Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi Giáo viên dạy giỏi cấp THPT Thuận Thành số 1 tỉnh Bắc Ninh năm 2013 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.7 KB, 4 trang )

website
1
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC : 2012 -2013
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)


Bài I (2 điểm)
Cho hàm số: y = x
3
– 3mx
2
+ 3(m
2
– 1)x – (m
2
– 1).
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt với
hoành độ dương.
Bài II (2 điểm)
a. Giải bất phương trình:




257log155log
2


3
2
2
 xxxx

b. Tìm m để phương trình : ( cosx + 1)(cos2x – m cosx) = m sin
2
x có đúng hai
nghiệm x thuộc đoạn






3
2
;0


Bài III (2 điểm)
a. Gieo liên tiếp ba lần một con xúc xắc. Tìm xác suất của biến cố: tổng số chấm
không nhỏ hơn 16.
b. Cho
ABC

. Giả sử G là giao điểm các đường trung tuyến của tam giác.
Kí hiệu GAB =

, GBC =


, GCA =

.
Chứng minh rằng: cot

+ cot

+ cot

=


S
cba
4
3
222

; trong đó a, b, c là độ dài ba
cạnh và S là diện tích của tam giác.
Bài IV (2 điểm)
a. Tính : I = dxaxx


1
0
, với a là tham số dương.
b. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 3 đường thẳng:
( d

1
)





062
02
zx
yx
; ( d
2
)
1
1
2
2
1
4





zyx
; ( d
3
)
1

1
1
1
2
5







zyx

Chứng minh rằng (d
1
) chéo (d
2
) và viết phương trình đường thẳng (d) cắt (d
1
) cắt (d
2
)
và song song với (d
3
).
Bài V (2 điểm)
Cho: x, y, z > 0, x + y + z = 1.
Tìm giá trị lớn nhất của S = xyz (x + y)(y + z)(z + x).
website

2

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG
MÔN: TOÁN
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
( 2 điểm)










+ Tập xác định : D= R
+ y’ = 3x
2
– 6mx + 3(m
2
– 1) ; y’ = 0







1
1
2
1
mx
mx

+ Đồ thị cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương

x
3
– 3mx
2
+ 3(m
2
-1)x –(m
2
-1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt dương khi:
y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt.









0.
0,

0.
D
da
xx
yy
CTCD
CTC

212  m


0,5 đ


0,5 đ


1,0 đ
Bài 2
( 2 điểm)

a) Giải bất phương trình log
2
( 155
2
 xx ) + log
3
( x
2
+ 7 – 5x)

2


(1)
Đk : x
2
– 5x +5

0

x
2
55
 hoặc x
2
55 
 (*)
Đặt t = 55
2
 xx ( t

0)
Bất PT (1)

f(t) = log
2
(t +1) + log
3
(t
2

+ 2)
2

( với t )0


f’(t) =
 
 
0
3ln2
2
2ln1
1
2




t
t
t

t


0, nên f(t) tăng khi t

0
f(t)

2

= f(1)

t
1


(1)

0

55
2
 xx

1

0

x
2
– 5x + 5

1

0

x
2

55

hoặc
4
2
55


x

b) (cosx + 1)(cos2x – mcosx) = msin
2
x (2)

(cosx + 1)(cos2x – m) = 0






02cos
01cos
mx
x

Pt (2a) có nghiệm không thuộc







3
2
;0

nên (2) có đúng 2 nghiệm thuộc






3
2
;0



(2b) có đúng 2 nghiệm thuộc






3
2
;0


.
Đặt f(x) = cos2x ; x








3
2
;0

, f’(x) = - 2sin2x
f’(x) = 0

sin2x = 0

x =
 
Zk
k

2


f’(x) = 0 có x = 0;
2










3
2
;0


BBT:



0,25 đ




0,25 đ





0,5 đ








0,5 đ





0,25 đ










a2


b2
website
3

Bài Nội dung Điểm



0
2


3
2


f’(x)
0 - 0 +
f(x)
1 -
2
1

-1
Pt (2) có đúng 2 nghiệm








3

2
;0



- 1 < m < -
2
1




0,25 đ
Bài 3
( 2điểm)
a) Gọi X
1
, X
2
, X
3
là số chấm của các lần gieo xúc xắc, ta có: X
1
+ X
2
+
X
3



16





   
   
   










5;5;6;;
4;6;6;;
5;6;6;;
6;6;6;;
321
321
321
321
XXX
XXX
XXX

XXX

Trừ trường hợp đầu có 1 hoán vị, các trường hợp còn lại có 3 hoán vị.
Gọi X là không gian mẫu, X =






6,5,4,3,2,1/,,
321

i
XXXX


n(X) =
3
6
Goi A biến cố : tổng số chấm không nhỏ hơn 16;
A =




16/,,
321321
 XXXXXX



n (A) = 1 + 3+ 3 + 3 =10
Ta có P(A) =
108
5
6
10
)(
)(
3



n
n
.
b) Trong

AA’B có: BA’
2
= AB
2
+ AA’
2
– 2AB.AA’.cos


cos

=

cm
a
mc
a
a
2
4
22


S
ABA’
=
2
1
AB.AA’.sin


sin

=
cm
S
a


cot

=
S

amc
a
8
44
222

,
tương tự cot
S
bma
b
8
44
222



và cot
S
cmb
c
8
44
222





cot


+ cot

+ cot

=


S
cba
4
3
222




0,5 đ




0,5 đ











0,5 đ




0,5 đ
Bài 4
( 2 điểm)

a) Vì a > 0 nên với a > 1 ta có I =
 
dxxax


1
0
=
3
1
2

a

với 0 < a < 1 , ta có : I =
 
dxxax
a



0
+
 
dxaxx
a


1
=
3
1
2
3
22

aa

b) (d
1
) đi qua M
1
(0; - 2; - 6), VTCP
1
U

= (1; 1 ; 2)
(d
2

) đi qua M
2
(4; 2 ; 1) , VTCP
2
U

= (1; 2 ; 1)

21
MM = (4; 4 ; 7) ;
1 2 1 2
; . 0
U U M M
 

 
  

(d
1
) chéo (d
2
)

0,5 đ


0,5 đ




0,5 đ



B
'
A
A
'
B
C
'C


G
website
4
Bài Nội dung Điểm
(d
3
) VTCP
3
U

= (2; -1; -1)
+ MP(

)


(d
1
) và (

)// (d
3
)


n

= (1; 5; -3)
PT (

) : x + 5y -3z -8 = 0
+ MP(

) chứa (d
2
) và (

)// (d
3
)
PT (

) : x - 3y +5z - 3 = 0

(d) = (


)

(

)
PT (d) :





0353
0835
zyx
zyx



0,25 đ




0,25 đ
Bài 5
(2 điểm)
x, y, z > 0 và x + y + z = 1
+ Áp dụng BĐT Cosi cho 3 số dương: 1 = x + y + z
3
3 xyz

(1)
2 = (y + x) + (y + z) + (z + x)

3.






3
xzzyxy 
(2)
Nhân từng vế (1) và (2) ta được: 2

9
3
S

S


729
8
9
2
3









Đẳng thức xảy ra khi đẳng thức ở (1) và (2) xảy ra

x = y = z =
3
1

Giá trị lớn nhất: S =
729
8
khi x = y = z =
3
1


0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ


0,5 đ

Chú ý: Trên đây chỉ là một gợi ý về đáp án. Bài làm có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm
tương ứng với thang điểm và đáp án trên.


























×