Kiểm tra trắc nghiệm sinh học lớp 9 học kỳ I
Câu I : Hãy chọn câu trả lời đúng : ( 2 đ )
1. Kì nào trong quá trình giảm phân II, các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào :
a. Kì đầu
b. Kì giữa
c. Kì sau
d. Kì cuối
2. Bản chất hoá học
của gen là :
a. AND
b. ARN
c. Prôtêin d. NST
3. Loại ARN có chức
năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp Prôtêin là:
a. mARN b. tARN
c. rARN
d. Cả ba loại ARN trên
4. Khi cho Ruồi giấm thân xám, cánh dài ( BV/bv ) lai phân tích thì thu được ở Fa tỉ lệ
kiểu hình là:
a. Toàn thân xám, cánh dài
b. Toàn thân đen, cánh cụt
c. 3 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
d. 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh cụt
Câu II : Hãy chọn những từ ( cụm từ ) sau để điền vào chỗ trống cho phù hợp : ( 1đ )
- Các từ lựa chọn : AND, n, chất hữu cơ, NST, ARN
Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của…………( 1 )
……… ……. . Tế bào đa bội có số lượng………………( 2 )…………. tăng gấp bội, số lượng …………( 3 )
…………… cũng tăng tương ứng, vì thế quá trình tổng hợp các …………( 4 )………………. diễn ra
mạnh mẽ hơn, dẫn tới kích thước tế bào của thể đa bội lớn, cơ quan sinh dưỡng to,
sinh trưởng phát triển mạnh và chống chịu tốt.
Câu III : Ghép những thông tin ở cột B với cột A sao cho phù hợp : ( 1 đ )
A
1. Đột biến gen
2. Đột biến cấu trúc
NST
3. Đột biến số lượng
NST
4.Thường biến
B
a. Là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời
sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
b. Gồm các dạng : Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn…
c. Xãy ra do ảnh hưởng phức tạp của môi trường trong
và ngoài cơ thể tới phân tử AND.
d. Là những biến đổi xãy ra ở một hoặc một số cặp
NST nào đó hoặc ở tất cả bộ NST.
Câu 4 (3đ) Tại sao trong sinh sản hữu tính lại xuất hiện biến dị tổ hợp (chọn đáp án đúng
nhất)
a. Do các cặp gen tương ứng phân li độc lập và tổ hợp tự do tạo ra sự đa dạng của
các giao tử
b. Do sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử tạo ra nhiều tổ hợp về kiểu gen
trong thụ tinh
c. Do những tác động vật lí, hố học trong q trình hình thành giao tử
d. Cả a và b
Câu 5 (3đ) ở cà chua, tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng (a). Khi lai phân tích thu
được tồn quả đỏ. Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen.
(Chọn đáp án đúng)
a. Aa (quả đỏ
b. AA (quả đỏ)
c. aa (quả vàng) d. cả AA và Aa
Câu 6 (4đ). So sánh nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính
Câu7: Nêu đặc điểm cấu tạo hố học của phan tử ADN?
Câu8: ở cây lúa tính trạng chín sớm là trội hồn tồn so với chín muộn:
a) muốn ngay F1 xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 3:1 thì bố mẹ phải có kiểu gien và kiểu hình
như thế nào?
b) làm thế nào để kiểm tra được lúa chín sớm ở F1 là thuần chủng hay khơng thuần
chủng
Câu9: Trong thí nghiệm của MenĐen, kết quả của phép lai hai bố mẹ thuần chủng khác
nhau về 2 cặp tinh trạng tương phản là gì (Chọn phương án đúng nhất)
a) Sự di truyền của mỗi cặp tính trạng, khơng phụ thuộc vào các cặp tính trạng khác
b) F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9:3:3:1
c) F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1:1
d) Cả a và b
Câu 10: Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở kì giữa của nguyên nhân:
a) Các NST bắt đầu xảy ra hiện tượng tự nhân đôi
b) Các NST kép co xoắn cực đại và xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc
c) Các NST phân li về các cực của tế bào
d) Các NST trong tế bào tháo xoắn
Câu 11: (1,0đ). Hãy đánh dấu (x) vào đầu câu đúng:
* Cặp NST tương đồng là:
(0,5đ)
a) Hai NST giống hết nhau về hình dạng và kích thước.
b) Hai NST có cùng một nguồn gốc hoặc từ bố hoặc từ mẹ.
c) Hai crơmatít giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động.
d) Hai crơmatít có nguồn gốc khác nhau.
* Câu có nội dung đúng dưới đây là:
(0,5đ)
a) Tế bào sinh dưỡng có chức bộ NST đơn bội.
b) Tế bào giao tử có chứa bộ NST lưỡng bội.
c) Trong tế bào sinh dưỡng và trong giao tử có số NST bằng nhau.
d) Giao tử chứa bộ NST đơn bội.
Câu 12: (2,0đ). Một gen có 2480 Nuclêơtít, trong đó hiệu số giữa A và G bằng 10% số
Nuclêơtít của gen. Số lượng từng loại Nuclêơtít của gen là bao nhiêu (chọn phương án
đúng).
a) A = T = 720 Nuclêơtít và G = X = 516 Nuclêơtít.
b) A = T = 506 Nuclêơtít và G = X = 734 Nuclêơtít.
c) A = T = 744 Nuclêơtít và G = X = 496 Nuclêơtít.
b) A = T = 756 Nuclêơtít và G = X = 484 Nuclêơtít.
Câu 13: (2,0đ). Nêu đặc điểm, cấu tạo hoá học của ADN?
Câu 14: (2,0đ). Thể đa bội là gì? Đặc điểm của thể đa bội.
Câu 15: (3,0đ). ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt trơn, trội hoàn toàn so với gen a quy
định hạt nhăn.
Tiến hành giao phấn giữ hai cây P thu được F1:
Cho các cây F1 tiếp tục giao phấn với nhau, thấy xảy ra các trường hợp sau:
- Trường hợp 1: F1: Hạt trơn x hạt trơn.
F2: Có 358 hạt trơn và 120 hạt nhăn.
- Trường hợp 2:
F1: Hạt trơn x hạt nhăn.
F2: Thu được 438 cây đều hạt trơn.
Hãy giải thích kết quả và lập sơ đồ lai từ F1 đến F2 cho mỗi trường hợp trên.
