Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra Học kỳ I_Toán lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.76 KB, 3 trang )

Trường:………………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Tên: ……………………………………. MÔN TOÁN – KHỐI 4
Lớp:…………………………………….
Thời gian: 60 phút
Điểm Nhận xét
GV coi:……………………………… ….
GV chấm:…………………………… ….
Bài 1:(1 điểm) Đọc viết các số sau:
Đọc số Viết số
……………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
178 320 005
Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai
mươi.
…………………………………
Bài 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số sau số nào là số bé nhất: 986 531 207 ; 986 531 270 ; 986 351 270
A. 986 531 207 B. 986 531 270 C. 986 351 270
b) Trung bình cộng của các số 33; 35; 32 ; 36 là ?
A. 36 B. 33 C. 34 D.35
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm.
8m
2
…….80dm
2
3tạ 40kg……….340kg
400dm
2
…… 4m
2


5yến 50kg…… 550kg
Bài 4: (1 điểm) Tìm số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 5 8 chia hết cho 3 c) 24 chia hết cho 3 và 5
b) 6 3 chia hết cho 9 d) 35 chia hết cho 2 và 3
Bài 5: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 186 954 + 247 436 b) 941302 – 298 764
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ………………………
c) 546 461 x 43 d) 9009 : 33
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ………………………
…………………… ………………………
A B
Bài 6: (1 điểm )
a/. Hai cạnh nào song song với nhau……………
b/. Góc nào là góc vuông:………….………
D C
Bài 7: (2 điểm)
Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 300 cây. Lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B là 25 cây.
Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………

……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 8: (1 điểm)
Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
`
ĐÁP ÁN
Bài 1:(1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) 178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh
năm.
b) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi, viết là: 800 004 720.
Bài 2: (1 điểm) Khoanh mỗi ý đúng 0,5 điểm:
a) Ý C : 986 351 270
b) Ý C: 34
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm đúng mỗi ý được 0.25 điểm
8m
2
> 80dm
2
3tạ 40kg = 340kg
400dm
2
= 4m

2
5yến 50kg <. 550kg
Bài 4: (1 điểm) Tìm số thích hợp để viết vào ô trống sao cho đúng mỗi ô được 0,25 điểm
a) 5 8 chia hết cho 3 c) 24 chia hết cho 3 và 5
b) 6 3 chia hết cho 9 d) 35 chia hết cho 2 và 3
*chú ý: Nếu học sinh điền số tự nhiên khác vẫn chia hết cho số yêu cầu thì cũng
tính kết quả đó dúng và đạt điểm tối da.
Bài 5: ( 2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
a) 434390 b) 642538
c) 23 497 823 d) 273
Bài 6: (1 điểm ) đúng mỗi câu 0.5 điểm
a/. Hai cạnh nào song song với nhau AB//CD
b/. Góc nào là góc vuông: A
D C
Bài 7: (2 điểm)
Bài giải (cách 1)
Hai lần số cây của lớp 4B là (0.25 đ)
300 + 24 = 324 (cây) (0.25 đ)
Số cây của lớp 4B là (0.25 đ)
324 : 2 = 162 (cây) (0.25 đ)
Số cây của lớp 4A là (0.25 đ)
162 – 24 = 138 (cây) (0.25 đ)
Đáp số: 4B : 162 cây (0.25 đ)
4A: 138 cây (0.25 đ)
Bài giải (cách 2)
Hai lần số cây của lớp 4A là (0.25 đ)
300 – 24 = 276 (cây) (0.25 đ)
Số cây của lớp 4A là (0.25 đ)
276 : 2 = 138 (cây) (0.25 đ)
Số cây của lớp 4B là (0.25 đ)

138 + 24 = 162 (cây) (0.25 đ)
Đáp số: 4A : 138 cây (0.25 đ)
4B: 162 cây (0.25 đ)
Bài 8: (1 điểm)
Bài giải
Chu vi hình chữ vuông là (0.25 đ)
9 x 4 = 36 (m) (0.25 đ)
Diện tích hình vuông là (0,25 đ)
9 x 9 = 81 (m
2
) (0,25 đ)
Đáp số: Chu vi: 36 mét
Diện tích 81 mét vuông
5
0
0
4

×