Đề 19 Vật Lý
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành các vạch trong dãy Laiman của quang phổ nguyên tử hiđrô?
A: Các vạch trong dãy
Laiman được tạo thành khi
các êlectrôn chuyển từ các
quỹ đạo bên ngoài về quỹ
đạo L.
B: Theo quy ước thông
thường, vạch s
ố
1 ứng với sự
chuyển của êlectrôn từ quỹ
đạo L về quỹ đạo K.
C: Các vạch trong dãy
Laiman sắp xếp một cách
liên tục, giữa chúng không
có ranh giới rõ rệt.
D: A, B và C đều đúng.
Câu 2: Khi chiếu ánh sáng màu đỏ vào nước thì ta vẫn thấy nó có màu đỏ. Hỏi vì sao lại thế ?
A: Bước sóng không đổi B: Tần số không đổi
C: Chiết suất của môi
trường thay đổi
D: Cả ba đều đúng
Câu 3: Hạt có động năng Eα = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng α+Al >P + n , khối lượng của các
hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931MeV/c2. Giả sử hai hạt sinh
ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là
A: 0,014Mev B: 0,19MeV C: 9,2367MeV D: 0,01MeV
Câu 4: Phương trình sóng tại hai nguồn là:
. AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là v = 15cm/s. Điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A và dao động với biên độ cực đại. Diện
tích tam giác ABM có giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
A: 1325,8 cm2. B: 2651,6 cm2. C: 3024,3 cm2. D: 1863,6 cm2.
Câu 5: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 10 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo
phương trình: u1 = acos(10πt); u2 = bcos(10πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 20 (cm/s). Tìm số cực tiểu
trên đoạn AB.
A: 6 B: 5 C: 4 D: 3
Câu 6: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đầu cuộn dây
là 220 V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiệu
dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây ?
A: Ba cuộn dây của máy
phát hình sao, ba cuộn dây
của động cơ theo hình tam
giác.
B: Ba cuộn dây của máy
phát theo hình tam giác , ba
cuộn dây của động cơ theo
hình sao.
C: Ba cuộn dây của máy
phát theo hình tam giác , ba
cuộn dây của động cơ theo
tam giác.
D: Ba cuộn dây của máy
phát hình sao, ba cuộn dây
của động cơ theo hình sao.
Câu 7: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới
và sóng phản xạ tại B sẽ :
A: Vuông pha B: Ngược pha C: Cùng pha D: Lệch pha góc π /4
Câu 8: Một cuộn dây mắc vào nguồn điện xoay chiều u = 200 cos(
) V, thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là i = cos (
) A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A: L = căn(3)/pi
B: L =
H
C: L =
H D: L = H
Câu 9: Có hai con lắc lò xo có cùng độ cứng gồm các vật có khối lượng 2m và m . Đưa các vật về vị trí để lò xo
không biến dạng rồi thả nhẹ . Tỉ số năng lượng dao động của hai con lắc là :
A: 2 B: 4 C: 1 D: 8
Câu 10: Một nhà máy phát điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P họat động đồng thời Điện sản suất ra được đưa
lên đường dây và truyền đên nới tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%. Hỏi khi một tổ máy ngừng hoạt động, tổ còn
lại họat động bình thường thì hiệu suất truyền tải khi đó là bao nhiêu.
A: 90% B: 85% C: 75% D: 87,5%
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai
đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ (4f2π 2). Khi thay đổi R thì:
A: Công suất tiêu thụ trên
mạch không đổi
B: Độ lệch pha giữa u và i
thay đổi
C: Hệ số công suất trên
mạch thay đổi.
D: Hiệu điện thế giữa hai
đầu biến trở không đổi.
Câu 12: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với trục tọa độ Ox. Vị trí
cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Biên độ dao động của chúng lần
lượt là 140,0mm và 480,0mm. Biết hai chất điểm đi qua nhau ở vị trí có li độ x = 134,4mm khi chúng đang chuyển
động ngược chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm đó theo phương Ox là
A: 620,0mm. B: 485,6mm. C: 500,0mm. D: 474,4mm.
Câu 13: Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 400pF và một cuộn cảm có L = 10µH, r = 0,02 .
Biết điện áp cực đại trên tụ điện bằng 20V. Để duy trì dao động của mạch thì năng lượng cần phải cung cấp cho mạch
trong một chu kì bằng:
A: 4.10-7 J. B: 64pJ C: 16mJ. D: 64mJ.
Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu
kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc
tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10
m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A: 3/10 B: 1/30 C: 7/30 D: 4/15
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600
nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là
5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là:
A: 4 B: 2 C: 5 D: 3
Câu 16: Khi nói về động cơ không đồng bộ, phát biểu nào sau đây là sai:
A: Stato của động cơ không
đồng bộ ba pha có cấu tạo
giống phần ứng của máy
phát điện xoay chiều ba pha
B: từ trường quay có tần số
bằng với tần số của dòng
điện
C: chỉ có thể tạo ra từ
trường quay bằng dòng điện
xoay chiều 3 pha
D: nguyên t
ắ
c hoạt động dựa
trên hiện tượng cảm ứng
điện từ và sử dụng từ trường
quay
Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động theo phương vuông góc mặt nước tại hai điểm O1, O2 với các
phương trình lần lượt là: u1 = a cos( 10π t) ; u2 = a cos(10π t+ π/2). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Hai
điểm A và B thuộc vùng hai sóng giao thoa, biết AO1 - AO2 = 5cm và BO1 - BO2 = 35cm. Chọn phát biểu đúng?
A: A và B không thuộc
đường cực đại và đường cực
tiểu giao thoa.
B: A và B đều thuộc cực đại
giao thoa
C: A thuộc cực đại giao
thoa, B thuộc cực tiểu giao
thoa
D: B thuộc cực đại giao
thoa, A thuộc cực tiểu giao
thoa
Câu 18: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy đứng yên. Nếu
thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc
(g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của con lắc là:
A:
T B: T C: T D: T
Câu 19: Một dây mảnh đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một nhánh của âm thoa dao động
nhỏ với tần số 60Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút trong khoảng giữa hai đầu A và B. Bước sóng và tốc độ truyền
sóng trên dây là:
A: 1m, 60m/s B: 25cm, 50m/s C: 1/3m, 20m/s D: 0,5m, 30m/s
Câu 20: Đặt điện áp
(V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (H). Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 200 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là:
A:
(
A)
B:
(
A)
C:
(
A)
D:
(
A)
Câu 21: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số của dòng điện một
lượng nhỏ thì hệ số công suất của mạch:
A: Không đổi B: Bằng không C: Tăng D: Giảm
Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 =
4
sin(5t - π/4) cm; x2 = 3sin(5t + π/2)cm ; x3 = 5 sin(5t + π) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A: x =
sin(5t + π/4)cm B: x = sin(5t + 5π/4)cm
C: x = sin(5t + π)cm D: x = sin(5t - π/2)cm
Câu 24: Mạch dao động LC có tụ điện là tụ phẳng, nếu khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên 4 lần và giữ nguyên các
yếu tố khác thì tần số dao động riêng của mạch sẽ:
A: Tăng 2 lần B: Giảm 4 lần C: Giảm 2 lần D: Tăng 4 lần
Câu 25: Một đoạn mạch điện không phân nhánh. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp không đổi, dòng điện trong
mạch bằng 0. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp một
góc
. Đoạn mạch gồm:
A: Chỉ có C B: Có L và C C: Cả R, L, C D: Có R và C
Câu 26: Một lượng chất phóng xạ có độ phóng xạ ban đầu bằng H0. Cho biết sau thời gian t độ phóng xạ của lượng
chất đó còn bằng H1 và sau thời gian t nữa độ phóng xạ của lượng đó còn bằng H2. Hệ thức liện hệ giữa H0 , H1 , H2
nào sau đây đúng:
A: H1 + H2 = H0 B: H0 + H2 = 2H1 C: 2H0H2 = H1 D: H0H2 = H12
Câu 27: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động cùng biên độ cùng tần số nhưng lệch nhau về pha
là π . Chu kì dao động 0,2 s, tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Số cực tiểu giao thoa trong khoảng S1 S2
là:
A: 1 B: 3 C: 4 D: 5
Câu 28: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng pha. Ta quan sát được
hệ các vân dao đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao động cùng pha với
nguồn còn lại thì :
A: Hiện tượng giao thoa vẫn
xảy ra, hình dạng và vị trí
của các vân giao thoa không
thay đổi.
