại là
A: 1,5 m. B: 1 m. C: 2 m. D: 4 m.
Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ riêng với tần số góc 10
4
rad/s. Điện tích cực đại trên tụ
điện là 10
-9
C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5.10
-6
A thì điện tích trên tụ là
A: 8,7.10
-9
C. B: 4.10
-10
C. C: 2.10
-10
C. D: 5 3.10
-10

C.
Câu 10: Cho một hệ lò xo như hình vẽ 1, m = 100 g, k
1
= 100 N/m, k
2
= 150 N/m. Khi
vật ở vị trí cân bằng tổng độ dãn của hai lò xo là 5 cm. Kéo vật tới vị trí lò xo 1 có chiều
dài tự nhiên, sau đó thả vật dao động điều hoà. Biên độ và tần số góc của dao động là (bỏ
qua mọi ma sát).
A: 25cm; 50 rad/s. B: 3cm; 30 rad/s. C: 3cm; 50 rad/s. D: 5cm; 30 rad/s.
Câu 11: Đặt con lắc vào trong điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn E = 10
4
V/m. Biết khối lượng của
quả cầu là 20g, quả cầu được tích điện q = -2 3.10
-5
C, chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 10m/s
2
và π
2
≈ 10. Chu
kỳ dao động biểu kiến của con lắc:

A:
s
10
π
B:
s
10
π

C:
s
5
π
D:
s
20
π

Câu 12: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm trong chân không và 0,4µm trong một chất lỏng trong suốt. Chiết
suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A: 1,2. B: 3 C: 1,5. D: 2
KH
ẢO SÁT CHẤT L
Ư
ỢNG MÔN VẬT LÍ

2014


Đ

1

Khóa học LTĐH môn Vật lí (KIT1) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng với khoảng vân trên
màn ảnh thu được lần lượt là i
1
= 0,48 mm và i

2
= 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cùng phía vân trung tâm
cách nhau một khoảng 6,72mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i
1
cho vân sáng hệ i
2
cho vân tối.
Số vạch sáng trên đoạn AB là
A: 22 B: 26 C: 20 D: 24
Câu 14: Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình
sóng tại O là u
0
= acos(5πt - π/6) (cm) và tại M là: u
M
= acos(5πt + π/3) (cm). Xác định chiều truyền sóng và khoảng
cách OM?
A: từ O đến M, OM = 0,25m. B: từ O đến M, OM = 0,5m.
C. từ M đến O, OM = 0,5m. D: từ M đến O, OM = 0,25m.
Câu 15: Trong mạch dao động LC lý tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
0
thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A: T = 2πLC. B:
0
0
2
I
Q

T
π
=
C:
0
0
2
Q
I
T
π
=
D: T = 2πQ
0
I
0
.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết
đoạn mạch có điện trở R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
4

H. Khi cho điện dung của tụ điện tăng dần từ 0
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện sẽ có một giá trị cực đại bằng
A: 240V. B: 200V. C: 420V. D: 200 2 V.
Câu 17: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, có điện dung C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều ổn
định. Điều chỉnh C để U
Cmax
. Tìm U
Cmax
?

A: U
Cmax
=
R
RZU
L
22
+
B: U
Cmax
=
R
RZU
L
22

C: U
Cmax
=
R
RZU
C
22
+
D: U
Cmax
=
2
22
L

C
Z
RZU +

Câu 18: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U
0
và I
0
. Tại thời điểm cường độ dòng
điện trong mạch có giá trị
2
0
I
thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A:
3
4
U
0
B:
3
2
U
0
. C:
1
2
U
0

D:
3
4
U
0

Câu 19: Tìm nhận xét sai về sóng cơ
A: Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động.
B: Sóng âm truyền được trong môi trường chất lỏng, chất khí và chất rắn.
C: Trên một phương truyền sóng khoảng cách gữa hai điểm dao động vuông pha bằng số nguyên lần một phần tư
bước sóng.
D: Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng.
Câu 20: Chọn đáp án không chính xác khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha có roto là phần cảm.
A: Phần cảm là phần tạo ra từ trường B: Phần ứng là phần tạo ra suất điện động
C: Khi roto quay sẽ tạo ra từ trường quay D: Phải dùng tới bộ góp để đưa điện ra ngoài
Câu 21: Chọn phát biểu đúng khi nói về các loại quang phổ
A: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của vật
B: Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ
C: Quang phổ hấp thụ thu được là dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
Câu 22: Một đồng hồ quả lắc đặt trên một thang máy thì chạy chậm. Hỏi thang máy phải chuyển động như thế nào?
Chọn đáp án đúng.
A: Chuyển động thẳng đều B: Nhanh dần đều lên trên
C: Nhanh dần đều xuống dưới D: Chậm dần đều xuống dưới
Câu 23: Trong thí nghiệm I.âng về giao thoa ánh sáng, biết nguồn điểm S phát ra đồng thời 3 bức xạ: Màu tím có bước
sóng λ
1
, màu đỏ có bước sóng λ
2
, màu lục có bước sóng λ

3
, khoảng vân tương ứng cho ba màu trên là i
1
, i
2
, i
3
ta có
A. i
2
> i
3
> i
1
B: i
1
> i
3
> i
2
C: i
2
> i
1
> i
3
D: i
3
> i
1

> i
2

Câu 24: Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một
góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của
vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến
lúc dừng lại là
A: 25 B: 50 C: 100 D: 200
Câu 25: Cho một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt
được trong thời gian 1/6 s là
Khóa học LTĐH môn Vật lí (KIT1) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
A: 30 cm/s B: 30 3cm/s C: 60 3 cm/s D: 60 cm/s
Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng
tần số của dòng điện thì
A: ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. B: công suất tiêu thụ của mạch tăng.
C: có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D: công suất tiêu thụ của mạch giảm.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có L thay đổi. Điều
chỉnh L để U
Lmax
, khi đó U
C
= 200 V. Giá trị U
Lmax

A: 370,3 V. B: 170,5 V. C: 280,3 V. D: 296,1 V.
Câu 28: Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C
1
thì mạch thu
được sóng có bước sóng λ

1
= 10 m, khi tụ có điện dung C
2
thì mạch thu được sóng có bước sóng λ
2
=20 m. Khi tụ điện
có điện dung C
3
= C
1
+ 2C
2
thì mạch thu đuợc sóng có bước sóng λ
3
bằng
A: 15 m. B: 14,1 m. C: 30 m. D: 22,2 m.
Câu 29: Hai mũi nhọn S
1
, S
2
cách nhau 9 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào
mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S
1
, S
2
dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = acos2πft. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động
cùng pha S1, S2 gần S1, S2 nhất có phương trình dao động.
A: u
M

= acos(200πt + 20π). B: u
M
= 2acos(200πt - 12π).
C: u
M
= 2acos(200πt - 10π). D: u
M
= acos(200t).
Câu 30: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A: Tần số và bước sóng đều thay đổi. B: Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C: Tần số và bước sóng đều không thay đổi. D: Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
Câu 31: Trong một khoảng thời gian ∆t, một con lắc lò xo thực hiện được 10 dao động toàn phần. Giảm bớt khối
lượng m của vật còn một nửa và tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì trong khoảng thời gian ∆t con lắc lò xo mới
thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần?
A: 15 dao động. B: 5 dao động. C: 20 dao động. D: Một số dao động khác.
Câu 32: Khi mắc dụng cụ P vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220 V thì cường độ dòng điện có giá trị
hiệu dụng bằng 5,5 A và trễ pha
π
6
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi mắc dụng cụ Q vào điện áp xoay chiều
trên thì cường độ dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 A nhưng sớm pha
π
2
so với điện áp. Khi đặt
điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch chứa P và Q mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là
A: 11 2 A và trễ pha
π
3
so với điện áp. B: 5,5 A và sớm pha
π

6
so với điện áp.
C: 11 2 A và sớm pha
π
6
so với điện áp. D: 5,5 A và cùng pha so với điện áp.
Câu 33: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2
108
1
π
mH và một tụ
xoay. Tụ xoay biến thiên theo góc xoay C = α + 30 (pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15m thì góc xoay của
tụ phải là:
A: 36,5
0
. B: 38,5
0
. C: 35,5
0
. D: 37,5
0
.
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C có C thay đổi và cuộn dây thuần cảm được một điện áp u = 160 2
cos100t(V). Điều chỉnh C để U
Cmax
= 200V thì U
RL
bằng:
A: 102V B: 100V C: 120V D: 160V

Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là 18cm.
Thời điểm kết thúc quãng đường đó thì vật có li độ
A: 2 cm. B: 3 cm hoặc -3 cm. C: 6 cm hoặc -6 cm. D: bằng 0.
Câu 36: Một sóng cơ truyền trên trục Ox với nguồn sóng là O theo phương trình u = 2cos(
π
6
t -
12
x
π
+
π
4
) cm, trong đó
x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Sóng truyền theo
A: Chiều dương trục Ox với tốc độ 2 cm/s B: Chiều dương trục Ox với tốc độ 2m/s
C: Chiều âm trục Ox với tốc độ 2 m/s D: Chiều âm trục Ox với tốc độ 2 cm/s
Câu 37: Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào dưới đây là đúng.
A: Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C: Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức.
D: Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số ngoại lực cưỡng bức.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz, biên độ 10 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật dao động có
được khi đi hết đoạn đường 30 cm là
Khóa học LTĐH môn Vật lí (KIT1) – Thầy Đặng Việt Hùng Facebook: LyHung95
Tham gia khóa học LTĐH KIT-1 và Luyện giải đề môn Vật lí tại Hocmai.vn để đạt kết quả cao nhất trong kỳ TSĐH năm 2014!
A: 40 cm/s. B: 80 cm/s. C: 45 cm/s. D: 22,5 cm/s.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và có giá trị bằng 2U. Điện áp hiệu

