Đề 14 Vật Lý
Câu 1: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: ''Theo thuyết lượng tử:Những nguyên tử hay
phân tử vật chất ánh sáng một cách mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định và
ánh sáng''.
A: Không hấp thụ hay bức
xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với
bước sóng.
B: Hấp thụ hay bức xạ, liên
tục, tỉ lệ thuận với tần số.
C: Hấp thụ hay bức xạ,
không liên tục, tỉ lệ nghịch
với bước sóng.
D: Không hấp thụ hay bức
xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với
tần số.
Câu 3: Trong một thí nghiệm I-âng đối với ánh sáng trắng có bước trong từ 380 nm tới 760 nm, khoảng cách giữa hai
khe sáng là 0,5 mm, D = 3 m. Tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng 2 cm có bao nhiêu cực đại của các màu trùng
nhau ?
A: 4 B: 5 C: 6 D: 7
Câu 4: Một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều u = 250
cos100πt, V thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha 60o so với u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X
thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây lúc đó là 3A và ud vuông pha với ux. Công suất tiêu thụ của mạch X bằng:
A: 300W B: 282,8 W C: 519,6 W D: 200W
Câu 5: Một sợi dây kim loại căng giữa hai điểm cố định cách nhau 2,4m. Đặt nam châm vĩnh cửu gần sợi dây. Khi
cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy qua sợi dây thì trên dây quan sát được sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc
độ truyền sóng trên dây là
A: 80m/s B: 20m/s C: 160m/s D: 40m/s
Câu 6: khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi 2 phần tử vật chất tại 2 điểm bụng gần nhau nhất sẽ giao động :
A: ngược pha B: cùng pha C: vuông pha D: lệch pha
Câu 7: Năng lượng ion hoá khi nguyên tử nitơ ở trạng thái ứng với mức năng lượng này ra xa vô cực
A: ΔE = -En B: ΔE = En C: ΔE = En/2 D: ΔE = 2En
Câu 8: Con lắc lò xo có độ cứng k= 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hoà, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm. độ
giãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng:
A: 0 B: 1N C: 2N D: 4N
Câu 9: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều
A: Dòng điện xoay chiều có
cường độ biến thiên tuần
hoàn theo thời gian.
B: Dòng điện xoay chiều có
chiều dòng điện biến thiên
điều hoà theo thời gian.
C: Dòng điện xoay chiều có
cường độ biến thiên điều
hoà theo thời gian.
D: Dòng điện xoay chiều
hình sin có pha biến thiên
tuần hoàn.
Câu 10: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Đặt một điện áp xoay chiều
. Thay đổi tần số góc để lần
lượt
đạt giá trị cực đại với . Mối liên hệ giữa và là
A:
B:
C:
D:
Câu 11: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A: có cùng độ to phát ra bởi
hai nhạc cụ khác nhau.
B: có cùng tần số phát ra bởi
hai nhạc cụ khác nhau.
C: có cùng biên độ phát ra
bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D: có cùng biên độ được
phát ra ở cùng một nhạc cụ
tại hai thời điểm khác nhau.
Câu 12: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 3f, 5f vào một tấm kim loại cô lập không tích điện thì vận tốc ban đầu
cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 3v, kv. Giá trị k là
A:
B: 15 C: 5
D:
Câu 13: Tìm phát biểu sai:
A: Âm sắc là một đặc tính
sinh lý của âm dựa trên tần
số và biên độ
B: Tần số âm càng thấp âm
càng trầm
C: Cường độ âm lớn tai ta
nghe thấy âm to
D: Mức cường độ âm đặc
trưng độ to của âm tính theo
công thức
Câu 14: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C1=2.10-4/π(F) hoặc C2=10-4/1,5.π(F) thì công suất của
mạch có trá trị như nhau. Hỏi với trá trị nào của C thì công suất trong mạch cực đại.
A: 10-4/2π(F); B: 10-4/π(F); C: 2.10-4/3π(F); D: 3.10-4/2π(F);
Câu 15: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi được: UR = 60V, UL = 120V, UC = 60V. Thay đổi tụ
C để điện áp hiệu dung hai đầu C là U’C = 40V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng:
A: 13,3V B: 53,1V C: 80V D: 90V
Câu 16: Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được,
một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị hiệu dụng và tần số xác định. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C1 = 4.10-5 F và C2 = 2.10-5 F thì
vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm giá trị điện dung của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị cực đại.
A: 2.10-5 F B: 1.10-5 F C: 3.10-5 F D: Đáp án khác
Câu 17: Quan sát bong bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời ta thấy có những vằn mầu sặc sỡ. Đó là kết quả của
hiện tượng nào :
A: Tán sác ánh sáng B: Giao thoa ánh sáng C: Khúc xạ ánh sáng D: Phản xạ ánh sáng
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn
x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng
A:
B: C: D:
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-3H, tụ điện có điện dung C =
ồn điện có suất điệ 3mV và điện trở t . Ban đầu khóa k đ dòng điện chạy
lượng
ồi cầ t
uy y t
0,1μF, ngu n động E = rong r = 1Ω óng, khi có
ổn định trong mạch, ngắt khóa k. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng
điện trường trong tụ điện:
A: 3.10-8C B: 2,6.10-8C C: 6,2.10-7C D: 5,2.10-8C
Câu 20: Một sợi dây đàn h
đầu thả lỏng. Biết tốc độ tr
có chiều dài lớn nhất là l0 = 1
ền sóng trên dây là 12 m/s. Kh
,2 m một đầu gắn vào một
i thay đổi chiều dài của dâ
n rung với tần số 100 Hz mộ
ừ l0 đến l = 24cm thì có thể
tạo ra được nhiều nhất bao nhiêu lần sóng dừng có số bụng sóng khác nhau là:
A: 34 lần B: 17 lần C: 16 lần D: 32 lần
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u =
100 cos(100πt) (V). Biết R
A: C’ =10-4/
2π (F), ghép
song song với C
= 100Ω, L = 1/π H, C = 10
B: C’ = 10-4/π F), ghép song
song với C
-4 ữ
hơn π/2 so với hiệu điện thế giữa hai bản tụ thì người ta phải ghép với tụ C một tụ C’ với:
/2π (F). Để hiệu điện thế gi
C: C’ = 10-4/π (F), ghép
nối tiếp với C
a hai đầu mạch nhanh pha
D: C’ = 10-4/2π (F), ghép
nối tiếp với C
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi
được. Biết dung kháng của tụ bằng
. Điều chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì khi đó:
B: Điện áp giữa hai bả C: Điện áp hai bản t D: Điện áp hai đầu cuộnA: Điện áp hai đầu cu n tụ ụ
điện dây ộn
dây
lệch pha
so với điện áp
hai đầu đoạn mạch
điện lệch pha so với điện
áp hai đầu đoạn mạch
lệch pha so với điện áp
hai đầu đoạn mạch
lệch pha so với điện áp
hai đầu đoạn mạch
lắc đơn có c được kéo că ệch khỏi phươ ột góc bằng
cực đại của viên bi. Bỏ qua
mọi ma sát, lấy g = 10m/s2:
iệ
bước sóng λ = 589nm qu
một đèn phát ánh sáng λ’ thì c an sát được 11 ’ có giá trị bằng:
trong môi
trong môi
o động xung
eo
cách nhau bội
o phương
àng xa nguồn
thì dao động càng chậm pha
Câu 24: Một con hiều dài l = 2,5m ng dây treo và l ng thẳng đứng m
600. Sau đó con lắc được nhẹ nhàng thả ra. Xác định tính chất của dao động và vận tốc
A: Tuần hoàn, 5 m/s
Câu 25: Trong một thí ngh
vàng có
B: Điều hòa, 2,5 m/s
m I–âng về giao thoa ánh sáng
thì quan sát được 13 vân sán
ũng trên đoạn AB qu
C: Điều hòa, 5 m/s
, khi chiếu sáng lỗ F bằng mộ
g trong đoạn AB trên màn
vân sáng. Bước sóng λ
D: Tuần hoàn, 2,5 m/s
t đèn natri phát ánh sáng màu
an sát. Thay đèn natri bằng
A: λ’ = 706,8nm B: λ’ = 490nm C: λ’ = 498nm D: λ’ = 696nm
Câu 26: Chọn phát biểu sai: Khi có sóng lan truyền trong một môi trường vật chất thì:
A: Các điểm
trường dao động với cùng
quanh vị trí cân bằng của nó
số lẻ bước sóng the
B: Các điểm
trường chỉ da
C: Hai điểm
D: Các điểm c
truyền sóng thì dao động
ngược pha
và biên độ sóng càng giảmmà không chuyển động th
phương truyền sóng
tần số
Câu 27: Một chất điểm dao đ m. Chọn gốc tọa độ vị trí cân
B: φ = - π/3 C: φ = π/3 D: φ = - 2π/3
nguyên tắc phát và iện từ:
i hợp một
ten với một dao
được từ mạch chọn sóng là
dao đ
được từ mạch chọn sóng là
điện từ,
người ta phối hợp một máy
ăngten.
ăng của êlectron bứt ra khỏi mặt kim loại t điện khô o : 1. Tần số
luận nào đúng?
ộng điều hòa trên trục Ox, trong đoạn thẳng MN dài 16c
bằng O, t = 0 lúc vật cách O 4cm và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động trong
phương trình dạng cos là:
A: φ = π/6
Câu 28: Điều nào sau đây sai khi nói về thu sóng đ
A: Để thu sóng điện từ,
người ta phố
ăng mạch
động.
B: Dao động điện từ thu
ộng tự do với tần số
bằng tần số riêng của mạch.
C: Dao động điện từ thu
dao động cưỡng bức có tần
số bằng tần số của sóng.
D: Để phát sóng
phát dao động điều hoà với
một
Câu 29: Động n rong hiệu ứng quang ng phụ thuộc và
của ánh sáng chiếu vào kim loại. 2. Cường độ ánh sáng chiếu vào. 3. Diện tích kim loại được chiếu sáng. Những kết
A: Không kết luận nào đúng. B: 1 và 2. C: 3 và 1. D: 2 và 3.
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt
là
và . Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng λ1 và tại N là vân
g. .
sáng bậc 6 ứng với bước sóng
A: 5 vân sáng.
λ2 (M, N ở cùng phía đối vớ
B: 3 vân sáng.
i tâm O). Trên MN ta đếm đư
C: 7 vân sán
ợc :
D: 9 vân sáng
Câu 31: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2π H, điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện
dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ điện là C = , đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoa
y chiều tần số không đổi f = 50Hz, giảm dần giá trị điện dung của tụ điện thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
cuộn dây với điện áp hai đầu đoạn mạch:
A: ban đầu bằng π/4 và sau
m dần.
B: ban đầu bằng π/2 và sau
dần.
C: ban bằng π/2 và sau đó
ổi.
D: ban đầu bằng π/2 và sau
ần.
B: tăng √5/2 lần. C: tăng √5 lần. D: giảm √5 lần
ho mạch điện xoay m cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha iện thế giữa hai đầu
ở R,
V; UDB = 175V. Hệ số công
suất của mạch là :
Câu 35: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(5 πt - π/3) +1 (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị
B: 7 lần C: 4 lần D: 5 lần
bó iện c
tụ
y thuộc vào điện
ộ sáng của đèn không
iện trở (R), tụ điện (C) và cuộn dây thuần cảm (L), phát biểu nào
g:
y chiều và một chiều.
cản trở dòng điện xoay chi
đó giả đó giảm không đ đó tăng d
Câu 32: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Độ cứng lò xo không đổi, nếu giảm khối lượng của vật nặng
20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian sẽ :
A: giảm √5/2 lần.
Câu 33: C chiều gồ cuả hiệu đ
cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3.Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng √3 ần hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai
mạch trên là: đầu đoạn
A: 0 B: π/2 C: π/3 D: 2 π/3
Câu 34: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC cuộn cảm có r ≠ 0; mắc theo thứ tự AF chứa điện tr
FD chứa cuộn dây là DB chứa tụ điệnuAB = 175√2cosωt (V); UAF = 25 V; UFD = 25
C: 1/7 A: 24/25 B: 7/25 D: 1/25
trí x = 2cm được mấy lần?
A: 6 lần
Câu 36: Mắc nối tiếp một
thường. Nếu mắc thêm một
ng đèn sợi đốt và một tụ đ
điện nối tiếp với tụ điện ở m
B: đèn sáng hơn trước.
rồi mắc vào mạng điện xoay
ạch trên thì
C: đèn sáng hơn hoặc kém
sáng hơn tù
hiều thì đèn sáng bình
D: đ
A: đèn sáng kém hơn trước.
dung của tụ điện đó mắc
thêm.
thay đổi.
Câu 37: Khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có đ
dưới đây đún
A: Cuộn cảm thuần có tác
dụng cản trở cả dòng điện
B: Tần số của dòng điện
xoay chiều càng lớn thì sự
xoa
ề
u
ủa
phóng điện tích qua lại giữa
a
rên R phụ thuộc
vào chiều của dòng điện qua
ó
Ω.
C: 1/5 D: 5
o đoạn mạch AM tiếp, đoan AM là ông thuần cảm,M à NB chứa điện
UMN = UNB =70(V), UAM =170(V). pha giữa uMB và uAB là :
c tụ điện càng nhỏ. h
C: Tụ điện cho dòng xoay
chiều “ đi qua” do có sự
D: Tác dụng toả nhiệt của
dòng điện t
i bản tụ. n .
Câu 38: Máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1=1000 vòng, điện trở r1=1 Ω; cuộn thứ cấp với N2=200 vòng, r2=1,2
Nguồn sơ cấp có điện áp hiệu dụng U1, mạch thứ cấp có tải là điện trở thuần R=10 Ω, điện áp hiệu dụng U2. Bỏ qua
mất mát năng lượng ở lõi từ. Tỉ số U1/U2 bằng :
A: 500/283 B: 281/50
Câu 39: Ch
trở. Biết UAB = 170(V),
NB mắc nối cuộn dây kh
Độ lệch
N chứa tụ v
A:
340
B: 730 C: 620 D: 450
Câu 40: Ở mặt nước có hai nguồn sóng A,B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình u =
acosωt, cách nhau 20cm với bước sóng 5cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I
oạn 5cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song . Điểm M thuộc (d ) và nhất, dao động với
lỏ the
ượt là: uA = (cm) và uB ) (cm). Ch n sóng là 40
độ
ng dao động. Phát biểu nào sau đây là sai?
n tích của tụ điện cực n áp của tụ điện cực g điện qua cuộn dây n áp của tụ điện cực
ung điểm O của
các điểm trên đườn c của O1O2 dao đ ha với O bằng 9cm thẳng O1O2 có
ền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ truyền sóng là
ác dao động th ng đứng của các lỏng. Hai điểm mặt thoáng
ng, cách nhau 22,5 cm. Biết điểm n. Tại thời điểm
thời gian ngắn nhất bao nhất:
A: 3/80 s B: 1/80 s C: 3/20 s D: 7/160 s
áp pha 220 V, tần s
ố 50 Hz. N
dung C = 10-
2/16π F. Công suất do các tải tiêu thụ là :
kW kW kW kW
m
ột đ với AB gần P
biên độ cực đại. Khoảng cách MP là :
A: 2,5 cm
Câu 41: Ở mặt thoáng chất
phương trình lần l
B: 2,81cm
ng có 2 nguồn kết hợp A, B c
3cos(40πt + π/6)
C: 3cm
ách nhau 10 cm, dao động
= 4cos(40πt + 2π/3
D: 3,81cm
o phương thẳng đứng có
o tốc độ truyề
cm/s. Đường tròn có tâm I là trung điểm AB, nằm trên mặt nước có bán kính R = 4 cm. Số điểm dao động với biên
7 cm có trên đường tròn là :
A: 8 B: 16 C: 9 D: 18
Câu 42: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng, khi đa
A: Điệ
đại thì dòng điện qua cuộn
dây bằng không.
đại thì điện áp hai đầu cuộn
dây bằng không.
cực đại thì điện áp của tụ
điện bằng không.
đại thì điện áp hai đầu cuộn
dây cực đại.
Câu 43: Trên mặt một chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau l = 24cm dao động theo cùng phương
thẳng đứng lần lượt với các phương trình: u1 = u2 = Acos(ωt) mm. Biết khoảng cách ngắn nhất từ tr
B: Điệ C: Dòn D: Điệ
O1O2 đến g trung trự ộng cùng p . Trên đoạn
bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng không?
A: 10 B: 16 C: 12 D: 18
Câu 44: Một sóng cơ có tần số 20 Hz truy
2 m/s, gây ra c eo phương thẳ phần tử chất M và N thuộc
chất lỏng cùng phương truyền só M nằm gần nguồn sóng hơ t, điểm
N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp
Câu 45: Một máy phát điện ba pha mắc theo hình sao có điện
gười ta đưa dòng ba pha
vào ba tải như nhau mắc tam giác. Mỗi tải có điện trở thuần R = 32 Ω, độ tự cảm L = 2/5π H và điện
A: 8,71 B: 2,90 C: 1,89 D: 3,26
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều
vào đoạn mạch RLC lí tưởng. Biết , tụ điện
có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là
và thì điện áp hiệu dụng giữa
ó cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên hai bản tụ c điện tr c đại thì giá trị của ở R đạt cự C có thể là:
A: B: C: D:
Câu 47: Cho
một đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn , độ tự cảm củ dây có thể thay đổi
yền sóng và tốc độ cực đại của phần tử vật chất môi trường là :
Câu 49: Một thợ điện dân dụng quấn một máy biến áp với dự định hệ số hạ áp là k = 2. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp
ác định số vòng dây thiếu để
iện áp xoay chiều có giá trị
số x giữa điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu x = 43%. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 26
phí trong máy biến áp. Để đượ y biến áp đúng như dự định thì n
hêm vào cuộn thứ cấp:
A: 65vòng dây B: 56 vòng dây C: 36 vòng dây D: 91 vòng dây
dây thuần cảm a cuộn
được. Khi thay đổi giá trị của L thì thấy ở thời điểm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì điện áp này
gấp đôi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì điện áp này
so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở gấp:
A: 2,5 lần B: 1,5 lần C: 2 lần D: 2√2 lần
Câu 48: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là : u = 3cos(100πt – x)cm, trong đó x tính bằng mét
(m), t tính bằng giây (s). Tỉ số giữa tốc độ tru
A: 3 B: (3π)-1 C: 3-1 D: 2π
bị thiếu một số vòng dây. Muốn x quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người thợ này
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một đ hiệu dụng U = const, rồi dùng vôn kế lí tưởng xác định tỉ
vòng thì x = 45%. Bỏ qua mọi hao c má gười thợ điện
phải tiếp tục quấn t
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đoạn mạch AMB thì điện áp hai đầu đoạn mạch
AM và MB lần lượt có biểu thức
và Giá trị lần lượt
của U0 và U0’ là:
A:
B: C: D: