Đề 18 Vật Lý
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô tuyến?
A: Sóng cực ngắn bị tầng
điện li phản xạ mạnh nhất.
B: Sóng dài bị nước hấp thụ
mạnh nhất.
C: Sóng có bước sóng càng
lớn thì năng lượng càng bé.
D: Sóng trung và sóng ngắn
chỉ bị tầng điện li phản xạ
vào ban đêm.
Câu 2: Trên mặt nước hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12cm, dao động cùng biên độ 1cm (coi như
không đổi khi truyền trên mặt nước), cùng pha, cùng tần số 40Hz. Vân tốc truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Điểm
gần nhất trên đường thẳng S1S2 dao động cùng pha với hai nguồn.
A: Trong đoạn S1S2, cách
nguồn 2cm
B: Ngoài đoạn S1S2, cách
nguồn 2cm
C: Ngoài đoạn S1S2 và cách
nguồn 4cm
D: ĐÁp án khác
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng. Biên độ của dao động điều hòa là :
A: Khoảng dịch chuyển lớn
nhất về một phía đối với vị
trí cân bằng.
B: Khoảng dịch chuyển về
một phía đối với vị trí cân
bằng.
C: Khoảng dịch chuyển của
một vật trong thời gian 1/2
chu kì.
D: Khoảng dịch chuyển của
một vật trong thời gian 1/4
chu kì.
Câu 5: Cho cuộn dây có điện trở trong 60
độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, hiệu điện thế
hai đầu mạch là: u = 120
sin100 t(V) .Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì tụ có điện dung là:
A: C =
F B: C = F.
C: C =
F
D: Một giá trị: khác
Câu 6: Đặt điện áp xoay nhiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc
nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm
nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C =
thi điện áp hiệu
dụng giữa A và N bằng
A: 200
V
B: 100 V C: 200 V
D: 100 V
Câu 7: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các
phương trình lần lượt là u1 = a1cos(50πt + π/2) và u2 = a2cos(50πt + π). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1
(m/s). Một điểm M trên mặt chất lỏng cách các nguồn lần lượt là d1 và d2. Xác định điều kiện để M nằm trên cực đại?
(với m là số nguyên)
A: d1 - d2 = 4m + 2 cm B: d1 - d2 = 4m + 1 cm C: d1 - d2 = 4m - 1 cm D: d1 - d2 = 2m - 1 cm
Câu 8: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương
trình: u1 = acos(30πt); u2 = bcos(30πt + π/2). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên
đoạn AB sao cho AE = FB = 2 cm. Tìm số cực tiểu trên đoạn EF
A: 10 B: 11 C: 12 D: 13
Câu 9: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
H mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung C =
F một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u = U0cos(100π t - )V. Biết tại thời điểm nào
đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100
V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là
A:
B: C: D:
Câu 10: Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng
uO = 3cos4πt (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với
nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là
A: 37,5 cm và 12,5 cm B: 25 cm và 75 cm C: 50 cm và 25 cm D: 25 cm và 50 cm
Câu 11: Sự phát sáng của vật dưới đây là hiện tượng quang phát quang:
A: Tia lửa điện B: Hồ quang điện. C: Bóng đèn ống. D: Bóng đèn sợi đốt.
Câu 12: Hai nguồn sóng giống nhau S1, S2 trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Sóng truyền trên mặt nước
không bị suy giảm với tốc độ truyền là 0,2 m/s. Cho S1S2 = 3 cm. Khoảng cách từ trung điểm I của đoạn S1S2 tới
điểm gần nhất trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với I là
A: 0,5cm B: 0,8cm C: 1,2cm D: 2,27cm
Câu 13: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai bức xạ có bước sóng tương ứng λ1 và λ2
( λ1 < λ2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A: hai ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ1 và λ2.
B: mọi ánh sáng đơn sắc có
bước sóng trong khoảng từ
λ1 đến λ2.
C: mọi ánh sáng đơn sắc có
bước sóng nhỏ hơn λ1
D: mọi ánh sáng đơn sắc có
bước sóng lớn hơn λ2.
Câu 14: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành 2 nguồn kết hợp đặt tại S1 và S2 cách nhau 5m. Chúng phát ra f=
440Hz. v=330m/s.tại M nguơi quan sát nghe dc âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. khoảng cách từ M đến S1 là
A: 0,75m B: 0,25m C: 0,5m D: 1,5m
Câu 15: Dòng điện ba pha có nguồn mắc hình tam giác tải mắc hình sao đối xứng gồm 3 bóng đèn giống nhau. Ban
đầu 3 bóng sáng bình thường nếu nếu tắt đi 1 bóng thì 2 bóng còn lại sẽ
A: Độ sáng giảm
B: Độ sáng tăng lên, có thể
cháy
C: Không sáng D: Độ sáng ko đổi
Câu 16: Một khung dao động gồm tụ C = 10 microfara và cuộn dây thuần cảm L. Mạch dao động không tắt dần với
biểu thức dòng điện là: i = 0,01.sin(1000t)(A), t đo bằng giây. Điện áp giữa hai bản cực của tụ vào thời điểm t =
pi/6000 giây bằng bao nhiêu?
A: 0,876 V B: 0,0866 V C: 0,0876 V D: 0.866 V
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch: i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A:
B:
C:
D:
Câu 18: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang
phổ bậc ba và bậc bốn có bề rộng là
A: 0,76mm B: 0,38mm C: 1,52mm D: Đáp án khác
Câu 19: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
mắc nối tiếp với tụ
điện có điện dung
, một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức . Biết tại thời
điểm nào đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100
V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là:
A:
B:
C:
D:
Câu 20: Một đoạn mạch AN gồm tụ điện C nối tiếp với điện trở, đoạn mạch NB gồm cuộn thuần cảm. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì thấy điện áp UAB =
UAN; UNB = 2UAN. Khi đó ta có hệ thức đúng
là:
A:
B: C: D:
Câu 21: Máy phát điện xoay chiều một pha được nối với tải là một tụ điện. Khi Rôto quay n vòng/s thì dòng điện hiệu
dụng qua mạch là I. Khi Rôto quay 3n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị:
A: I B: 3I C: 9I D: I/9
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α0. Khi
vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
A:
B: α2 =
- glv2
C:
= α2 + D: α2 = -
Câu 23: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau:
A: Khác nhau về bề rộng các
vạch quang phổ
B: Khác nhau về màu sắc
các vạch
C: Khác nhau về độ sáng tỉ
đối giữa các vạch
D: Khác nhau về số lượng
vạch
Câu 24: Khi vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng thì:
A: vận tốc của vật cực đại B: vận tốc của vật cực tiểu C: gia tốc của vật cực tiểu D: tốc độ của vật cực đại
Câu 25: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω mắc nối tiếp với một bóng đèn 120v - 60w. Nối hai đầu
mạch điện với nguồn điện xoay chiều có U = 220v; f = 50Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm L của cuộn dây là:
A: 1,19H B: 1,15H C: 0,639H D: 0,636H
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng
không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên
màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu giảm khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k, nếu tăng
khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc 3k. Hỏi nếu tiếp tục tăng khoảng cách S1S2 thêm một
lượng ∆a thì tại M là
A: Vân tối thứ 9 B: Vân sáng bậc 9 C: Vân sáng bậc 7 D: Vân sáng bậc 8
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với chu kỳ T , biên độ A .Khi vật đi qua vị trí cân
bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại . Kể từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ
là:
A:
B:
C: 2A
D:
Câu 28: Trên mặt hồ rất rộng, vào buổi tối, một nguồn phát sóng dao động với phương trình
.
Một cái phao nổi trên mặt nước. Người ta chiếu sáng mặt hồ bằng những chớp sáng tuần hoàn cứ 0,5s một lần. Khi đó
người quan sát sẽ thấy cái phao
A: Đứng yên
B: Dao động với biên độ
5cm nhưng tiến dần ra xa
nguồn
C: Dao động tại một vị trí
xác định với biên độ 5cm
D: Dao động với biên độ
5cm nhưng tiến dần lại gần
nguồn
Câu 29: Một mạch dao động điện từ có và L = 5 mH, C=50μF. Mạch có điện trở R = 0,05Ω. Để dùng thì dao động
điều hòa trong mạch với điện áp tụ điện lớn nhất U0 = 6V thì phải bổ sung năng lượng cho mạch một công suất trung
bình là
A: 0,018W B: 0,02W C: 0,01W D: 0,009W
Câu 30: Gọi UAK là hiệu điện thế hai đầu ống Rơn ghen, h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng trong chân không,
e là điện tích của êlectron va chạm với đối Catốt. Tần số của tia X phát ra từ ống Rơn ghen là f. Ta có:
A:
B:
C:
D:
Câu 31: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 3,14cos(314t - π/2) A. Điện
lượng chuyển qua thiết diện thẳng của dây dẫn theo một chiều trong thời gian 16 phút 5giây là
A: 965C B: 971C C: 9,71C D: 96,5C
Câu 32: Một tụ điện có điện dung
và điện trở thuần 40 Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp xoay chiều có biểu thức
u =
cos(100πt - π/2) (V). Tại thời điểm t = 0,1 s dòng điện có giá trị A. Trị số của điện áp hiệu dụng U
bằng
A: 160
V. B: 80 V.
C: 160 V. D: 80 V.
Câu 33: Khẳng định nào về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A: Tốc độ quay của rôto có
thể thay đổi được.
B: Stato gồm 3 cuộn dây
giống hệt nhau, đặt lệch
nhau 120o trên một giá tròn.
C: Tần số của rôto luôn nhỏ
hơn tần số của dòng điện
xoay chiều và không đổi.
D: Hoạt động dựa trên
nguyên tắc cảm ứng điện từ
và dùng từ trường quay.
Câu 34: Một dây đàn hồi dài 90cm treo lơ lửng, đầu trên cố định, đầu dưới tự do. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng
trên dây hình thành 5 nút sóng (tính cả hai đầu dây), khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A: 90cm/s B: 180cm/s C: 80cm/s D: 160m/s
Câu 35: Hình dạng sóng truyền theo chiều dương trục Ox ở một thời điểm
có dạng như hình vẽ. Sau thời điểm đó chiều chuyển động của các điểm A,
B, C, D và E là:
A: Điểm
B, C và E đi xuống
còn A và D đi lên.
B: Điểm A, B và E đi xuống
còn điểm C và D đi lên.
C: Điểm A và D đi xuống
còn điểm B, C và E đi lên.
D: Điểm C và D đi xuống và
A, B và E đi lên.
Câu 36: Cho biết các mức năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô xác định theo công thức En = -
13,6/n2(eV), với n = 1,2,3 Tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất trong từng dãy Lai-man, Ban-me,
Pa-sen của quang phổ hiđrô (theo thứ tự n = 1, n = 2, n = 3) được xác định:
A: 4n/(2n +1) B: (n + 1)2/(2n – 1) C: 4n/(4n – 1) D: (n + 1)2/(2n +1)
Câu 37: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một
bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 0,5s năng lượng điện trường bằng một phần ba năng lượng
từ trường. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A: 3s. B: 6s. C: 4s. D: 12s.
Câu 38: Một tụ điện có điện dung C = 5,07 μF được tích điện đến hiệu điện thế Uo. Sau đó hai bản tụ được nối với
cuộn dây có độ tự cảm 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây và dây nối. Lần thứ hai (kể từ lúc nối t = 0)điện tích
trên tụ bằng nửa điện tích lúc đầu vào thời điểm:
A: 1/400 s B: 1/150 s C: 1/600 s D: 1/300 s
Câu 39: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 24cm.
Tốc độ truyền sóng 0,8m/s, tần số dao động của hai nguồn A,B là10Hz. Gọi (C) là đường tròn tâm O nằm trên mặt
nước ( với O là trung điểm AB) và có bán kính R=13cm, trên (C) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ lớn nhất?