dụng hai đầu đoạn mạch RL là
A:
1
2
U
C
. B:
3
2
U
C
C: 3U
C
. D:
3
4
U
C
.
Câu 40: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích
cực đại trên một bản tụ là Q
0
= 10
–6
(J) và dòng điện cực đại trong khung I
0
= 10(A). Bước sóng điện tử cộng hưởng với
khung có giá trị:
A: 18(m) B: 188,5(m) C: 188(m) D: 160(m)
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S

1
, S
2
: a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D
= 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ
1
= 0,4µm và λ
2
= 0,5µm. Với bề rộng của trường giao thoa
L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ
1
và λ
2
trùng nhau là:
A: 9 vân. B: 3 vân. C: 7 vân. D: 5 vân.
Câu 42: Để đo chu kỳ của chất phóng xạ, người ta dùng một máy đếm xung. Trong t
1
giờ đầu tiên máy đếm được n
1

xung; trong t
2
= 2t
1
giờ tiếp theo máy đếm được n
2
=
9
64
n

1
xung. Chu kỳ bán rã T có gí trị là:
A:
3
1
t
T =
B:
2
1
t
T =
C:
4
1
t
T =
D:
6
1
t
T =

Câu 43: Hạt
α
có động năng K
α

= 3, 51MeV bay đến đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng
XPAl +→+

30
15
27
13
α
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân photpho và hạt nhân X. Biết
rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10
-13
J. Có thể lấy gần đúng khối lượng của các hạt sinh ra theo số khối m
p
=
30u và m
X
= 1u.
A: V
p
= 7,1.10
5
m/s; V
X
= 3,9.10
5
m/s. B: V
p
= 7,1.10
6
m/s; V
X
= 3,9.10
6

m/s.
C: V
p
= 1,7.10
6
m/s; V
X
= 9,3.10
6
m/s. D: V
p
= 1,7.10
5
m/s; V
X
= 9,3.10
5
m/s.
Câu 44: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t
2
= t
1
+100 (s) số
hạt nhânchưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là:
A: 400(s) B: 50(s) C: 300(s) D: 25(s)
Câu 45: Bắn một hạt proton vào hạt nhân
Li
7
3
đang đứng yên. Phản ứng tạo ra 2 hạt giống nhau có cùng tốc độ và hợp

với phương chuyển động của proton góc 60
0
. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối. Tỉ số vận tốc của
hạt Proton và hạt X là:
A: 2 B: 4 C: 0,25 D: 0,5
Câu 46: Chất phóng xạ Rađi có chu kỳ bán rã là 1600 năm. Thời gian t để số hạt nhân của Rađi giảm e lần được gọi là
tuổi sống trung bình của hạt nhân Rađi (e là cơ số tự nhiên). Tính thời gian sống trung bình của hạt nhân Rađi?
A: 1600 năm. B: 3200 năm. C: 2308 năm. D:
1
1600
năm
Câu 47: Bắn một hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân 7 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt
nhau có khối lượng mX bay ra có cùng độ lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của proton một góc 45
0
. Tỉ số
độ lớn vận tốc của hạt X (v’) và hạt proton (v) là:
A:
X
p
m
m
v
v
2
'
=
B:
X
p
m

m
v
v
2
'
=
C:
X
p
m
m
v
v
=
'
D:
X
p
m
m
v
v
2
'
=

Câu 48: Một sợi dây đàn hồi. Khi chỉ 1 đầu dây cố định thì tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là 4Hz. Hỏi nếu
sợi dây có 2 đầu cố định thì tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là bao nhiêu? Coi vận tốc truyền sóng trên dây là
không đổi.
A: 4Hz B: 2Hz C: 8Hz D: 1Hz

BẢNG ĐÁP ÁN
1C 6D 11C 16B 21D 26D 31C 36B 41C 46C
2C 7C 12C 17A 22C 27C 32B 37A 42A 47D
3A 8D 13A 18B 23A 28C 33B 38C 43C 48C
4D 9D 14C 19C 24B 29B 34C 39B 44B
5C 10C 15B 20D 25D 30B 35B 40B 45B


×