Đề 7 Vật Lý
Câu 1: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí
biên 4 cm nó có động năng là:
A: 0,024J. B: 0,0016J. C: 0,009J. D: 0,041J.
Câu 2: Chọn câu ĐÚNG.
A: Trong các sóng vô tuyến,
sóng dài có năng lượng bé
nhất, không thể truyền đi xa
được.
B: Những dao động điện từ
có tần số từ 100Hz trở
xuống, sóng điện từ của
chúng có thể truyền xa.
C: Ban ngày sóng trung có
thể truyền đi rất xa.
D: Sóng điện từ có bước
sóng càng lớn thì khả năng
truyền đi xa càng cao.
Câu 3: Chọn câu đúng :
A: Dao động tự do là một
dao động tuần hoàn.
B: Dao động tự do là một
dao động điều hòa.
C: Dao động tự do là một
dao động không chịu tác
dụng của lực cản.
D: Các phát biểt trên đều
không đúng
Câu 4: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
A: Cả hai đều là sóng điện
từ
B: Cả hai đều luôn là sóng
ngang
C: Cả hai đều truyền được
trong chân không
D: Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yâng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1
= 450nm và λ2 = 600nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 số vân sáng cùng màu với vân trung
tâm( tính cả vân trung tâm) là:
A: 4 B: 5 C: 2 D: 3
Câu 6: Đỉnh cột buồm của một con tàu phát ra ánh sáng màu xanh (bước sóng 500nm). Người thợ lặn ở dưới mặt
nước biển( nước biển có chiết suất n = 1,333) sẽ thấy ánh sáng có màu gì và bước sóng là bao nhiêu?
A: xanh(500nm). B: đỏ (665nm). C: tử ngoại(376nm). D: xanh (375nm).
Câu 7: Mạch mắc nối tiếp điện trở R1, tụ C1, cuộn cảm L1 cộng hưởng khi tần số nguồn là f1. Mạch mắc nối tiếp
điện trở R2, tụ C2, cuộn cảm L2 cộng hưởng khi tần số nguồn là f2=f1. Mắc nối tiếp 2 mạch lại ta đc 1 mạch điện
cộng hưởng với tần số:
A: f = 3f1. B: f = 2f1. C: f = 1,5 f1. D: f = f1.
Câu 8: Một
vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3)(x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tính quãng
đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 (s)
A: 4
cm B: 2 cm C: cm
D: 4cm
Câu 9: Cho hai lò xo có độ cứng là k1 và k2 Khi hai lò xo ghép song song rồi mắc vật M= 2kg thì dao động với chu kì
T=
s Khi hai lò xo ghép nối tiếp rồi mắc vật M= 2kg thì dao động với chu kì . Độ cứng của hai lò xo là :
A: 30 N/m; 60N/m B: 10N/m ; 20N/m C: 6N/m ; 12N/m D: Đáp án khác
Câu 10: Một khung dây đặt trong từ trường
đều có trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho
khung quay đều quanh trục
, thì từ thông gởi qua không có biểu thức Biểu thức suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A:
B:
C:
D:
Câu 11: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 (H) và một tụ xoay có
điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 0o đến 180o. Cho tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s. Khi góc xoay của tụ bằng 90o thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là
A: 188,4m B: 26,644m C: 107,522m D: 134,613m
Câu 12: Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C0 và độ tự cảm L = 2.10-6 H, thu được sóng điện
từ có bước sóng 240 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18 m người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có
điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào ?
A: Mắc nối tiếp và C =
4,585.10-11F.
B: Mắc song song và C =
4,585.10-10F.
C: Mắc song song và C =
4,585.10-8F .
D: Mắc nối tiếp và C =
4,585.10-8F .
Câu 13: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
A: có bản chất khác nhau.
B: tần số của tia hồng ngoại
luôn lớn hơn tần số của tia
C: chỉ có tia hồng ngoại là
có tác dụng nhiệt, còn tử
D: tia hồng ngoại dễ quan
sát giao thoa hơn tia tử
tử ngoại. ngoại thì không. ngoại.
Câu 14: Thực hiện giao thoa ánh sáng qua khe I-âng, biết a= 0,5 mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng gồm các bức
xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4
m đến 0,76 m . Số bức xạ bị tắt tại điểm M trên màn E cách vân trung tâm 0,72 cm
là
A: 5 B: 4 C: 2 D: 3
Câu 15: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với cùng tần số là 40Hz , vận tốc truyền sóng là 60 cm/s
.Khoảng cách giữa hai nguồn là 7 cm .Số điểm dao động với biên độ cực tiểu giữa A và B là :
A: 9 B: 7 C: 10 D: 8
Câu 16: Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện
đến đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A: I = 3,72 mA B: I = 5,20 mA. C: I = 6,34 mA D: I = 4,28 mA
Câu 17: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Coi hệ số công suất lưới
điện không đổi. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì
điện áp ở nhà máy điện là
A: 18kV B: 12kV C: 2kV D: 54kV
Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ
A: Phụ thuộc vào bản chất
của vật phát sáng và không
phụ thuộc nhiệt độ của vật
B: Phụ thuộc vào bản chất
của vật phát sáng và nhiệt độ
của vật
C: Không phụ thuộc vào bản
chất của vật phát sáng và
phụ thuộc nhiệt độ của vật
D: Không phụ thuộc vào bản
chất của vật phát sáng và
nhiệt độ của vật
Câu 19: Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50Hz. Tại trục quay của rôto, mỗi
cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại B0. Ở thời điểm t, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây gây ra tại trục
quay là
thì sau 0,01s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó là
A:
B: C:
D: B0.
Câu 20: Thấu kính L1 của ống chuẩn trực một máy quang phổ có tiêu cự f1 = 400mm, thấu kính L2 của buồng ảnh có
tiêu cự f2 = 600mm. Khe F cao 2mm và có độ rộng a = 0,012mm. Tính độ cao h’ và độ rộng a’ của các vạch quang
phổ
A: h’ = 2mm; a’ = 0,012mm
B: h’ = 2,5mm; a’ =
0,012mm
C: h’ = 3mm; a’ = 0,015mm D: h’ = 3mm; a’ = 0,018mm
Câu 21: Nhìn vào các váng dầu trên mặt nước ta thấy màu sắc. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng này là :
A: Do hiện tượng tán sắc B: Do hiện tượng giao thoa C: Cả A và B đều đúng D: Cả A va B đều sai
Câu 22: Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên AB của một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giac đều, đáy BC
và góc chiết quang là A, chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sang đỏ nđ = 21/2 và đối với ánh sáng tím nt = 31/2 . Khi
tia đỏ bị phản xạ toàn phần ở mặt bên AC thì
A: có một phần ánh sáng ló
ra khỏi AC
B: không có ánh sáng ló ra
khỏi AC
C: chỉ có tia tím ló ra khỏi
lăng kình
D: chỉ có tia dỏ không ló ra
khỏi lăng kình
Câu 23: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại:
A: đều gây ra hiện tượng
quang điện ngoài
B: đều có bản chất là sóng
điện từ
C: là các bức xạ không nhìn
thấy
D: đều có tác dụng nhiệt
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì:
A: chỉ có vạch sáng tối hơn.
B: không xảy ra hiện tượng
giao thoa.
C: vạch sáng tối hơn, vạch
tối sáng hơn.
D: chỉ có vạch tối sáng hơn.
Câu 25: Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần và giảm chiều dài đi một nửa (coi biên độ góc không
đổi) thì:
A: Chu kì dao động bé của
con lắc đơn không đổi
B: Tần số dao động bé của
con lắc giảm đi 2 lần
C: Cơ năng của con lắc khi
dao động nhỏ không đổi
D: Biên độ cong của con lắc
tăng lên 2 lần
Câu 26: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A bằng 50 theo phương vuông góc với mặt phẳng
phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là nt = 1,65, nđ = 1,61.
Quang phổ
được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác góc A và cách nó 2m. Quang
phổ thu được trên màn:
A: là quang phổ chỉ có hai
vạch màu đỏ và màu tím
cách nhau 7mm
B: là quang phổ chỉ có hai
vạch màu đỏ và màu tím
cách nhau 0,4cm
C: là quang phổ liên tục có
bề rộng 4mm
D: là quang phổ liên tục có
bề rộng 0,7cm
Câu 27: Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A: Tia h
ồ
ng ngoại do các vật B: Tia hồng ngoại làm phát C: Tác dụng nổi bật nhất D: Tia hồng ngoại có tần số
nung nóng phát ra quang một số chất khí của tia hồng ngoại là tác
dụng nhiệt
nhỏ hơn 4.1014 Hz
Câu 29: Một cuộn dây có điện trở thuần
và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở
ZX rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có
cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 30o so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
X bằng
A: 30W
B:
C: 40W
D:
Câu 30: Thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong
khoảng từ 0,4μm đến 0,7μm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ1 = 0,5μm còn có bao nhiêu
bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó?
A: 4 bức xạ B: 3 bức xạ C: 2 bức xạ D: 1 bức xạ
Câu 31: Chọn câu sai.
A: Ánh sáng đơn sắc là ánh
sáng có một bước sóng xác
định
B: Ánh sáng đơn sắc là ánh
sáng không bị tán sắc khi đi
qua lăng kính
C: Tốc độ truyền ánh sáng
phụ thuộc và môi trường
D: Trong cùng một môi
trường trừ chân không, tốc
độ truyền của ánh sáng đỏ
lớn hơn với ánh sáng tím
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2πt + π/2)cm. Thời gian từ lúc bắt đầu dao động
đến lúc đi qua vị trí x = 2cm theo chiều dương của trục toạ độ lần thứ 1 là:
A: 0,583s B: 0,917s C: 0,833s D: 0,672s
Câu 33: Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Nguồn điện có
suất điện động và điện trở trong r. Ban đầu khoá k đóng, khi dòng điện ổn định thì ngắt khoá k. Bỏ qua điện trở dây
nối và khoá k. Điện tích cực đại trên mỗi bản của tụ điện sau khi ngắt khoá k tính bởi biểu
thức
A:
B:
C:
D:
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Iâng đo được khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 là 8 mm.
Trong khoảng giữa hai điểm M,N ở hai bên so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 6mm và 11mm ta có
bao nhiêu vân sáng?
A: 9vân B: 8vân C: 7vân D: 10vân
Câu 35: Chọn câu đúng: Quang phổ của ánh sáng phát ra từ hồ quang điện có các điện cực bằng sắt là:
A: Quang phổ liên
tục
B: Quang phổ vạch hấp thụ
C: Quang phổ vạch phát
xạ
D: Vừa quang phổ liên tục
vừa quang phổ vạch phát xạ
Câu 36: Con lắc đơn dùng làm quả lắc đồng hồ. Khi đồng hồ chạy đúng thì dây treo có chiều dài l dao động tại nơi có
gia tốc trọng trường g. Nếu giảm chiều dài con lắc
và con lắc vẫn dao động tại vị trí đó. Khi đó mỗi giờ đồng hồ sẽ
A: chạy nhanh 3600s B: chạy nhanh 557s. C: chạy chậm 562s D: chạy nhanh 972s.
Câu 37: Người ta sử dụng tia tử ngoại để tìm những vết nứt nhỏ trên bề mặt nhẳn một vật là vận dụng tính chất nào
sau đây của tia tử ngoại:
A: Gây ra phản ứng quang
hoá
B: Làm phát quang C: Đâm xuyên D: Tác dụng lên kính ảnh
Câu 38: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=
H mắc nối tiếp với tụ điện
có điện dung C =
F một điện áp xoay chiều luôn có biêu thức u= U0cos(100 t - )V. Biết tại thời điểm nào
đó điện áp giữa hai đầu mạch là 100
V thì cường độ dòng điện qua mạch là 1A. Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là
A:
B: C: D:
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng trong chân không về giao thoa ánh sáng có a = 5mm ; D = 2m, chiếu đồng thời 2
bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,75μm và bức xạ có bước sóng λx, thì người ta đo được khoảng cách liên
tiếp giữa ba vân màu vàng là 1,2mm. Bước sóng và màu của bức xạ λx là.
A: λx = 550; màu lục B: λx = 600nm; màu vàng C: λx = 500nm; màu lục D: λx = 420nm; màu tím
Câu 40: Một mạch điện xoay chiều gồm R, L (thuần), C nối tiếp có R thay đổi. Tần số góc của mạch là ω0 thì trong
mạch có cộng hưởng. Hỏi phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có U không đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu
để điện áp URL không phụ thuộc vào R?
A: ω = ω0 B: ω = ω0√2 C: ω = 2ω0 D: ω = ω0/√2
Câu 41: Trong thuỷ tinh. Vận tốc ánh sáng nhìn thấy sẽ:
A: Bằng nhau đối với mọi
ánh sáng có mầu sắc khác
nhau và chỉ phụ thuộc vào
thuỷ tinh.
B: Lớn nhất đối với ánh
sáng đỏ.
C: Lớn nhất đối với ánh
sáng tím.
D: Bằng nhau đối với mọi
ánh áng đơn sắc khác nhau.
Câu 42: Một vật tham gia đồng thời hai dđ điều hòa cùng phương, có phương trình x1= A1cos (ω t -
) và x2 = A2
cos (ω t +
), dao động tổng hợp có biên độ A = 2 cm. Điều kiện để A1 có giá trị cực đại thì A2 có giá trị là
A: 2 cm. B: 3 cm C: 5 cm. D: 4 cm
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu trước một khe chắn bằng một bộ lọc chỉ cho ánh sáng
màu lam đi qua, còn khe kia chắn bằng bộ lọc chỉ cho ánh sáng màu vàng đi qua, thì bức tranh giao thoa trên màn sẽ
A: không tạo thành B: có màu vàng C: có màu lục D: có màu lam
Câu 44: Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp các pha 1, 2, 3 lần lượt là u1=311,1cos(100πt) V;
u2=311,1cos(100πt+2π/3) V; u3=311,1cos(100πt - 2π/3) V. Bình thường việc sử dụng điện của các pha là đối xứng và
điện trở mỗi pha có giá trị R1 = R2 = R3 = 4,4Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong dây trung hoà ở tình trạng sử
dụng điện mất cân đối làm cho điện trở pha thứ 1 và pha thứ 3 giảm đi một nửa là:
A: i=70,71cos(100πt+π/3) A B: i=70,71cos(100πt-π/3) A
C: i=141,4cos(100πt+2π/3)
A
D: i=141,4cos(100πt-2π/3)
A
Câu 45: Mạch dao động LC lí tưởng, nhận thấy cứ sau khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau 3ms thì năng lượng điện
trường lại bằng năng lượng từ trường. Nếu lúc đầu điện tích của tụ bằng một nữa giá trị cực đại và đang giảm thì sau
thời gian ngắn nhất là bao lâu nữa thì cường độ dòng điện qua mạch có độ lớn bằng một nữa giá trị cực đại?
A: 3ms B: 2ms C: 1 ms D: 1,5 ms
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 =
600 nm, λ2 = 500 nm và λ3 = 400 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe có
độ lớn bằng 2,2 μm có:
A: vân sáng của bức xạ bậc
4 của bức xạ λ2
B: vân tối thứ 5 của bức xạ
λ3 tính từ vân sáng trung
tâm
C: vân tối thứ 6 của bức xạ
λ3 tính từ vân sáng trung
tâm
D: vân tối thứ 4 của bức xạ
λ1 tính từ vân sáng trung
tâm
Câu 47: Hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho
các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn
định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nữa giá trị dòng điện cực đại, người ta ngắt khóa K để
cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là:
A: 3√3 B: 3 C: 3√5 D: √2
Câu 48: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi cho dòng điện xoay chiều có cường
độ hiệu dụng 2 A chạy qua cuộn dây thì điện áp giữa hai đầu cuộn
dây và hai đầu tụ điện có cùng giá trị hiệu dụng
nhưng lệch pha nhau 2 π/3. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng 347 W. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch bằng :
A: 200 V B: 100 V C: 347 V D: 173,5 V
Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều ổn định
vào hai đầu một đoạn mạch điện không phân nhánh AB
theo thứ tự gồm: Biến trở R, một cuộn dây có cảm kháng ZL và điện trở hoạt động r, một tụ điện có dung kháng ZC,
M là điểm nối giữa R và cuộn dây. Khi biến trở R được điều chỉnh để công suất tiêu thụ điện trên biến trở cực đại thì
UAB = 1,6UAM. So với công suất tiêu thụ ở đoạn mạch thì biến trở tiêu thụ công suất bằng:
A: 78,1% B: 37,5% C: 25% D: 50%
Câu 50: Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1 mắc nối tiếp với cuộn dây thứ hai
có độ tụ cảm L2 =1/2π (H) và điện trở trong r = 50(Ω). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 130
√2cos100 πt (V) thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1(A). Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây thứ hai đạt giá trị lớn
nhất thì phải mắc nối tiếp thêm một tụ có điện dung là:
A:
B: C: D: