Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi chọn học sinh giỏi môn hóa học 12 số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.53 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014-2015
Môn: HOÁ HỌC – Lớp 12 GDTX
Phần tự luận - Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu 1. (3,0 điểm)
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá (ghi rõ điều kiện nếu có):
2. Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho:
* Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl
*Na vào dung dịch CuSO
4

Câu 2. (2,5 điểm)
1. Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách phân biệt các cặp dung dịch riêng biệt sau:
a) HCOOH và CH
3
CHO b) glucozơ và glixerol
c) CH
3
COOH và CH
2
= CH- COOH d) AlCl
3
và MgCl
2
2. Từ ancol etylic (các chất vô cơ, các điều kiện cần thiết có đủ) viết các phương trình hóa học


điều chế: etilen, axit axetic, đietyl ete, etyl axetat, polibuta -1,3-đien.
Câu 3. (2,5 điểm)
Hai muối của axit cacboxyli có công thức phân tử CH
5
O
2
N và C
2
H
7
O
2
N
1. Viết công thức cấu tạo của hai muối trên. Gọi tên hai muối đó.
2. Cho 14 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa hai muối
natri và 4,48 lít khí NH
3
(đktc). Tính % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp
Câu 4. (2 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và FeO trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch B. Cho NaOH dư vào dung dịch B, lọc kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được a gam một chất rắn.
1. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
2. Tính a.
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Hết
Họ và tên thí sinh:………………………Họ, tên chữ ký GT1:…………………………………
Số báo danh:…………………………… Họ, tên chữ ký GT2:…………………………………
(3) (6)

A1
A2 A3
B2
B3B1
CaCO
3
CaCO
3
CaCO
3
(1)
(2)
(4)
(5)
(7)
(8)
CaCO
3
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014-2015
Môn: HOÁ HỌC – Lớp 12 GDTX
Phần tự luận
(Hướng dẫn chấm này gồm 04 trang)
Câu Ý Nội dung Điểm
1
3,0
1.

2.
Có 8 PTHH, mỗi phương trình hóa viết đúng được 0,25 điểm.
Fe
3
O
4
+ 8HCl

FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O
2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2

2NaOH + CuSO
4


Na
2
SO
4

+ Cu(OH)
2

2,0
0,5
0,25
0,25
2 2,5
1.
Dùng quỳ tím để thử, chất nào làm quỳ tím chuyển màu hồng là HCOOH.
Chất còn lại là CH
3
CHO.
Dùng dung dịch AgNO
3
/ NH
3
để thử, trường hợp có kết tủa Ag tạo ra là
glucozơ. Trường hợp không hiện tượng là glixerol.
CH
2
OHCH[OH]
4
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
to
→
CH

2
OHCH[OH]
4
COONH
4
+ 2Ag


+ 2NH
4
NO
3
Dùng dung dịch Br
2
để thử, trường hợp làm mất màu dung dịch Br
2

CH
2
= CH- COOH. Trường hợp không hiện tượng là CH
3
COOH.
CH
2
= CH-COOH + Br
2


CH
2

Br-CHBr-COOH
Dùng dung dịch NaOH để thử, trường hợp có kết tủa trắng không tan là
dung dịch MgCl
2
. Trường hợp có kết tủa trắng tan được trong NaOH dư
là dung dịch AlCl
3
MgCl
2
+ 2NaOH

Mg(OH)
2
+ 2NaCl
AlCl
3
+ 3NaOH

Al(OH)
3
+ 3NaCl
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
ĐỀ DỰ BỊ
Al(OH)
3

+ NaOH

NaAlO
2
+ 2H
2
O
2
*Từ ancol etylic điều chế etilen, axit axetic,đietylete, etyl axetat, polibuta
1,3-đien.
C
2
H
5
OH
0
2 4
,170H SO dac C
→
C
2
H
4
+ H
2
O
C
2
H
5

OH + O
2

 →
giÊmmen
CH
3
COOH + H
2
O
2 C
2
H
5
OH
0
2 4
,140H SO dac C
→
C
2
H
5
- O - C
2
H
5
+ H
2
O

CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
t
0
H
2
SO
4 ®Æc
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
2 C
2
H
5
OH
,xt to
→
CH

2
= CH –CH = CH
2
+ 2H
2
O + H
2
nCH
2
= CH - CH = CH
2
0
, ,Xt p t
   →
(- CH
2
- CH = CH -CH
2
-)n
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
2,5
Công thức cấu tạo hai muối là :
HCOONH
4
: amoni fomat

CH
3
COONH
4
: Amoni axetat
HCOONH
3
CH
3
: Metylamoni fomat
Gọi số mol hai muối lần lượt là x và y.
Các PTHH
HCOONH
4
+ NaOH

HCOONa +NH
3
+H
2
O
x x x
CH
3
COONH
4
+ NaOH

CH
3

COONa +NH
3
+H
2
O
y y y
Ta có hệ phương trình
63x + 77y = 14 (1)
x + y = 0,2 (2)
Giải hệ có x = y = 0,1
% khối lượng của HCOONH
4
= 0,1.63/14.100% = 45%
% khối lượng của CH
3
COONH
4
= 55%
4 2,0
1 Các PTHH: 1,0
Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2
(1)
FeO + 2HCl

FeCl

2
+ H
2
O (2)
Dung dịch D chứa FeCl
2
và HCl dư cho tác dụng với NaOH dư
HCl + NaOH

NaCl + H
2
O (3)
FeCl
2
+ 2NaOH

2NaCl + Fe(OH)
2

(4)
Nung kết tủa
4Fe(OH)
2
+ O
2

to
→
2Fe
2

O
3
+ 4H
2
O (5) hoặc viết 2 PTHH

0,25
0,25
0,5
2. 1,0đ
Tính a.
Từ (1)

Số mol Fe = Số mol H
2
= 0,1 (mol)

m
Fe
= 5,6g

Số mol FeO = (12,8 - 5,6) : 72 = 0,1 (mol)
Từ (1), (2)


số mol FeCl
2
= n
Fe
+ n

FeO
= 0,2 (mol)
Từ (1),(2),(4) và (5)

Tổng số mol Fe
2
O
3
thu được =1/2 số mol FeCl
2
= 0,1 (mol)

a = 0,1. 160 = 16(g)

0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: 1) Cách giải khác với đáp án mà đúng, được điểm tương đương
2) Về lí luận cũng như tính toán, từ chỗ sai trở đi sẽ không được điểm (đối với những phần liên
quan)
3) Đối với phương trình hoá học nếu viết sai một công thức thì không cho điểm; nếu cân bằng
sai hoặc điều kiện phản ứng sai thì được nửa số điểm của phương trình đó.
4) Điểm toàn bài là 0,25 x (với x là số nguyên là điểm của từng phần nhỏ).

×