B: Hiện tượng giao thoa vẫn
xảy ra, nhưng hình dạng của
các vân giao thoa sẽ thay đ
ổ
i
và không còn đối xứng nữa.
C: Hiện tượng giao thoa vẫn
xảy ra, nhưng vị trí các vân
cực đại và cực tiểu đổi chỗ
cho nhau.
D: Không xảy ra hiện tượng
giao thoa nữa.
Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa
C.
. Khi giá trị điện áp tức thời thì Giá
trị tức thời có giá trị cực đại là:
A: 150V. B: 100V.
C:
V D: V
Câu 30: Người ta dùng prôtôn bắn phá hạt nhân
đứng yên. Phản ứng cho ta hạt α và hạt nhân X. Biết động năng
của prôtôn là Wp = 5,4 MeV, của hạt α là Wα = 4,5 MeV, Tốc độcủa prôtôn và của hạt α vuông góc nhau. Lấy khối
lượng của một hạt nhân tính bằng đơn vị u có giá trị bằng số khối A của chúng. Động năng của hạt X là :
A: 3,9 MeV. B: 3,0 MeV. C: 1,65 MeV. D: 0,9 MeV
Câu 31: Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25W. Trong một phút, bóng đèn phát ra
2,08.1020 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy, năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng năng lượng của
phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng 0,55μm. Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn bằng:
A: 35% B: 5% C: 65% D: 95%
Câu 32: Hai loa nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp đặt trong không khí tại S1,S2 cách nhau 10m. Chúng
phát ra âm có tần số 440Hz. Tốc độ truyền âm trong môi trường là 330m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm
thanh to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là
A: 0,500m B: 0,750m C: 0,250m D: 0,125m
Câu 33: Sóng ngang truyền theo phương Ox với tần số 50Hz, tốc độ truyền sóng 5m/s. Hai điểm M, N có sóng truyền
qua cách nhau 15cm. Tại thời điểm t1(s) điểm M có li độ 2mm và đang chuyển động theo chiều âm. Tại thời điểm t2 =
(t1 + 2, 01)s điểm N có li độ
A: -2mm và đang chuyển
động theo chiều dương.
B: 2mm và đang chuyển
động theo chiều dương.
C: -2mm và đang chuyển
động theo chiều âm.
D: 2mm và đang chuyển
động theo chiều âm.
Câu 34: Xét phóng xạ
. Như vậy
A: hạt Y bền hơn hạt X B: C là nguyên tử Hêli
C: khối lượng hạt X nhỏ
hơn tổng khối lượng hạt Y
và hạt C
D: đây là phản ứng thu năng
lượng
Câu 35: Một mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, một cuộn dây không thuần cảm có r = 30
, hệ số tự cảm L
=
và một tụ điện có điện dung C = mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều ổn định tần số f = 50Hz.
Để công suất tiêu thụ trên biến trở R có giá trị cực đại thì giá trị của R là:
A: 30W B: 58,3W C: 80W D: 20W
Câu 36: Một mạch gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộng cảm rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần
số f = 50Hz. Động cơ điện tiêu thụ một công suất P = 9,37kW, dòng điện có cường độ hiệu dụng là 40A và chậm pha
một góc φ1 = π/6 so với hiệu điện thế ở hai đầu động cơ điện. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là
125V và sớm pha một góc φ2 = π/3 so với dòng điện chạy qua nó. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là:
A: 384V B: 220V C: 110V D: 270V
Câu 37: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R, một tu có điện dung thay đổi và một cuộn dây thuần cảm L
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số không đổi 50Hz. Ban đầu đội lệch
pha giữa uAB và i là 600 thì công suất của mạch là P = 50W. Thay đổi C để uAB cùng pha với uR thì mạch tiêu thụ
công suất là :
A:
100W
B: 50W C: 200W D: 120W
Câu 38: Mạch RLC nối tiếp khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω (mạch có tính cảm kháng) và cho ω
biến đổi thì ta chọn được một giá trị của ω làm cho cường độ hiệu dụng có trị số lớn nhất là Imax và 2 trị số ω1, ω2
với ω 1 - ω 2 =200π thì cường độ lúc này là I với I = Imax/ √ 2, cho L = 3/4π (H).Điện trở có trị số nào?
A: 150 Ω B: 100 Ω C: 50 Ω D: 200 Ω
Câu 39: Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng từ điểm M đến
điểm N cách M một đoạn 7λ/3. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2πfa, lúc đó tốc độ dao động
của điểm N bằng
A: √2πfa B: 0 C: πfa D: √3πfa
Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo phương trình: uA = uB =
acos(20πt). Coi biên độ sóng không đổi. Người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB
là 3cm Khoảng cách giữa hai nguồn A, B là 30cm Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB cùng pha với
nguồn.
A: 4 B: 3 C: 8 D: 9
Câu 41: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R= 60
Ω, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy
quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A và dòng điện tức thời trong
mạch chậm pha π/4 so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n
vòng/phút thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện trong mạch khi đó là :
A: 2 (A) B: 2 √2(A) C: 4 (A) D: √2 (A)
Câu 42: Con lắc lò xo thẳng đứng, vật có khối lượng m = 200 g, dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2,
với phương trình x = 2cos(10t - π/2)cm
. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là:
A: 2,4 N và 1,6 N B: 2.8 N và 1,6 N C: 2,5 √2N và 1,6 √2N D: 4,8 N và 3 N
Câu 43: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: u1 = u2
= acos40 πt(cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung
đường trung trực với AB . Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với
biên độ cực đại là:
A: 6,7 cm B: 9,7 cm C: 3,3 cm D: 8,9 cm
Câu 44: Hạt nhân
Po đứng yên, phân rã α thành hạt nhân X : Po → . Biết khối lượng các nguyên
tử tương ứng là MPo = 209,982876 u, MHe = 4,002603 u, MX = 205,974468 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2, c = 3.108
m/s. Vận tốc hạt α bay ra xấy xỉ bằng :
A: 1,2.106 m/s B: 12.106 m/s C: 1,6.106 m/s D: 16.106 m/s
Câu 45: Dùng hạt prôtôn có động năng Ep = 5,58 MeV bắn vào hạt nhân 23Na11 đứng yên, ta thu được hạt anpha có
động năng Eα = 6,6 MeV và hạt X có động năng EX = 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma,
lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là
A: 1700 B: 1500 C: 700 D: 300
Câu 46: Một sóng hình sin có biên độ A không đổi, truyền theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O với chu kì T,
bước sóng λ. Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON = 4 λ/3. Các phân tử vật
chất môi trường đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ A/2 và đang tăng, khi đó phần tử
môi trường tại N có li độ bằng:
A:
B: -
C: A/2 D: - A
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox với biên độ A = 10cm, cứ sau những khoảng thời gian ngắn
nhất là 0,15s thì động năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Tại một thời điểm nào đó vật có động năng là Wđ, thế
năng là Wt. Sau một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t, động năng của vật tăng lên 3 lần, thế năng của vật giảm đi 3
lần. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ∆t là:
A: 73,2cm/s B: 72,3cm/s C: 7,32m/s D: 7,23m/s
Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 5cos(5πt + π)cm. Biết độ
cứng của lò xo là 100N/m và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là g = π2 ≈ 10m/s2. Trong một chu kì, khoảng
thời gian lực đàn hồi tác dụng lên quả nặng có độ lớn
là:
A: 0,249s B: 0,151s C: 0,267s D: 0,3s
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có U = 60V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm thì cường độ
dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(100πt + 0,25π). Nếu ngắt bỏ bớt tụ trong đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua
đoạn mạch là i2 = I0cos(100πt – π/12). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A:
B:
C:
D:
Câu 50: Cho phản ứng hạt nhân:
. Hạt Be đứng yên. Hạt p có động năng Kp = 5,45 (MeV). Hạt α có
động năng Kα = 4,00 (MeV) và có vận tốc vuông góc với vận tốc ban đầu của hạt proton. Khối lượng của các hạt tính
theo đơn vị u coi bằng số khối. Năng lượng toả ra của phản ứng là:
A: 1,925 (MeV) B: 4,575 (MeV) C: 2,125 (MeV) D: 1,575 (MeV)