A: 12 điểm B: 10 điểm C: 8 điểm D: 5 điểm
Câu 40: Kết luận nào dưới đây là không đúng về máy biến áp lý tưởng:
A: Hoạt động dựa trên
nguyên tắc của hiện tượng tự
cảm
B: Muốn thay đổi điện áp thì
cuộn sơ cấp phải có số vòng
khác cuộn thứ cấp
C: Là thiết bị cho phép thay
đổi điện áp mà không thay
đổi tần số
D: Khi mắc vào điện áp
không đổi thì điện áp lấy ra
trên cuộn thứ cấp bằng 0
Câu 41: Đầu O của một sợi dây nằm ngang dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với biên độ 3cm với
tần số 2Hz. Tốc độ truyền sóng là 1m/s. Chọn t = 0 lúc O bắt đầu chuyển động từ vị trí cần bằng theo chiều dương. Li
độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2,125 s là
A: uM = 0 B: uM = 1,5cm C: uM = -3cm D: uM = 3cm
Câu 42: Hai người đứng tại điểm M, N nằm cùng một phía của một nguồn âm trên một phương truyền cách nhau một
khoảng a, có mức cường độ âm lần lượt là 30dB và 10dB. Biết nguồn âm đẳng hướng. Nếu người ở M tiến về phía
nguồn âm theo phương NM thêm một đoạn là a thì tại điểm người đó đứng có mức cường độ âm là .
A: 12dB B: 15,2dB C: 15dB D: 11dB
Câu 43: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1O2 cách nhau l = 28cm có phương trình dao động lần
lượt là uO1 = Acos (16 πt + π)cm và uO2 = Acos16 cm
. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 40cm/s. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn bán kính 16cm có tâm O là trung điểm của O1O2 là:
A: 20 B: 22 C: 18 D: 24
Câu 44: Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi
được theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là điểm nối giữa L và R; giữa R và C. Đặt vào hai đầu AB điện áp
xoay chiều có biểu thức u = U √2cos ωt ( U và ω không đổi). Điện trở thuần R có giá trị bằng √3 lần cảm kháng. Điều
chỉnh để C=C1 thì điện áp tức thời giữa hai điểm AN lệch pha π/2 so với điện áp tức thời giữa hai điểm MB. Khi
C=C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là:
A: C1=3C2 B: C1 = C2/√3 C: C1 = C2/3 D: C1= √3C2
Câu 45: Chọn câu sai:
A: Mỗi khi điện trường biến
thiên thì nó làm xuất hiện
một từ trường ở không gian
lân cận.
B: Từ trường xoáy là từ
trường có đường sức của từ
trường khép kín bao quanh
các đường sức điện trường.
C: Dòng điện trong mạch
LC được coi là mạch kín
gồm dòng điện dẫn trong
dây dẫn và dòng điện dịch
giữa hai bản tụ.
D: Trong mạch dao động
LC, dưới tác dụng của điện
trường dao động điều hoà,
điện tích tự do giữa hai bản
tụ sẽ dao động cưỡng bức
tạo nên dòng điện.
Câu 46: Trong một thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn là 1m, nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng: λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,5 μm; λ3 = 0,6
μm. Trên màn quan sát, khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu là:
A: 0,2mm B: 3mm C: 0,6mm D: 1mm
Câu 47: Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là:
. Điện lượng chuyển qua
tiết diện thẳng của mạch trong thời gian 1/360 s tính từ thời điểm đầu là:
A:
B:
C:
D:
Câu 48: Một vật có khối lượng M = 250g, đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng k = 50N/m. Người ta đặt
nhẹ nhàng lên vật treo một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng đứng và khi
cách vị trí ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40 cm/s. Lấy g ≈ 10m/s2. Khối lượng m bằng :
A: 100g B: 150g C: 200g D: 250g
Câu 49: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 50V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt 100 vòng dây thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu của nó là U, nếu tăng thêm 100 vòng thì điện áp đó là 2U. nếu tăng thêm 600 vòng dây ở cuộn
thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng:
A: 200V B: 110V C: 100V D: 150V
Câu 50: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối 2 đầu đoạn mạch với hai cực
của một máy phát điện xoay chiều một pha, điện trở của các cuộn dây trong máy phát rất nhỏ. Khi rôto của máy quay
đều với tốc độ 200 vòng/phút thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là 30 W. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ
400 vòng/phút thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là 240W. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút
thì hệ số công suất của đoạn mạch là:
A:
B: C: D: