Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học sinh giỏi cấp THPT tỉnh Lâm Đồng môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.86 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2010 -2011
MƠN : TỐN- THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC Th i gian: 180 phútờ
(Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi : 18 /02 /2011
Câu 1: ( 3,0 điểm )
Cho hàm số
3 2
3y x x mx= - +
(1). Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số (1) có cực đại,
cực tiểu và các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số (1) đối xứng nhau qua đường thẳng

( ) : 2 9 0d x y+ − =
.
Câu 2: ( 3,0 điểm )
Tính tích phân
2
2 2
2
( cos )
4cos 3sin
x x dx
I
x x
π
π

+
=


+

Câu 3: ( 2,0 điểm )
Cho
( )
10
2
( ) 1 4 3P x x x= + +
. Xác định hệ số
3
x
trong khai triển
( )P x
theo lũy thừa của
x
.
Câu 4:( 3,0 điểm )
1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
có tâm đường tròn ngoại tiếp là điểm
(4;0)I
và phương trình hai đường thẳng lần lượt chứa đường cao và đường trung tuyến xuất
phát từ đỉnh
A
của tam giác là
1
( ) : 2 0d x y+ − =


2
( ): 2 3 0d x y+ − =
. Viết phương trình
các đường thẳng chứa cạnh của tam giác
ABC
.
2. Cho
I
là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
ABC

, ,AB c BC a CA b= = =
. Chứng
minh rằng:
2 2 2
1
IA IB IC
bc ca ab
+ + =
.

Câu 5: ( 3,0 điểm )
1. Giải phương trình:
( )
2sin 2 2 2 2 sin 2 .cos sin 2cosx cos x x x x x
+ + = + +
2. Cho
, , [0;1]x y z Ỵ
. Chứng minh rằng:


( ) ( )
81
2 2 2 2 2 2
8
x y z x y z- - -
+ + + + £
Câu 6: ( 3,0 điểm )
Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
mà khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )SBC
bằng
b
.
Góc giữa mặt bên và mặt đáy hình chóp bẳng
α
. Tìm
α
để thể tích của khối chóp
.S ABCD
nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 7: ( 3,0 điểm )
Giải hệ :
( )
2 2
2 2
3 2 3 2 0
x y

y x
x y y x

− = −


− − − ≥


Hết
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………………Số báo danh:…………
Chữ kí giám thị 1:………………………………. Chữ kí giám thị 2:…………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO K THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LAÂM ÑOÀNG NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN : TOÁN- THPT

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN
Ngày thi : 18 /02 /2011
(Đáp án có 04 trang)
Lưu ý: Đây chỉ là một trong những cách giải, nếu thí sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm
tương ứng.
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1
( 3đ )
+ Ta có
2
' 3 6y x x m= − +
+ Hàm số có cực đại, cực tiểu


' 0y =
có hai nghiệm phân biệt

' 9 3 0 3m m⇔ ∆ = − > ⇔ <
+ Ta có
1 1 2 1
( ) '( ) 2
3 3 3 3
y x y x x m x m
   
= − + − +
 ÷  ÷
   
+ Gọi
1 1 1
( ; )M x y

2 2 2
( ; )M x y
là hai điểm cực trị, suy ra
1 2
,x x
là hai nghiệm của
phương trình
' 0y =
, nên
1 2
1 2
2
3

x x
m
x x
+ =



=


+ Đường thẳng qua 2 điểm cực trị M
1
, M
2

1
2 1
: 2
3 3
d y m x m
 
= − +
 ÷
 
+
I
là trung điểm
1 2
M M
, suy ra

( )
1; 2I m −
+ Do
1 2
,M M
đối xứng qua
( )d
nên
1
2 1
2 1
6
3 2
1 2( 2) 9 0
m
d d
m
I d
m

  
− − = −



 ÷ ÷
⇔ ⇔ =
  
 




+ − − =

0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
Câu 2
( 3đ )
Tính
2
2 2
2
( cos )
4cos 3sin
x x dx
I
x x
π
π

+
=
+

+

2 2 2
1 2
2 2 2
2 2 2
( cos ) cos
4 in 4 in 4 in
x x dx xdx xdx
I I I
s x s x s x
π π π
π π π
− − −
+
= = + = +
− − −
∫ ∫ ∫
+ Tính
0
2 2
1
2 2 2
0
2 2
4 in 4 in 4 in
xdx xdx xdx
I
s x s x s x
π π
π π
− −

= = +
− − −
∫ ∫ ∫
Trong
0
2
2
4 in
xdx
s x
π



, Đặt
x t= −
, đổi cận, CM
0
2
2
4 in
xdx
s x
π

=


-
2

2
0
4 in
xdx
s x
π


Suy ra
1
0I =
+ Tính
2
2
2
2
cos
4 in
xdx
I
s x
π
π

=


,
0,5
0,25

1,0
0,25
Trang 1/4
Đặt
sint x
=
, đổi cận ta có
1
1
2 1
2
1
1 2 1
ln ln 3
4 4 2 2
dt t
I
t t


 
+
= = =
 ÷
− −
 

+
1
ln3

2
I =
0,75
0,25
Câu 3
( 2đ )
+
( )
( )
( )
10
10
2
( ) 1 4 3 1 4 3P x x x x x= + + = + +
+
( ) ( ) ( )
2 10
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
( ) 4 3 4 3 4 3P x C C x x C x x C x x= + + + + + + +
+ Hệ số của
3
x
chỉ xuất hiện trong
( ) ( )
2 3
2 2 3 3
10 10
4 3 4 3C x x C x x+ + +
+ Hệ số

3
x
trong khai triển:
2 3
10 10
24 .64C C+ =
8760
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
( 3đ )
+ Tìm được
(1;1)A
+ Gọi

là đường thẳng qua
I
và song song với
1
d
. Tìm được
: 4 0x y∆ + − =
+ Gọi
2
M d= ∆∩ ⇒
(5; 1)M −
,
M

là trung điểm
BC

đường thẳng
BC
đi qua
M
và vuông góc với
1
d
.
Tìm được
( ) : 6 0BC x y− − =
.
+ Nhận xét
,B C
là giao điểm của đường thẳng
BC
và đường tròn tâm
I
, bán kính
10R IA= =
có phương trình
2 2
( 4) 10x y− + =
.
+ Giải hệ tìm được tọa độ
(3; 3), (7;1)B C−
.
+ Phương trình

( ) : 2 3 0AB x y+ − =
.
Phương trình
( ) : 1 0AC y − =
.
2. ( 1 điểm)
+ Ta có
2 sin .sin .sin
4 sin sin .sin
4 sin sin sin 2 2 2
ABC
S
abc R A B C A B C
r R
p Rp A B C

= = = =
+ +
+
2
4 .sin .sin tan .tan
2 2 2 2
sin
2
r B C IA B C
IA R
A
bc
= = ⇒ =
+ Tương tự :

2
tan .tan
2 2
IB C A
ca
=
,
2
tan .tan
2 2
IC A B
ab
=
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Trang 2/4
1. ( 2 điểm)
+
2 2 2
tan .tan tan .tan tan .tan 1
2 2 2 2 2 2
IA IB IC B C C A A B
bc ca ab

+ + = + + =
0,25
Câu 5
( 3đ )
1. (1,5 điểm)
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
2
os2x = 2 sin 2x.cosx - sin2x 2 sin x - sin2x 2 2cosx - 2
2 os 1 sin 2x 2 osx -1 2 sinx 2 osx -1 2 2 osx -1
2 osx +1 2 osx -1 2 osx -1 sin 2x - 2 sinx +2
1
osx = 1
2
2 sinx + cosx 2sinx.cosx - 1 = 0 2
c
c x c c c
c c c
c
⇔ + +
⇔ − = − +
 
⇔ =
 








+ (1)
2
4
x k
π
π
⇔ = ± +
+ (2)
2
4 4
x k x k
π π
π π
⇔ = − + ∨ = +
, Kết luận.
2. (1,5 điểm)
+ Đặt
2 , 2 , 2
x y z
a b c= = =
, BĐT cần CM
( )
1 1 1 81
8
a b c
a b c

 
⇔ + + + + ≤
 ÷
 
, với
, , [1;2]a b c ∈
+ Xét tam thức bậc hai
2
( ) 3 2f x x x= − +
có hai nghiệm x = 1, x = 2
( ) 0, [1,2]f x x⇒ ≤ ∀ ∈
+ Mà
2
2
2
2
3
3 2 0
( ) 0
2
, , [1;2] ( ) 0 3 2 0 3
( ) 0
3 2 0
2
3
a
a
a a
f a
a b c f b b b b

b
f c
c c
c
c

+ ≤


− + ≤




 
∈ ⇒ ≤ ⇒ − + ≤ ⇒ + ≤
  
  

− + ≤



+ ≤



+ Từ đó :
( )
2 2 2

9a b c
a b c
 
+ + + + + ≤
 ÷
 
+ Áp dụng Côsi
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
9 2 .a b c a b c
a b c a b c
   
≥ + + + + + ≥ + + + +
 ÷  ÷
   
0,75
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 6
( 3đ )
+ Gọi
,I J
lần lượt là trung điểm của
,BC AD
, ta có
SIJ

α
∠ =
0,25
Trang 3/4
+ Ta có
/ / / / ( ) ( ,( )) ( ,( ))AD BC AD SBC d A SBC d J SBC⇒ ⇒ =
.
+ Trong tam giác
SIJ
vẽ đường cao
JH
. Chứng minh được
( )JH SBC⊥
Suy ra
( ,( ))d J SBC JH b= =
.
+ Trong tam giác vuông
IHJ
, ta có
2
2 2
2
sin sin sin
ABCD
JH b b
IJ S AB IJ
α α α
= = ⇒ = = =
+ Gọi
O

là tâm của đáy, thì
.tan .tan
2sin 2cos
b b
SO IO
α α
α α
= = =
+
3
.
2
1
.
3 6sin .cos
S ABCD ABCD
b
V S SO
α α
= =
+
2
.
2
1
min min (sin .cos )max
sin .cos
S ABCD
V
α α

α α
⇔ ⇔
( do
0 0
0 90
α
< <
)
2
(cos (1 sin ))max
α α
⇔ −
+ Xét hàm
2
( ) .(1 ),( cos (0;1))f x x x x
α
= − = ∈
+ Lập bảng biến thiên, tìm được
(0;1)
2 3
ax ( )
9
x
M f x

=
khi
3
3
x =

+ Kết luận
3
.
3 3
( ) cos
4 3
S ABCD
b
Min V
α
= ⇔ =
;
0 0
0 90
α
< <
0,25
0,5
0, 5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7
( 3đ )
Giải hệ
( )
2 2

2 2 (1)
3 2 3 2 0 (2)
x y
y x
x y y x

− = −


− − − ≥


+ Xét phương trình (1)
2 2
x y
x y⇔ + = +
Ta có
( ) 2 '( ) 2 ln 2 1 0,
t t
f t t f t t R= + ⇒ = + > ∀ ∈
Vậy
( )f t
là hàm đơn điệu tăng trên
R
, mà
( ) ( )f x f y=
nên
x y=
.
+ Thay

y x=
vào bất phương trình (2), ta có

( )
2
2 2
2
2
3 2 0
3 3 2 0
3 2 0
3 0
1
2
2
1
2
2
0 3
x x
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x

− − =

− − − ≥ ⇔



− − >



 − ≥




= ∨ = −





< − ∨ >





≤ ∨ ≥



1
2 3
2

x x x⇔ ≤ − ∨ = ∨ ≥
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
HẾT
Trang 4/4
Trang 4/4

×