Đề 10 Vật Lý
Câu 1: Năng lượng dao động con lắc lò xo giảm 2 lần khi:
A: Khối lượng vật nặng
giảm 2 lần.
B: Khối lượng vật nặng
giảm 4 lần.
C: Độ cứng lò xo giảm 2
lần.
D: Biên độ giảm 2 lần
Câu 2: Thuyết sóng ánh sáng giải thích được:
A: Định luật về giới hạn
quang điện
B: Định luật về cường độ
dòng quang điện bão hòa
C: Định luật về động năng
ban đầu cực đại của electron
quang điện
D: Không giải thích được
định luật nào
Câu 3: Ngoài trời nắng nhìn vào bong bóng xà phòng hay váng dầu mỡ trên mặt nước ta quan sát thấy mầu sắc sặc sỡ
như mầu cầu vồng. Đó là do hiện tượng vật lí nào sau đây:
A: Giao thoa ánh sáng B: Tán sắc ánh sáng C: khúc xạ ánh sáng D: Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 4: Thí nghiêm Y – âng về giao thoa ánh sáng với hai bức xạ có bước sóng 0,4μm và 0,6μm. Xét tại M là vân
sáng bậc 6 ứng với bức xạ 0,4μm. O là vị trí vân trung tâm. Trên đoạn OM ta đếm được:
A: 8 vân sáng B: 10 vân sáng C: 9 vân sáng D: 12 vân sáng
Câu 5: Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A
và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau π /3, uAB và uMB lệch pha
nhau π /6. Điện áp hiệu dụng trên R là
A: 138,56V B: 80V C: 60V D: 103,9 V
Câu 6: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n
vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A:
B:
C:
D:
Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R, L, ω không đổi. Thay đổi C đến khi C = Co thì
hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R đạt giá trị cực đại. Khi đó
A:
B:
C:
D:
Câu 8: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến thế:
A: Khi giảm số vòng dây ở
cuộn thứ cấp, cường độ
dòng điện trong cuộn thứ
cấp giảm.
B: Muốn giảm hao phí trên
đường dây tải điện, phải
dùng máy tăng thế để tăng
hiệu điện thế.
C: Khi mạch thứ cấp hở,
máy biến thế xem như
không tiêu thụ điện năng.
D: Khi tăng số vòng dây ở
cuộn thứ cấp, hiệu điện thế
giữa hai đầu cuộn thứ cấp
tăng.
Câu 9: hí nghiệm của I-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1,5mm, khoảng cách từ 2 khe tới màn là 2m. Nguồn S chiếu
đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp có
màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm. giá trị của là λ1 là (μm)
A: 0,48 B: 0,75 C: 0,64; D: Một đáp án khác
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụngU=100.(3)1/2 vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp
hiệu dụng ULmax thì UC = 200V. Giá trị ULMax là:
A: 100V B: 150V C: 300V D: 200V
Câu 11: Chọn câu sai về quang phổ liên tục?
A: Quang phổ liên tục phụ
thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng.
B: Tất cả các vật rắn, lỏng
và các khối khí có tỉ khối
lớn khi bị nung nóng đều
phát ra quang phổ liên tục.
C: Nhiệt độ càng cao, miền
phát sáng của vật càng mở
rộng về phía ánh sáng có tần
số nhỏ.
D: Quang phổ liên tục là dải
sáng có màu biến đổi liên
tục từ đỏ đến tím, thu được
khi chiếu chùm ánh sáng
trắng vào khe máy quang
phổ.
Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt:
A: 12r0. B: 4r0. C: 9r0. D: 16r0.
Câu 13: Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp u = U
thì điện áp hai đầu tụ điện C là uc = U .Tỷ số giữa dung kháng và cảm
kháng bằng:
A: 1/3 B: 1/2 C: 1 D: 2
Câu 14: Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi:
A: Lực tác dụng bằng không
B: Lực tác dụng có độ lớn
cực đại
C: Lực tác dụng có độ lớn
cực tiểu
D: Lực tác dụng đổi chiều
Câu 15: Xét êlectron quang điện có vận tốc v0max đi vào vùng có từ trường đều
( vuông góc với ). Quỹ đạo
chuyển động của êlectron trong từ trường này là một đường:
A: xoắn ốc B: thẳng C: tròn D: cong
Câu 16: Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tạo giao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm A, B với AB = 4 cm.
Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát được giữa AB là:
A: 41 gợn sóng B: 19 gợn sóng C: 37 gợn sóng D: 39 gợn sóng
Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A: Đại lượng đặc trưng cho
ánh sáng đơn sắc là tần số
B: Các ánh sáng đơn sắc
khác nhau có thể có cùng giá
trị bước sóng
C: Đại lượng đặc trưng cho
ánh sáng đơn sắc là bước
sóng
D: Các ánh sáng đơn sắc chỉ
có cùng vận tốc trong chân
không
Câu 18: Bước sóng giới hạn của một kim loại là 5200 (0A). Các electron quang điện sẽ được phóng ra nếu kim loại
đó được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ:
A: Đèn hồng ngoại 100W B: Đèn hồng ngoại 10W C: Đèn tử ngoại 1W D: Đèn hồng ngoại 50W
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R,L,C khác 0 và hữu
hạn). Biên độ của 2 đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U0 và U0L . Ở thời điểm t điện áp tức thời 2 đầu đoạn mạch AB
bằng + 0,5U0 và điện áp tức thời trên L bằng + U0L/
. Điện áp 2 đầu đoạn mạch:
A: sớm pha hơn cường độ
dòng điện là π/12
B: sớm pha hơn cường độ
dòng điện là π/6
C: trễ pha hơn cường độ
dòng điện là π/12
D: trễ pha hơn cường độ
dòng điện là π/6
Câu 20: Một đường điện 3 pha 4 dây có hiệu điện thế pha Up = 127V. Có 3 bóng đèn Đ1 có hiệu điện thế định mức
U1 = 127V và 3 bóng đèn Đ2 – 220V. Mắc các bóng đèn như thế nào để các đèn sáng bình thường?
A: Không thể mắc các đèn
Đ2 để chúng sáng bình
thường được
B: Các đèn Đ1 mắc vào giữa
các dây pha, Đ2 mắc giữa
dây pha và dây trung tính
C: Tất cả các đèn đều mắc
vào giữa dây pha và dây
trung tính
D: Các đèn Đ1 mắc vào dây
pha và dây trung tính; Đ2
giữa các dây pha
Câu 21: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại?
A: Tia h
ồ
ng ngoại do các vật
bị nung nóng phát ra
B: Bước sóng của tia hồng
ngoại lớn hơn 0,76μm
C: Tia hồng ngoại làm phát
quang một số chất
D: Tác dụng nhiệt là tác
dụng nổi bật nhất của tia
hồng ngoại
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện phụ thuộc:
A: Bản chất của kim loại
B: Bước sóng của ánh sáng
kích thích
C: Tần số của chùm ánh
sáng kích thích
D: Cường độ của chùm sáng
kích thích
Câu 23: Một cuộn dây có tổng trở 200Ω ghép nối tiếp với một đoạn mạch X để được đoạn mạch điện có tổng
trở
. Biết điện áp hai đầu mạch điện nhanh pha hơn cường độ dòng điện trong mạch một góc và điện áp
hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn dòng điện một góc
. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch X và cường độ
dòng điện trong mạch là:
A:
B: C: D:
Câu 24: Hai nguồn phát sóng đồng bộ A,B nằm sâu trong bể nước. M và N là hai điểm trong bể nước có hiệu khoảng
cách từ mỗi điểm tới A,B bằng một số bán nguyên lần bước sóng. M nằm trên đoạn thẳng AB; N nằm ngoài đường
thẳng AB. Chọn câu đúng
A: Các phần tử nước ở M và
N đều đứng yên
B: Các phần tử nước ở M và
N đều dao động
C: Phần tử nước ở M đứng
yên, ở N dao động
D: Phần tử nước ở N đứng
yên, ở M dao động
Câu 25: Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết công suất của động cơ
là 15,84kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là:
A: 0.03A B: 0.09A C: 30A D: 90A
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về động cơ điện xoay chiều 3 pha là sai?
A: Trong động cơ 3 pha từ
trường quay do dòng điện 3
pha tạo ra
B: Rôto của động cơ 3 pha
là rôto đoản mạch
C: Đổi chiều quay động cơ
dễ dàng bằng cách đổi 2
trong 3 dây pha
D: Rôto quay động bộ với từ
trường quay
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S1S2 là 1,2mm, Khoảng cách từ S1S2 đến màn là
2,4m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4μm đến 0,75μm. Tại M cách vân trung tâm 2,5mm có
mấy bức xạ cho vân tối:
A: 1 B: 2 C: 3 D: 4
Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có ( r ,L) ghép nối tiếp với một tụ rồi thay tụ với bộ hai tụ giống
nhau ghép song song ,các tụ điện đều có dung kháng bằng nhau .Tổng trở của hai đoạn mạch không thay đổi .Giữa
cảm kháng ZLvà dung kháng của tụ điện có hệ thức liên hệ nào ?
A: Z L=Zc/4 B: Một hệ thức khác C: Z L=3Zc/4 D: Z L=Zc/2
Câu 29: Chọn đáp án đúng:
A: Với ánh sáng tự nhiên thì
chiếc suất của môi trường
trong suốt lớn nhất với ánh
sáng màu đỏ.
B: Khi chiếu xiên một tia
sáng gồm ba màu tím, lục,
vàng lên mặt thoáng của một
môi trường trong suốt thì tia
tím bị lệch nhiều nhất, tia
lục lệch ít nhất so với tia tới.
C: Khi chiếu xiên một tia
sáng gồm ba màu tím, lục,
vàng lên mặt thoáng của một
môi trường trong suốt thì tia
vàng bị lệch ít nhất, tia lục
lệch nhiều nhất so với tia
tới.
D: A, B, C sai.
Câu 30: Một tụ điện có điện dung 2 μF được tích điện đến một điện áp xác định. Sau đó, nối hai bản tụ điện vào hai
đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,2 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian
ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) thì cường độ dòng điện trong cuộn dây có độ lớn cực đại ?
A: 2.10-3s B: 5.10-4s C: 10-3s D: 2,5.10-4s
Câu 31: Chọn phát biểu đúng:
A: Bộ phận tạo ra từ trường
quay của động cơ không
đồng bộ là Rôto.
B: Rôto của động cơ không
đồng bộ quay với tốc độ góc
của từ trường quay.
C: Tốc độ góc của động cơ
không đồng bộ phụ thuộc
tốc độ quay của từ trường và
mômen cản.
D: Từ trường quay chỉ có
thể được tạo ra nhờ dòng
điện ba pha.
Câu 32: Công thoát êlectron của một tấm kim loại cô lập là 7,64.10-19J. Chiếu đồng thời vào bề mặt tấm kim loại này
các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s thì
điện thế lớn nhất mà tấm kim loại đạt được là bao nhiêu (coi đi
ện thế ở vô cùng bằng không) ?
A: 2,12V B: -2,12V C: -1,225V D: -1,14V
Câu 33: Một
máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy phát với một đoạn
mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ góc 3n
vòng/s thì dòng điện đi qua điện trở có cường độ hiệu dụng 6 A và hệ số công suất của mạch bằng 0,5. Nếu rôto quay
đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là :
A: 4 √3. B: 2 √2. C: 2. D: 2 √3.
Câu 34: Trong máy phát điện xoay chiều một pha với tần số không đổi
A: để giảm tốc độ quay của
rô to người ta giảm số cuộn
dây và tăng số cặp cực từ.
B: để giảm tốc độ quay của
rô to người ta tăng số cuộn
dây và giảm số cặp cực từ.
C: để giảm tốc độ quay của
rô to người ta tăng số cuộn
dây và tăng số cặp cực từ.
D: để giảm tốc độ quay của
rô to người ta giảm số cuộn
dây và giảm số cặp cực từ.
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-Âng, nguồn sáng S chứa đồng thời 3 bức xạ có bước sóng lần
lượt là λ1= 0,4μm, λ2 = 0,64μm, λ3 = 0,6μm. Trong khoảng từ vân sáng trung tâm đến điểm gần nhất cùng màu với
nó thì số vân sáng có màu của riêng λ1 là:
A: 14 B: 21 C: 23 D: 16
Câu 36: Một khung dao động gồm tụ điện có điện dung C= 10 (pF) và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L= 10
(mH). Tụ điện được tích điện đến điện thế 12(V). Sau đó cho tụ điện phóng điện trong mạch. Lấy
= 10 và gốc thời
gian lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Biểu thức điện tích trên tụ điện là:
A: q =1,2.10-1cos(106 πt)
(nC)
B: q =1,2.10-10cos(106π t)
(mC)
C: q =1,2.10-7cos(106π
t+
) (C)
D: q =1,2.10-10cos(103π t)
(C)
Câu 37: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng trong một phút thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ
50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tôc độ
của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là:
A: 280V B: 200V C: 220V D: 100V
Câu 38: Một vòng dây có diện tích 100cm2,có điện trở R = 0,45 Ω quay đều với tốc độ góc 100Rad/s Trong từ trường
đều có cảm ứng từ B = 0,1T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ.
Nhiệt lượng tỏa ra khi nó quay được 1000 vòng là:
A: 1,39J B: 0,35 C: 7J D: 0,7J
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện
có điện dung C = 100/π (μF), đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U√2cos100πt (V). Khi thay đổi độ tự cảm ta thấy điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở R. Độ tự cảm có giá trị bằng
A: 3/π H. B: 2/π H. C: 1/2π H. D: 1/π H.
Câu 40: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
cm và cm có
phương trình dao động tổng hợp là x = 4cos(ωt + φ) cm. Khi biên độ A1 có giá trị cực đại thì pha ban đầu của dao
động tổng hợp là :
A: 900 B: 750 C: 600 D: 1200
Câu 41: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C có điện dung thay đổi được ghép
nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cos
t (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị
cực đại và bằng 400 W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là
, công suất của mạch lúc này là
A: 200 W. B: 300 W. C: 100 W. D: 100 W
Câu 42: Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi
được theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là điểm nối giữa L và R; giữa R và C . Đặt vào hai đầu AB điện áp
xoay chiều có biểu thức u =U √2cos ωt ( U và ω không đổi). Điện trở thuần R có giá trị bằng √2 lần cảm kháng. Điều
chỉnh để C = C1 thì điện áp tức thời giữa hai điểm AN lệch pha π/2 so với điện áp tức thời giữa hai điểm MB . Khi C
= C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là:
A: C1 = C2/2 B: C1 = √2C2 C: C1 = 2C2 D: C1 = C2/ √2
Câu 43: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta sử dụng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2
trong đó λ2 = 1,2 λ1 .Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 1,5m. Trong
một khoảng rộng L = 1,8cm người ta quan sát được 21 vân sáng, trong đó có 3 vân là kết quả trùng nhau của hệ hai
vân. Biết hai trong ba vân trùng nhau nằm ở hai đầu L. Tính bước sóng λ1?
A: 0,48μm B: 0,50μm C: 0,60μm D: 0,64μm
Câu 44: Dòng điện i = 2cos(100 πt – π/2) A chạy qua điện trở R, điện lượng chuyển qua điện trở trong khoảng thời
gian 1/600s kể từ thời điểm ban đầu là:
A: 3,333mC B: 4,216mC C: 0,853mC D: 0,427mC
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 400
nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.
Trên màn, quang phổ bậc 4 đè lên quang phổ bậc 3 có chiều dài bằng:
A: 1,36 mm B: 1,52 mm C: 3,68 mm D: 0,72 mm
Câu 46: Cho mạch RLC mắc nối tiếp. R = 50 Ω; cuộn dây thuần cảm L = 318mH; tụ có C = 31,8 μF. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch có biểu thức u = U√2cosωt. Biết ω > 100π(rad/s), tần số để công suất trên đoạn mạch bằng nửa công
suất cực đại là:
A: 125π (rad/s) B: 128π (rad/s) C: 178π (rad/s) D: 200π (rad/s)
Câu 47: Chiếu một bức xạ điện từ vào một tấm kim loại, electrôn quang điện bay ra có vận tốc ban đầu cực đại được
cho đi vào một vùng không gian có điện trường đều và từ trường đều hướng vuông góc với nhau. Biết hướng vận tốc
của electron vuông góc với cả điện trường và từ trường. Người ta thấy electron đi thẳng đều. Cường độ điện trường
bằng E = 1kV/m, cảm ứng từ B = 10-3 T. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại là 7,2.10-19J. Cho h =
6,625.10-34Js; m = 9,1.10-31kg; c = 3.108m/s; e = -1,6.10-19C, b
ước sóng của bức xạ đó bằng:
A: 0,17 μm B: 0,37 μm C: 0,45 μm D: 0,75 μm
Câu 48: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng có khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5m và
khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1,5mm. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 480nm
và 640nm. Kích thước của vùng giao thoa trên màn quan sát được là 2cm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A: 55 B: 61 C: 63 D: 73
Câu 49: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có điện áp pha UP = 200 V, khi đó
công suất của động cơ là 4,8 kW, hệ số công suất là cosφ = 0,75 và điện trở thuần của mỗi cuộn dây là 9Ω. Biết ba
cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng hao phí chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn
dây của stato. Hiệu suất của động cơ là:
A: 69,7% B: 90,626% C: 36% D: 39,5%
Câu 50: Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng , x và y đo bằng cm, t đo bằng
giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 bụng sóng, đến một nút sóng khác là:
A: 40cm B: 25cm C: 10cm D: 20cm