1
ĐỀ:
(Đề thi có 02 trang/20 điểm)
TỔNG QUAN ĐỀ THI
STT
Tên bài
File chương tr
ình
File dữ liệu vào
File kết quả
1
CHUỖI ĐỐI XỨNG
doixung.*
doixung.inp
doixung.out
2
DÃY CON
daycon.*
daycon.inp
daycon.out
3
CHIA QUÀ
chiaqua.*
chiaqua.inp
chiaqua.out
Dấu * được thay thế bởi PAS hoặc CPP của ngôn ngữ lập trình
đư
ợc sử
dụng tương ứng là Pascal, Free Pascal hoặc C++.
Bài 1: (6 điểm)
CHUỖI ĐỐI XỨNG
Một chuỗi ký tự được gọi là đối xứng nếu đọc từ trái qua phải c
ũng gi
ống như
đọc nó từ phải qua trái.
Ví dụ: ‘EUROORUE’ ; ’ DATATAD’ là chuỗi đối xứng.
‘STRING’; ‘TRANTIENDAT’ là chuỗi không đối xứng.
Cho chuỗi ký tự S có chiều dài N (10
≤ N ≤ 1000).
Hãy tìm chiều dài chuỗi
con đối xứng dài nhất trong S. Chuỗi con đối xứng trong S là chuỗi gồm một số kí tự
liên tiếp nhau trong S có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng N.
Dữ liệu : Cho trong file văn bản doixung.inp.
Dòng
đ
ầu ghi giá trị N (10
≤ N ≤
1000).
Dòng sau gồm N ký tự liên tiếp là các chữ cái in hoa (A
→ Z).
Kết Quả : Ghi vào file văn bản doixung.out; độ dài của chuỗi con đối xứng
dài nhất (trường hợp không có thì ghi 0).
Ví dụ :
doixung.inp
doixung.out
20
ABCDEFABABBABAFFFFFF
10
Họ tên TS:
Số BD:
Chữ ký GT 1:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH THUẬN
(Đề thi chính thức)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2013 – 2014
Khóa ngày: 10/11/2013
Môn thi: TIN HỌC Cấp: THPT
Thời gian làm bài: 180 phút
(Không kể thời gian phát đề)
2
Bài 2: (7 điểm)
DÃY CON
Cho một dãy tối đa n số (5
≤ n ≤ 1000);
a
1
, a
2
, a
3
,….,a
n
được gọi là dãy t
ăng
nếu a
1
≤ a
2
≤ a
3.
….
≤ a
n
. Hãytìmđộ dài và chỉ số dãy con liên tiếp tăng dần dài nhất trong dãy
nói trên.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản daycon.inp.
Dòng
đ
ầu ghi giá trị n.
Dòng sau gồm n số nguyên dương các số này cách nhau ít nhất một khoảng trắng.
Dữ liệu ra: Ghi vào file văn bản daycon.out.
Dòng
đ
ầu ghi độ dài dãy con liên tiếp tăng dần dài nhất, dòng sau ghi chỉ
số các phần tử dãy con (Nếu có nhiều dãy con cùng
đ
ộ dài thì ghi chỉ số tất cả các dãy
ấy, trường hợp không có thì ghi 0).
Ví dụ 1 :
daycon.inp
daycon.out
8
4 1 3 8 9 5 6 7
4
2 3 4 5
Ví dụ 2 :
daycon.inp
daycon.out
12
5 2 3 8 9 10 8 6 7 11 20 33
5
2 3 4 5 6
8 9 10 11 12
Bài 3: (7 điểm)
CHIA QUÀ
Có N món quà được đánh số từ 1 đến N (N
≤ 20). Trong đó món quà th
ứ i có giá trị
là a[i] (1
≤
a[i] ≤1000). Cần chia N món quà trên cho 3 người.
Gọi T
1
, T
2
, T
3
lần lượt là tổng giá trị của mỗi người
Gọi TongMax, TongMin lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của T
1
, T
2
, T
3.
Yêu cầu: Hãy tìm cách chia N món quà trên cho 3 ng
ư
ời sao cho chênh lệch
TongMax và TongMin là nhỏ nhất.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản chiaqua.inp gồm 2 dòng
Dòng
đ
ầu chứa số nguyên N.
Dòng thứ hai có N số nguyên a[i], các số cách nhau một dấu cách.
Dữ liệu ra: Ghi vào file văn bản chiaqua.out độ chênh lệch TongMax và
TongMin nhỏ nhất tìm
đư
ợc.
Ví dụ :
chiaqua.inp
chiaqua.out
5
3 5 10 2 4
3
(Với 5 món quà người thứ 1: 3 + 4 =7, người thứ 2: 5 + 2 = 7, người thứ 3 : 10, chênh
lệch TongMax và TongMin nhỏ nhất là 3)
Hết