Câu 16 (4đ) Cho cây có kiểu gen đồng hợp và kiểu gen trội có lợi tự thụ phấn theo sơ đồ
sau: P : AABB x AABB
a. ở F1 có kiểu gen là:
a) AABB;
b) AaBB; c) Aabb;
d)aaBB
b. Đánh dấu (x) vào ô đúng trong bảng sau
Có Khơng
1. Cho F1 tiếp tục thụ phấn, đời sau có dần tới thối hố khơng
2. Cho F1 tiếp tục thụ phấn, đời sau có dần tới thối hố không
3. Cho F1 tiếp tục thụ phấn, đời sau vẫn giữ được dịng thuần
khơng
Câu 17 (5đ). Mơi trường sống là gì? có những loại mơi trường nào?
Câu 18 (1đ) Trong các khu rừng có thỏ và chó sói, người ta tiêu diệt chó sói và cấm săn
bắn thỏ. Lúc đầu thỏ tăng lên nhanh chóng, nhưng sau đó số lượng thỏ lại giảm. Nguyên
nhân gây ra biến động này là do:
a. Thức ăn của thỏ khan hiếm
b. Bệnh dịch ở thỏ lây lan
c. Không đủ nơi ở
d. Cả 3 câu a, b, c đúng
Câu 19: (1,0 đ) Đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng:
* Đặc điểm sau đây giúp cây sống ở vùng nhiệt đới hạn chế thoát hơi nước khi trời
nóng là: (0,5 đ)
a) Bề mặt lá có tầng cutin dầy.
b) Số lượng lỗ khí của lá tăng lên rất nhiều.
c) Lá tăng kích thước và có bản rộng ra.
d) Lá tăng cường tổng hợp chất diệp lục.
* Quan hệ sau dây được xem là quan hệ cạnh tranh khác loài là: (0,5 đ)
a) Hổ đuổi bắt và ăn thịt nai.
b) Cỏ dại và lúa tranh nhau nguồn khoáng và ánh sáng.
c) Nấm và tảo sống với nhau tạo thành địa y.
d) Giun đũa sống trong ruột người.
Câu 20: (1,0đ) Hãy đánh dấu (x) vào đầu câu trả lời đúng:
1- Để góp phần vào việc bảo vệ môi trường, một trong những điều cần làm là: (0,5 đ)
a) Tăng cường chặt đốn cây rừng và săn bắt thú rừng.
b) Sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng.
c) Tận dụng và khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản.
d) Hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh.
2- Nguồn gốc gây ra sự ô nhiễm sinh học môi trường sống là do: (0,5 đ)
a) Các vụ thử vũ khí hạt nhân.
b) Các khí thải do q trình đốt cháy nguyên liệu.
ư
c) Các bao bì bằng nhựa, cao su thải ra môi trường.
d) Các chất thải từ sinh vật như phân, xác chết, rác bệnh viện.
Câu 21: (3,0đ) ưu thế lai là gì? Cho biết cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai? Tại
sao không dùng con lai F1 để nhân giống?
Câu 22: (2,5đ Có 5 sinh vật là cáo, cỏ, châu chấu, gà, vi khuẩn? Hãy lập sơ đồ các chuỗi
thức ăn có thể giữa các sinh vật trên?
Câu 23: (2,5đ). Em cần làm gì để góp phần bảo vệ tài nguyên rừng?
Câu 24: Chức năng của ADN là:
A. Tự nhân đôi để ổn định qua các thế hệ.
B. Lưu giữ và truyền đạt các thông tin di truyền.
C. Điều khiển và hình thành các tính trạng của cơ thể.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 25: Ruồi giấm có 2n = 8 thì giao tử bình thường của nó có số NST là:
A. 2n = 8
B, 2n = 4
C. n = 4
D. Cả A và B đúng
Câu 26: Một mạch đơn của gen có 1500 nuclêotit, có 20% số nuclêotit loại A, 40% số
nuclêotit loại G, 10% số nuclêotit loại X. Số nuclêotit loại T trên mạch này là:
A. T = 300 Nu
B. T = 150 Nu
C. T = 450 Nu
D. T = 600 Nu
Câu 27: Hãy sắp xếp các thông tin ở cột A và ghép với cột B sao cho phù hợp.
Cột A
Loại đột biến
1. Đột biến gen:
2. Đột biến cấu
trúc NST:
3. Đột biến số
lượng NST:
Cột B
Khái niệm và dạng đột biến
a) Là những biến đổi trong cấu trúc của ADN thường ở một
điểm nào đó.
b) Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn
c) Là những biến đổi trong cấu trúc NST
d) Là những biến đổi về số lượng trong bộ NST
e) Thể dị bội, thể đa bội
g) Mất, thêm, thay thế một cặp Nuclêotít
Câu 28: (2đ)
Chọn những cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống cho câu có ý
nghóa: (Trội; kiểu gen; chọn giống; phổ biến).
Tương quan trội lặn là hiện tượng . . . . . . . . . . . . . ở thế giới sinh vật, trong đó tính
trạng . . . . . . . . . . . . . thường có lợi. Vì vậy trong . . . . . . . . . . . . . cần phát hiện các
tính trạng . . . . . . . . . . . . . để tập trung các gen trội về cùng một . . . . . . . . . . . . . nhằm
tạo ra giống có ý nghóa kinh tế.
Hãy khoanh tròn câu em cho là đúng nhất.
C©u 29.- Phép lai của định luật đồng tính:
a.- P : BB x BB
c.- P : BB x bb
b.- P : BB x Bb
d.- P : Bb x bb
C©u 30.- Phép lai dưới đây được xem là lai phân tích:
a.- P : AA x AA
c.- P : Aa x Aa
b.- P : AA x Aa
d.- P : Aa x aa
C©u 31.- Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:
a.- AB, Ab, aB, ab
c.- Ab, aB, ab
b.- AB, Ab
d.- AB, Ab, aB
C©u 32.- Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi xảy ra ở kỳ:
a.- Kỳ sau
c.- Kỳ đầu
b.- Kỳ trung gian
d.- Kỳ giữa
C©u 33.- Chức năng của ADN là:
a.- Mang thông tin di truyền b.- Giúp trao đổi chất giữa cơ thể và môi
trường
c.- Truyền thông tin di truyền
d.- Mang và truyền thông tin di truyền
C©u 34.- Đơn phân cấu tạo của prôtêin là:
a.- Axit nuclêic
c.- Axit amin
b.- Nuclêôtit
d.- Axit phosphoric
C©u 35- Ký hiệu bộ nhiễm sắc thể nào sau đây dùng để chỉ cho thể 3 nhiễm:
a.- 2n - 1
c.- 2n + 2
b.- 2n + 1
d.- 2n - 2
C©u 36.- Thể đa bội không tìm thấy ở:
a.- Người
c.- Rau muống
b.- Đậu Hà Lan
d.- Cà độc dược
Câu 37: (1đ) Sắp xếp thông tin ở cột A phù hợp cột B, ghi kết quả ở cột C trong
bảng
Các bệnh di truyền
A
1 Bệnh bạch tạng
2 Bệnh Tơcnơ
3 Bệnh đao
4 Bệnh máu khó
đông
Đặc điểm các bệnh và tật di truyền
B
a Nam mắc bệnh nữ không bệnh, mang gen
bệnh
b Lùn, cổ rụt, lưỡi thè, mắt 1 mí, ngón tay
ngắn
c Câm, điếc bẩm sinh
d Lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển
e Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng
Kết quả
C
1
2
3
4
Câu 38 (1,5 điểm) : Khoanh trịn vào một trong các chữ (A, B, C, D) đầu câu trả
lời đúng.
1. Sự nhân đôi của NST diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ tế bào?
A. Kỳ đầu
C. Kỳ trung gian
B. Kỳ giữa
D. Kỳ sau
2. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của Prơtêin
A. Cấu trúc bậc 1
C. Cấu trúc bậc 3
B. Cấu trúc bậc 2
D. Cấu trúc bậc 4
3. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích.
A. AA x Aa
C. Aa x AA
B. Aa x aa
D. Aa x Aa
4. Lai cây hoa hồng với cây hoa hồng thu được F1 gồm 1 hoa đỏ 2 hoa hồng, 1
hoa trắng. Điều giải thích đúng cho phép lai trên đây là :
A. Hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng.
B. Hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với hoa trắng.
C. Hoa hồng là tính trạng trung gian giữa hoa đỏ và hoa trắng.
D. Hoa trắng là trội so với hoa đỏ.
5. Ở ngô bộ NST 2n = 20 NST. Số lượng NST trong thể ba nhiễm là :
A. 19
C. 21
B. 22
D. 30
6. Đột biến gen không làm thay đổi chiều dài của gen là đột biến:
A. Thay thế Nuclêotit
C. Thêm Nuclêotit
B. Đảo vị trí Nuclêotit
D. Cả A và B
Câu 39 (1 điểm) : Hãy lựa chọn câu đúng (Đ) và câu sai (S) điền vào các câu sau:
1. Tính trạng lặn chỉ biểu hiện ở F2 mà không biểu hiện ở F1
2. ADN có chức năng là lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
3. Thường biến là những biến đổi ở kiểu gen ảnh hưởng trực tiếp của mơi
trường bên ngồi.
4 ARN và ADN đều được tổng hợp ở trong nhân tế bào dựa theo nguyên tắc
bổ sung và khuân mẫu.
Câu 40 : Chọn các dạng đột biến ở cột B ghép vào cột A sao cho phù hợp với nội
dung rồi ghi kết quả vào cột C (Trả lời)
Tên đột biến (A)
1. Đột biến gen
2. Đột biến NST
Các dạng (B)
Trả lời (C)
a. Đảo đoạn
1 …………….
b. Thay thế cặp Nuclêotit
c. Mất đoạn
d. Thêm 1 cặp nuclêotit
2 ………………
e. Lặp đoạn
g. Mất 1 cặp nuclêotit
Câu 41: (1,5 điểm)
Thế hệ bố mẹ có các kiểu gen AABB; aabb. Em hãy trình bày phương pháp tạo
ra kiểu gen AAbb. Biết rằng các gen trội hồn tồn.
Câu 42: (2,5 điểm)
Trình bày cơ chế duy trì ổn định bộ NST của lồi qua các thế hệ có thể?
Ngun nhân nào làm cho bộ NST đặc trưng của lồi khơng được duy trì ổn định?
Hãy lấy 1 ví dụ minh họa cho trường hợp đó.
Câu 43 (1,5 điểm)
ADN có những tính chất gì để thực hiện được chức năng lưu giữ và truyền đạt
thông tin di truyền?
Câu 44 (1,5 điểm)
Giới hạn năng suất của giống lúa DR2 là 8 tấn/ha/vụ. Em hãy trình bày cơ sở di
truyền học để làm tăng năng suất của giống lúa trên.
Câu 45 (3 điểm)
Có 4 tế bào A, B, C, D nguyên phân một số đợt tạo ra 292 tế bào con. Số đợt
nguyên phân của tế bào B gấp 2 lần số đợt nguyên phân của tế bào A nhưng lại bằng ½
số đợt nguyên phân của tế bào D. Bộ NST của 4 tế bào trên lần lượt tỷ lệ với 1:2:2:1.
Tổng số NST trong các tế bào con được sinh ra từ 4 tế bào trên là 2592.
a. Xác định số đợt nguyên phân và số tế bào con do mỗi tế bào trên tạo ra.
b. Xác định bộ NST của 4 tế bào nói trên.
c, Tế bào B chứa gen A có 3000 Nucleotit. Bước vào lần phân chia cuối cùng
của tế bào này ½ số tế bào con diễn ra đột biến mất đoạn NST tác động lên gen A. Hãy
xác định số Nucleotit của gen A bị mất; biết rằng môi trường nội bào đã cung cấp
39000 Nucleotit cho gen A qua các lần tự sao?
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
C©u 46. Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng
thân thấp (a). Nếu đời con có tỉ lệ 100% thân cao thì bố mẹ có kiểu gen là.
a) P : aa x aa ;
b) P : AA x Aa
c) P : Aa x Aa
d) Aa x aa
C©u 47: Thế nào là lai phân tích ?
a. Là phép lai giữa các cá thể mang kiểu gen dị hợp.
b. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá
thể mang tính trạng lặn.
c. Là phép lai giữa các cá thể mang tính trạng lặn.
d. Là phép lai giữa các cá mang tính trạng trội.
C©u 48 Ở ruồi giấm 2n = 8. ở kì giữa của quá trình nguyên phân thì số
lượng nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu :
a. 4
b. 16
c. 8
d.
32
C©u 49 Phân tử ADN có chức năng :
a. Trực tiếp chuyển thông tin di truyền ra khỏi nhân.
b. Tổng hợp prôtêin.
c. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
d.Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin cấn tổng hợp.
Câu 50: (1 điểm) Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về sự biến đổi hình thái
NST diễn ra qua các kì.
Các
kỳ
trong
Sự đóng và duỗi xoắn ở các
nguyên phân
kỳ
1. Kỳ đầu
a. Đóng xoắn cực đại.
2. Kỳ giữa
b. Bắt đầu duỗi xoắn.
3. Kỳ sau
c. Tiếp tục duỗi xoắn.
4. Kỳ cuối
d. Đóng xoắn
Trả lời : 1 ……….… ; 2 ………… ; 3 …………… ; 4 …………… ; 5 ……………
Caâu 1 : ( 2 điểm) Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu
sau:
1. Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân
thấp (a). Nếu ở đời con có tỉ lệ 50% thân cao : 50% thân thấp thì bố mẹ
có kiểu gen laø :
a. P : AA x aa ;
b. P : Aa x Aa ;
c. P : Aa x aa ;
d. P : aa x aa
2 :Để xác định cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen đồng hợp hay dị
hợp, người ta dùng phương pháp
a. giao phấn
b. lai phân tích
c. tự thụ phấn
d. lai hữu tính
3. Ở ruồi giấm 2n = 8. ở kì sau của quá trình nguyên phân thì số lượng
nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu
a. 16
b. 4
c. 8
d. 32
4: Các thành phần nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin ?
a. ADN (gen), mARN và rARN
b mARN, tARN và ribôxôm
c. ADN (gen), mARN, tARN và ribôxôm.
d.. ADN (gen), mARN và tARN
Câu 2 : :(1 điểm) Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về sự biến đổi hình thái
NST diễn ra qua các kì của nguyên phân
Các kỳ
Diễn biến cơ bản của NST ở các kỳ
1.
Kỳ a. NST kép đóng xoắn cực đại, xếp thành một hàng trên mặt
đầu
phẳng xích đạo của thoi phân bào.
2.
Kỳ b. NST kép bắt đầu đóng xoắn và đính vào các tơ của thoi phân
giữa
bào ở tâm động.
3.
kỳ c. Các NST đơn duỗi xoắn thành dạng sợi mảnh.
sau
4.
Kỳ d.d.Hai crômatit trong mỗi NST kép tách ở tâm động thành hai NST
cuối
đơn đi về hai cực tebào.
Trả lời : 1 ………… ; 2 ………… ; 3 …………… ; 4 ………………
Câu 1 : Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân
thấp (a). Nếu ở đời con có tỉ lệ 100% thân thấp thì bố mẹ có kiểu gen laø :
a. P : AA x aa ;
b. P : Aa x Aa ;
c. P : Aa x aa ;
d. P : aa x aa
Câu 2 : Thế nào là trội không hoàn toàn ?
a. Là hiện tượng con cái sinh ra chỉ mang tính trạng trung gian giữa bố và
mẹ.
b. Là hiện tương di truyền mà trong đó kiểu hình ở F 1 biểu hiện tính trạng
trung gian giữa bố và mẹ.
c. Là hiện tượng di truyền mà trong đó kiểu hình ở F 2 biểu hiện tính trạng
trung gian giữa bố và mẹ.
d. Là hiện tượng di truyền mà trong đó kiểu hình ở F 1 mang tính trạng của
bố hoặc mẹ.
Câu 3 : Ở ruồi giấm, gen A : thân xám; gen a : thân đen; gen B : cánh dài;
gen b : cánh cụt.
Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên 1 NST
AB
thường và liên kết hoàn toàn. Ruồi giấm có kiểu gen : AB tạo giao tử :
a. AA
b. BB
c. AA và BB
d.
AB
Câu 4 : Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về sự biến đổi hình thái NST diễn
ra qua các kì của giảm phân .
Các kỳ
Diễn biến của NST ở các kỳ của lần phân bào I
1. Kỳ a. Các NST tương đồng xếp song song thành 2 hàng ở mặt
đầu
phẳng xích đạo của thoi phân bào
2.
Kỳ b. Các NST kép nằm trong nhân mới, tạo nên bộ NST đơn bội
giữa
(kép).
3.
Kỳ c. Các NST xoắn lại, các cặp NST kép trong cặp tương đồng
sau
tiếp hợp nhau.
4.
Kỳ d. Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về 2 cực tế
cuối
bào.
Trả lời : 1 ………… ; 2 ………… ; 3 …………… ; 4 ……………
Caâu 5 : Ở ruồi giấm 2n = 8. ở kì đầu của quá trình nguyên phân thì số lượng
nhiễm sắc thể trong tế bào là bao nhiêu :
a. 4
b. 16
c. 8
d. 32
Câu 6:Một đoạn phân tử ADN có 1800 nuclêôtit. Phân tử mARN được tổng
hợp có bao nhiêu nuclêôtit ?
a. 3600
b. 7200
c. 1800
d.
900
Câu 7 : Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau :
Mạch 1 : – T – G – X – T – G – X – A
Maïch 2 : – A – X – G – A – X – G – T (Mạch khuôn)
Kết thúc quá trình tổng hợp, phân tử mARN có cấu trúc nào sau ñaây ?
a. – U – G – X – U – G – X – A –
c. – A – G – X – T –
G–X–U–
b. – U – G – X – T – G – X – A –
d. – A – G – X – U –
G–X–A–
Caâu 8 : Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài của phân tử mARN có 800
nuclêôtit, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp có số axit amin là :
a. 300
b. 400
c. 500
d.
600
Câu 9 : Phân tử ADN có chức năng :
a. Trực tiếp chuyển thông tin di truyền ra khỏi nhân.
b. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền.
c. Tổng hợp prôtêin.
d. Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin cấn tổng hụùp.
Đáp án 50 câu sinh 9
Caõu I : ( 2 điểm ) → Mỗi câu đúng cho 0,5 đ. Đáp án như sau :
1b, 2a, 3b, 4d
Câu II: ( 1điểm ) → Điền đúng mỗi ý cho 0,25 đ. Đáp án thứ tự như sau :
1.n
2.NST
3.AND
4.Chất hữu cơ
Câu III: ( 1 điểm ) → Ghép đúng mỗi ý cho 0,25 ủieồm. ẹaựp aựn nhử sau:
1c, 2b, 3d, 4a
Câu 4 (3đ)
đáp án đúng nhất là
d: cả a và b
Câu 5 (3đ)
đáp án đúng nhất là
b: AA (quả đỏ)
Câu 6 (4đ)
Nhiễm sắc thể thờng
Nhiễm sắc thể giới tính
- Tồn tại nhiều cặp trong tế bào lỡng
- Tồn tại 1 cặp trong tế bào lỡng bội
bội
- Mang gen qui định giới tính
- Mang gen qui định tính trạng
và tính trạng kèm theo giới tính
thờng
- Có thể đồng dạng hoặc không
- Luôn tồn tại thành cặp tơng
đồng dạng
đồng, giống nhau ở cả cá thể đực
và các thể cái
Câu 7: 3 điểm
Đặc điểm cấu tạo hoá học củe phân tử ADN
- ADN đợc cấu tạo từ các nguyen tố e, H,O,N,P
- ADN là đại phân tử đợc cấu tạo trong nguyên tắc đa phân mà các đơn
phân là các (Nu) có 4 loại (Nu) là
+ Ađênin(A)
+ Guanin(G)
+ Timin (T)
+ Xitôrin(X)
- Phân tử ADN có cấu tạo đặc thù là do số lợng, thành phần, trình tự sắp xếp
của các (Nu). Sự thay đổi thành phần số luợng trật tự các (Nu) tạo nên tính đa d¹ng
cđa ADN.
- Tính đa dạng và đặc thù của ADN tạo nên tính đa dạng và đặc thù của giới
sinh vật.
Câu 8: 5 ®iĨm
- Quy íc gen A: chÝn sím
gen a: chín muộn
a) nếu F1 xuất hiện kiểu hình 3:1. Đây là kết quả của định luật phân li suy ra
bố mẹ có kiểu hình chín sớm và kiểu gen dị hợp Aa
- sơ đồ lai
- P ( chín sớm) x chÝn sím
Aa
x Aa
- GP A;a
A;a
F1 tØ lƯ kiĨu gen 1AA:2Aa:1aa
TØ lƯ kiĨu h×nh 3chÝn sím:1 chÝn mn
b) KiĨu gen cđa láu chín sớm ở F1 có thể là AA hoặc Aa. Muốn xác định đợc cây
lúa chín sớm ở F1 là thuần chủng hay không thuần chủng. Ta dùng phép lai
ph©n tÝch : lóa chÝn sím F1 lai víi lóa chín muộn.
Nếu kết quả thu đợc toàn lúa chín sớm thì lúa chín sớm F1 là thuần chủng( AA)
F1 AAxaa
F2 : 100% lúa chín sớm
- Nếu kết quả thu đợc vïa lóa chÝn sím vïa lóa chÝn mn th× lóa chín sớm ở F1 là
không thuần chủng( kiểu gen dị hợp Aa)
F1:Aa x aa
GF1:A,a a
F2: kiểu gen 1Aa:1aa
kiểu hình 1 chín sớm : 1 chín muộn
Câu 9: 1 điểm
Đáp án: D)cả a và d
Câu 10: 1 điểm
Đáp án: B
Câu 11: (1,0đ).
- Cặp NST tơng đồng là: Đáp án (a).
(0,5đ)
- Câu có nội dung đúng là: Đáp án (d).
(0,5đ)
Câu 12: (2,0đ). Số lợng từng loại Nuclêôtít của gen là:
Đáp án (c): A = T = 744 (Nu) ; G = X = 496 (Nu).
Câu 13: (2,0đ). Đặc điểm cấu tạo hoá học của ADN:
- ADN là axít Đêôxiribônuclêic, đợc cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O , N và P. N (0,25đ
- ADN thuộc loại đại phân tử có kích thớc và khối lợng lớn, có thể dài đến hàng trăm
micromet và khối lợng đến hàng triệu hoặc hàng trục triệu đơn vị cácbon.
(0,25đ)
- ADN có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, do nhiều đơn phân hợp lại.
Mỗi đơn phân là một Nuclêôtít. Có 4 loại Nuclêôtít là: A, T, G, X. Mỗi phân tử
ADN có chứa từ hàng vạn đến hàng triệu đơn phân.
(0,5đ)
- Trên một mạch đơn có các Nuclêôtít liên kết với nhau nhờ mối liên kết hoá trị
liền vững, trên 2 mạch đơn các Nuclêôtít liên kết với nhau nhờ mối liên kết Hiđrô
theo nguyên tắc bổ sung. (0,5đ)
- Các Nuclêôtít sắp xếp theo nhiều cách khác nhau tạo ra đợc vô số loại ADN
khác nhau. Các phân tử ADN phân biệt nhau không chỉ bởi trình tự sắp xếp mà
còn cả về số lợng và thành phần các Nuclêôtít.
(0,5đ)
Câu 14: (2,0đ)
a) Khái niệm thể đa bội: (0,5đ)
Thể đa bội là thể đột biến số lợng NST, tế bào sinh dỡng của các thể này có bộ
NST là bội số của nhu và lớn hơn 2n nh 3n, 4n, 5n.
b) Đặc điểm của thể đa bội: (1,5đ)
- Tế bào của thể đa bội có số lợng NST, ADN tăng gấp bội nên quá trình tổng hợp
Prôtêin và các quá trình đồng hoá khác đợc tăng lên rất nhiều so với bình thờng.
(0,5đ)
- Kích thớc tế bào và các cơ quan sinh dỡng (rễ, thân, lá) to lớn khác thờng. (0,5đ)
- Chúng có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện bất lợi của môi trờng và cho năng
suất cao.
(0,5đ)
Câu 15: (3,0đ).
Giải thích và lập sơ đồ lai từ F1 F2:
a) TH1: (1,5đ).
F1: Hạt đơn x hạt trơn F2 có 358 hạt trơn: 120 hạt nhăn.
F2 có tỉ lệ phân li xấp xỉ 3 hạt trơn:1 hạt nhăn là tỉ lệ 3 trộn:1lặn của định luật
phân li.(0,5đ)
F1 đều mang kiểu gen dị hợp Aa, kiểu hình hạt trơn.
* Sơ đồ lai: (0,5 đ)
F1: Aa (hạt trơn) x Aa (hạt trơn).
GF1: A,a
F2:
A,a
(0,25 đ)
+ Tỉ lệ KG: 1AA : 2Aa : 1aa.
+ TØ lƯ KH: 3 h¹t trơn : 1 hạt nhăn.
b) TH2: (1,5đ)
(0,25 đ)
(0,5đ)
F1: Hạt trơn x hạt nhăn.
F2: Thu đợc 438 cây đều hạt trơn.
- Cây F1 có hạt nhăn (kiểu hình lặn) kiểu gen là aa, chỉ tạo 1 loại giao tử a. (0,5đ)
- Cây F2 đều có hạt trơn (đồng tính trội A- ) Cây hạt trơn F1 chỉ tạo một
loại giao tử A, tức có kiểu gen thuần chủng AA.
(0,5đ)
* Sơ đồ lai: (0,5đ)
F1: AA (hạt trơn) x aa (hạt nhăn).
GF1: A
a
F2: + Kiểu gen: 100% Aa.
(0,25 đ)
+ Kiểu hình: 100% hạt trơn.
Câu 16 (4đ)
a) (1đ) đáp án đúng nhất là
a
b) (3đ)
1 không
2 có
3 - có
Câu 17 (5đ)
- Môi trờng sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao
quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh
vật - Các loại môi trờng
+ Môi trờng nớc
+ Môi trờng trên mặt đất, không khí
+ Môi trờng trong đất
+ Môi trờng sinh vật
Câu 18 (1đ)
Đáp án đúng nhất là
d
Câu 19: (1,0đ).
- Đặc điểm giúp cây sống ở vùng nhiệt đới hạn chế thoát hơi nớc khi trời nóng là:
Đáp án: (a)
(0,5đ)
- Quan hệ đợc xem là quan hệ cạnh tranh khác loài là: Đáp án: (b) (0,5đ)
Câu 20: (1,0đ)
1- Để góp phần vào việc bảo vệ môi trờng, một trong những điều cần làm là.
Đáp án: (d)
(0,5đ)
2- Nguồn gốc gây ra sự ô nhiễm sinh học môi trờng sống là do:
Đáp án: (d)
Câu 21: (3,0đ)
(0,5đ)
- Khái niệm u thế lai: là hiện tợng con lai F1 cã søc sèng cao h¬n bè mĐ chúng,
thể hiện ở các đặc điểm nh: sinh trởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt với các
điều kiện của môi trờng; các tính trạng, hình thái và năng xuất đều cao hơn trung
bình giữa hai bố mẹ hoặc vợt trội cả hai bố mẹ.
(1,0đ)
* Cơ sở di truyền của u thÕ lai: VỊ ph¬ng diƯn di trun ngêi ta cho rằng các
tính trạng về số lợng (các chỉ tiêu về hình thái, năng suất...) do nhiều gen trội quy
định. ở hai dạng bố mẹ thuần chủng, nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp biểu lộ một
số đặc điểm khi lai gi÷a chóng víi nhau, con lai F 1 đều ở trạng thái dị hợp về các gen
và khi ấy chỉ có gen trội có lợi mới biĨu hiƯn kiĨu h×nh F 1. VD: P AAbbDD x aaBBdd
--> F1: AaBBDd. (1,0đ)
- Không dùng con lai F1 để nhân giống vì con lai F 1 là thể dị hợp, các gen
lặn có trong F1 không biểu hiện đợc. Nhng nếu cho F1 làm giống lai với nhau thì từ
F2 trở đi, các gen lặn có điều kiện tổ hợp với nhau tạo ra kiểu gen đồng hợp lặn và
biểu hiện kiểu hình xấu.
(1,0đ)
Câu 22: (2,5đ). Có 5 sinh vật là: cáo, cỏ, châu chấu, gà, vi khuẩn, các chuỗi thức ăn
có thể ở các sinh vật trên là:
+ Cá Ch©u chÊu Vi sinh vËt.
+ Cá Gà Vi sinh vật.
+ Cỏ Châu chấu Gà Vi sinh vật.
+ Cỏ Gà Cáo Vi sinh vật.
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
+ Cỏ Châu chấu Gà Cáo Vi sinh vật.
(0,5đ)
Câu 23: (2,5đ)
Theo em, mình cần làm những công việc sau để góp phần bảo vƯ rõng:
- TÝch cùc trång c©y g©y rõng, tham gia bảo vệ rừng.
- Phòng chống cháy rừng, không đốt phá rừng. Vận động đồng bào các dân tộc ít
ngời sống định canh, định c.
- Không săn bắn thú rừng bừa bÃi và mua bán thú rừng.
- Không khai thác khoáng sản bừa bÃi làm tàn phá môi trờng rừng.
- Vận động tuyên truyền và giáo dục ngời dân có ý thức, hành vi và thái độ đúng
đắn trong bảo vệ rừng.
(Mỗi ý đúng cho 0,5đ)
Câu
Câu
24
Câu
25
Câu
26
Câu
27
Nội dung
Biểu điểm
B
0,5đ
C
0,5đ
C
0,5đ
1. a, g
2. c, b
3. d, e
0,5®
0,5®
0,5®
Câu 28: (2đ)
Điền chỗ trống theo thứ tự là:
Phổ biến; trội; chọn giống; trội; kiểu gen.
C©u29: c;
C©u 30 d;
C©u 31 a;
C©u 32 b;
C©u 33 d;
C©u 34 c;
C©u 35 b;
C©u 36 a.
Câu 37: (1đ)
1e; 2d; 3b; 4a.
Câu 38 (1,5 điểm)
1 – A,
2 – A,
3 – B, 4 – A, 5 – C, 6 – D
Câu 39 (1 điểm)
1–Đ
2- Đ
3–S
4–Đ
Câu 40 (1,5 điểm)
1 : b, d, g
2 : a, c, e
Câu 41(1.5đ):
- Cho lai hai cơ thể bố, mẹ có kiểu gen AABB, aabb với nhau được thế hệ F1
(0.25đ)
P: AABB x aabb → F1: 100% AaBb
- Để có kiểu gen AAbb cần thực hiện phép lai giữa các cá thể F1 với nhau, từ đó phân
tích kết quả F2 xác định cá thể có kiểu gen cần tạo (0.25đ)
- Cho F1 lai với nhau: AaBb x AaBb được thế hệ F2 có tỷ lệ kiểu hình:
9A-B-: 3A-bb : 3aaB- : 1aabb (0.25đ)
- Kiểu hình 3A-bb có hai kiểu gen: AAbb và Aabb (0.25đ)
- Vì vậy để chọn ra kiểu gen AAbb thì cần thực hiện phép lai phân tích:
Cho các cá thể có kiểu hình A- bb lai với cá thể có kiểu hình mang tính trạng lặn
aabb, rồi theo dõi riêng rẽ kết quả của từng cặp lai: (0.25đ)
- Ở cặp lai nào mà con lai đồng tính 100% A-bb thì cá thể A-bb đó có kiểu gen AAbb:
(0.25đ)
AAbb x aabb → 100% Aabb
Lưu ý : - Đề ra không cho biết rõ là thực vật hay động vật vì vậy nếu HS sử dụng thuật
ngữ giao phối hoặc giao phấn đều khơng đảm bảo tính khái qt. Nếu vi phạm lỗi này
trừ 0.25 vào tổng điểm của câu 1.
Do đó nếu sử dụng phương pháp tự thụ phấ n giữa các cá thể A-bb, rồi theo dõi kết quả
con lai để tìm ra kiểu gen AAbb sẽ không đượ c chấ p nhậ n
- Không yêu cầu HS phải trình bày sơ đồ lai chi tiết vì câu hỏi ở đây mang
tính khái qt, chủ yếu trình bày phương pháp là chính. Tuy nhiên cần có sơ đồ lai
mang tính tổng qt như đã trình bày ở trên để minh họa, nếu HS khơng trình bày các
sơ đồ lai thì trừ 0.25 vào tổng điểm câu 1
- Vì đề bài chỉ yêu cầu tạo kiểu gen AAbb do đó khơng cần phải trình bày kết
quả phép lai phân tích: Aabb x aabb
Câu 42(2.5 đ):
Ý 1: (1.75đ )
- Đối với sinh vật sinh sản vơ tính: (0.75đ)
+ Trong sinh sản vơ tính: thế hệ mới được tạo thành từ 1 hoặc 1 nhóm TB của cơ
thể mẹ tách ra không qua thụ tinh ( 0.25đ)
+ Nguyên phân đảm bảo cho hai TB con sinh ra có bộ NST giống hệt nhau và
giống hệt bộ NST của TB mẹ ( 0.25đ)
+ Do đó cơ chế duy trì ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ cơ thể được đảm bảo
nhờ quá trình nguyên phân (0.25đ)
- Đối với sinh vật sinh sản hữu tính: (1.0đ)
+ Cơ chế duy trì ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ cơ thể được đảm bảo nhờ
kết hợp quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh (0.25đ)
+ Trong sinh sản hữu tính mỗi cá thể được phát triển từ 1 hợp tử. Nhờ quá trình NP
hợp tử phát triển thành cơ thể mà tất cả các tế bào sinh dưỡng trong cơ thể đó đều có bộ
NST giống bộ NST của hợp tử (2n) (0.25đ)
+ Khi hình thành giao tử nhờ quá trình GP các giao tử chứa bộ NST đơn bội (n),
giảm đi 1/2 so với TBSD (0.25đ)
+ Khi thụ tinh sự kết hợp hai bộ NST đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái trong
hợp tử đã khôi phục bộ NST lưỡng bội đặc trưng cho loài (0.25đ)
Ý 2: (0.75đ )
+Nguyên nhân làm cho bộ NST của lồi khơng được duy trì ổn định đó là tác động của các
tác nhân gây đột biến trong hoặc ngồi cơ thể cản trở sự phân bào bình thường trong
nguyên phân hoặc giảm phân dẫn đến làm cho bộ NST của thế hệ sau bị biến đổi về
mặt số lượng ở 1 hay 1 số cặp NST nào đó hoặc tồn bộ bộ NST (0.5đ)
+Ví dụ: Lây được VD đúng (0.25đ)
HS có thể nêu ví dụ bằng lời hoặc bằng sơ đồ đều có giá trị như nhau
Câu 43:(1.5đ):
Tính chất của ADN để đảm bảo cho nó thực hiện được chức năng:
- ADN là cấu trúc mang gen: gen mang thông tin quy định cấu trúc của phân tử Prơtêin do
đó ADN là nơi lưu trữ thơng tin di truyền (0.5đ)
- ADN có đặc tính tự nhân đơi đúng mẫu:
+Trong nguyên phân: Hai phân tử ADN con được tạo thành qua q trình tự nhân đơi sẽ đi
vào hai tế bào con, như vậy thông tin di truyền đã được truyền đạt qua các thế hệ TB (0.5đ)
+ Trong giảm phân: Hai phân tử ADN con được tạo thành qua q trình tự nhân đơi sẽ đi
vào các giao tử, rồi hợp tử trong quá trình thụ tinh, như vậy thông tin di truyền đã được
truyền đạt qua các thế hệ cơ thể (0.5đ)
Câu 44: (1.5đ) HS cần vận dụng kiến thức mối quan hệ: kiểu gen, mơi trường , kiểu
hình ,mức phản ứng để trình bày nhưng cần đạt được các ý sau đây:
- GHNS của 1 giống là do kiểu gen quy định → Muốn tăng năng suất phải cải biến kiểu
gen của giống lúa DR2 tạo ra giống mới để làm thay đổi GHNS của giống DR2 tạo
GHNS mới cao hơn (0.75đ)
- Mỗi giống phát huy hết GHNS của nó trong điều kiện canh tác( điều kiện mơi trường) ph
hợp → Có giống tốt nhưng cần tạo điều kiện thuận lợi về các điều kiện mơi trường thì giống
mới bộc lộ hết khả năng cho năng suất cao nhất trong GHNS mới (0.75đ)
Câu 45:(3 đ) Mỗi câu a, b, c đều được 1 điểm
Gọi số đợt NP của tế bào A là K1 thì số đợt NP của tế bào B là 2K1, của tế bào D là 4K1; Số
đợt NP của tế bào C là K2 ( K1, K2 nguyên dương)
⇒ số TB con do các TB A, B, C, D tạo ra lần lượt là: 2K1; 22K1; 2K2; 24K1
Theo bài ra ta có PT:
2K1+ 22K1+ 2K2+ 24K1 =292 (a)
Nếu K1 ≥ 3 ⇒ 24K1 ≥ 212>292 ⇒ K1 ≥ 3 loại . Vì vậy K1=1 hoặc K1=2
Nếu K1=1 , (a) ⇔ 21+22+2K2+24 = 292
⇔ 2K2 =270 ⇒ K2 lẻ → loại
Nếu K1=2, (a) ⇔ 22+24+2K2+28 = 292
⇔ 2K2 = 16 =24
⇔ K2=4
a. Số đợt NP và số TB con do mõi TB tạo ra là:
TB A NP 2 đợt tạo ra 4 TB con
TB B NP 4 đợt tạo ra 16 TB con
TB C NP 4 đợt tạo ra 16 TB con
TB D NP 8 đợt tạo ra 256 TB con
b. Gọi bộ NST của TB A là x ( x ∈ N, x=2n), thì bộ NST của TB B là 2x, của TB C là 2x,
TB D là x
Theo bài ra ta có phương trình:
4.x +16.2x+16.2x+256.x = 2592
⇔ x(4+32+32+256) = 2592
⇔ x.324 = 2592
⇔x =
2592
=8
324
Vậy bộ NST của TB A là 8
TB B là 16
TB C là 16
TB D là 8
c. Tính số nucltit cua gen A bị mất
- TB B phân chia 4 đợt do đó gen A tự nhân đôi 4 lần.
- Qua 3 đợt phân chia dầu tiên TB B tạo ra 23= 8 TB con. Như vậy số TB con
8
bước vào lần phân bào 4 diễn ra đột biến là : 2 = 4 (TB)
- Nếu khơng có đột biến xảy ra thì môi trường nội bào phải cung cấp :
3000.(24-1)=3000.15=45000( Nuclêôtit)
- Nhưng môi trường nội bào chỉ cung cấp 39000 nuclêôtit
Vậy số nuclêôtit của gen A bị mất là:
45000 − 39000
= 1500
4
** Trong trường hợp trội không hoàn toàn. Ở P hoa đỏ (Aa) x Hoa trắng (aa)
thì ở F2 sẽ có tỉ lệ :
a. 1AA : 2Aa : 1aa, tương đương (3 hoa đỏ : 1 hoa trắng)
b. 1AA : 2Aa : 1aa, tương đương (3 hoa trắng : 1 hoa đỏ)
c. 1AA : 2Aa : 1aa, tương đương (1 hoa hồng : 2 hoa trắng : 1 hoa đỏ)
d. 1AA : 2Aa : 1aa, tương đương (1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng)
** Đem lai phân tích cây cà chua quả tròn không thuần chủng ta sẽ thu được
kết quả :
a. 100% quả bầu dục.
b. 100% quả tròn.
c. 1 quả tròn : 1quả bầu dục.
d. 3 quả tròn : 1 quả bầu dục.
** Nếu ở P : vàng, trơn X xanh, nhăn thì ở F2 những kiểu hình nào sau đây
được gọi là các biến dị tổ hợp :
a. Hạt, vàng trơn và hạt xanh, nhăn
b. Hạt vàng, trơn và hạt vàng, nhăn
c. Hạt vàng, nhăn và hạt xanh, trơn
d. Hạt xanh, trơn và hạt xanh, nhăn
*Cấu trúc điển hình của nhiễm sắc thể biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá
trình nguyên phân ?
a. Kì đầu
b. Kì giữa
c. Kì sau
d. Kì cuối.
* Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của người là :
a. 46
b. 78
c. 23
d.
47
** Nhiễm sắc thể tự nhân đôi được là nhờ :
a. ADN tự nhân đôi
b. Tế bào phân đôi
c. Crômatic tự nhân đôi
d. Tâm động tách đôi
*
* Ý nghóa của quá trình nguyên phân là :
a. Duy trì sự phân bào liên tục.
b. Duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ tế
bào.
c. Duy trì sự phân li của nhiễm sắc thể qua các thế hệ.
d. Khôi phục lại bộ nhiễm sắc thể của cơ thể.
** Trong giảm phân li của các nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể
tương đồng xảy ra vào kì nào ?
a. Kì sau của giảm phân I
b. Kì sau của giảm phân II
c. Kì giữa của giảm phân II
d. Kì cuối giảm phân I
**Trong kì nào của giảm phân xảy ra hiện tượng tiếp hợp ?
a. Kì đầu của giảm phân I
b. Kì sau của giảm phân II
c. Kì giữa của giảm phân II
d. Kì đầu của giảm phân II
***Ở ruồi giấm (2n = 8), ở kì sau của giảm phân II, số nhiễm sắc thể đơn có
trong tế bào là :
a. 8
b. 16
c. 2
d. 4
***Ở ruồi giấm (2n = 8), ở kì sau của giảm phân I, số nhiễm sắc thể đơn có
trong tế bào là :
a. 8
b. 16
c. 2
d. 4
* Trong quá trình giao tử đực ở động vật, từ mỗi tinh bào bậc 1 :
a. Giảm phân cho 2 tinh bào bậc 2
c. Giảm phân co 4
tinh trùng
b. Nguyên phân cho 4 tinh tử
d. Nguyên phân cho 4
tinh trùng.
* Trong quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật, từ mỗi noãn bào bậc 1 :
a. Nguyên phân cho 2 noãn bào bậc 2
c. Giảm phân cho 2
noãn bào bậc 2 và trứng
b. Giảm phân cho 2 thể cực và 1 tế bào trứng
d. Nguyên phân
cho 3 thể cực.
***Một đoạn mạch của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau :
T– X–A–G–G–X–A
a. A – X – A – X – G – X – A
c. A – G – T – X – X - G
–T
b. A – G – T – X – G – G – T
d. A – X – A – G – G –
X–T
*** Dựa theo nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN, sẽ có hệ thức :
a. A = G, T = X
c. A + G + T = A + X + G
c. A + X + G = T + G + X
d. T + X + A = A + G +
X
* Thông tin di truyền được truyền đạt qua các thế hệ tế bào và cơ thể là nhờ :
a. Cấu tạo hóa học của phân tử ADN
c. Cấu trúc không
gian của phân tử ADN
b. Phân tử ADN có khả năng tự sao
d. Nguyên phân,
giảm phân và thụ tinh.
** Một đoạn mạch phân tử ARN có trình tự sắp xếp các nuclêôtit như sau :
–U–A–G–X–X–A–U–U–X–
Gen tổng hợp mạch ARN có trình tự các cặp nuclêôtit như thế nào ?
Câu 5 :
Câu 6 :Một đoạn phân tử ADN có 3600 nuclêôtit. Phân tử mARN được tổng
hợp có bao nhiêu nuclêôtit?
a. 3600
b. 7200
c. 1800
d.
900
Câu 3 : Ở ruồi giấm, gen A : thân xám; gen a : thân đen; gen B : cánh dài;
gen b : cánh cụt.
Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên 1 NST
Ab
thường và liên kết hoàn toàn. Ruồi giấm đực có kiểu gen : aB tạo giao tử :
a) AB, Ab, aB, ab
b) AB, ab
c) Ab, aB
d) aB,
ab
Caâu 8 : Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài của phân tử mARN có 1200
nuclêôtit, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp có số axit amin là :
a. 300
b. 400
c. 500
d. 600
Câu 3 : Ở ruồi giấm, gen A : thân xám; gen a : thân đen; gen B : cánh dài;
gen b : cánh cụt.
Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên 1 NST
AB
thường và liên kết hoàn toàn. Ruồi giấm đực có kiểu gen : ab tạo giao tử :
a) AB, Ab, aB, ab
b) AB, ab
c) Ab, aB
d)
aB, ab
Câu 6:Một đoạn phân tử ADN có 7200 nuclêôtit. Phân tử mARN được tổng
hợp có bao nhiêu nuclêôtit ?
a. 3600
b. 7200
c. 1800
d.
900
Câu 8 : Khi ribôxôm dịch chuyển hết chiều dài của phân tử mARN có 1000
nuclêôtit, chuỗi pôlipeptit được tổng hợp có số axit amin là :
a. 300
b. 400
c. 500
d.
600
Kết thúc quá trình tổng hợp, phân tử mARN có cấu trúc nào sau đây ?
a. – A – X – T – T – G – A –
c. – A – X – U – U – G –
A–
b. – A – X – U – T – G – A –
d. – A – X – U – U – G
–U–
6 : Moái quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện bằng sơ đồ :
a. ADN ARN prôtêin tính trạng
b. Gen (ADN) ARN prôtêin tính trạng
c. Gen (ADN) tARN prôtêin tính trạng
d. Gen (ADN) mARN prôtêin tính trạng
3 : Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của người là :
a. 2n = 46
b. 2n = 78
c.2n = 23
d.2n = 47
4. : Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của ruồi giấm là :
a. 2n=46
b.2n = 8
c.2n = 4
d.2n =
24
3: Nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào kì nào của quá trình nguyên phân ?
a. Kì trung gian
b. Kì giữa
c. Kì đầu