Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

QUY TRÌNH GIẢI PT LƯỢNG GIÁC VÀ QUY TẮC HỢP NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.22 KB, 8 trang )

TRUNG TM K NNG LM TON TH.S PHNG QUYT THNG

Quy trình giải phơng trình lợng giác thi đại học





























BI
DNG TCH / GHẫP
PT CHNH TC
PT C BN
CT 1:
CT 2: pt

ng c

p

CT 3: d

ng

i x

ng, t

ng
-

tớch

DNG TCH:
A, B: pt chớnh tc hoc pt c bn
DNG GHẫP:
A, B: pt chớnh t

c ho


c pt c b

n


HP NGHIM
CB 1: ; CB 2:
CB 3: ; CB 4:
KT LUN




=






+



2



2



360





Dấu (+) hoặc (-)
Góc ban
đầu (rad)

Số điểm
nghiệm

TRUNG TM K NNG LM TON TH.S PHNG QUYT THNG

Quy tắc hợp nghiệm phơng trình lợng giác

Số
điểm

Công
thức
Hình
dạng

Hình ảnh



Lu ý




n= 1
Dạng biểu
diễn:



Có góc ở
tâm =360
O

1 điểm

nghiệm, có
dạng
Hình
tròn







1. Biểu diễn nghiệm trên vòng
tròn lợng giác :

- Trong công thức trên, ta chỉ cần
biết góc và số điểm nghiệm
mà thôi. Bạn chỉ cần nhớ số
điểm nghiệm tạo ra hình gì để
xác định nghiệm đó trên vòng
tròn lợng giác.
- Hình ảnh bên cạnh chỉ mang
tính chất minh họa để bạn hiểu
hơn chứ không yêu cầu bạn nhớ .
Chúng ta có thể suy luận ra nó
bằng cách làm đầy trớc
nhé. Khi đó sẽ xuất hiện là bao
nhiêu để cho bạn biết số điểm
cần thể hiện trên vòng tròn lợng
giác. Còn nhớ đợc hình thì càng
tốt !
- Chiều (+) của vòng tròn
lợng giác là ngợc chiều kim
đồng hồ nhé!
VD:
=

4
+=


+
2




=

4
;n=2

2. Hợp nghiệm:
Nghiệm chỉ có thể hợp lại khi
các điểm thể hiện trên cùng một
vòng tròn lợng giác tạo thành
đa giác giác đều (nh hình vẽ
minh họa). Tức là các góc ở tâm
đều bằng nhau.
VD:


=
=


+
,

ta đợc 4 điểm sau khi nối lại
thành hình vuông nên ta có thể
hợp nghiệm lại đợc thành:
=
2
4
=





ở đây, góc ban đầu trùng với
điểm gốc A nên =0



n= 2
Dạng biểu
diễn:



=

Có góc ở
tâm =180
O
2
điểm

nghiệm
chia hình
tròn thành
nửa
hình
tròn






n= 3
Dạng biểu
diễn:





Có góc ở
tâm =120
O

3 điểm

nghiệm
chia hình
tròn thành
tam
giác
đều





n= 4

Dạng biểu
diễn:



=




Có góc ở
tâm = 90
O
4 điểm

nghiệm
chia hình
tròn thành
Hình
vuông






n= 5
Dạng biểu
diễn:






Có góc ở
tâm = 72
O

5 điểm

nghiệm
chia hình
tròn thành
ngũ
giác
đều






n= 6
Dạng biểu
diễn:



=





Có góc ở
tâm = 60
O

6 điểm
nghiệm
chia hình
tròn thành
lục
giác
đều



TRUNG TÂM KỸ NĂNG LÀM TOÁN – TH.S PHÙNG QUYẾT THẮNG

CÔNG TH

C LƯ

NG GIÁC C

N NH


1. Công thức lượng giác cơ bản nên nhớ
∎sin


+cos

=1∎. =1;đ:≠

2
,∈
∎tan

+1=
1
cos


;đ:≠0∎

+1=
1
sin


;đ:≠0
2. Giá trị lượng giác của cung có liên quan đặc biệt
Cung đ

i nhau

Cung bù nhau



Cung hơn kém nhau



Cung ph


nhau




sin
(


)
=





cos
(


)
=






sin
(



)
=




cos
(



)
=






sin
(


+

)
=





cos
(

+

)
=






sin


2




=



cos


2



=


Các cung khác
∎sin

+

2

=−sin

+

2
−

=−sin


−

2

=+sin


2
−

=
∎cos

+

2

=−cos

+

2
−

=−cos

−

2


=−sin


2
−

=−
∎sin+
3
4
=−sin+
3
4
−=−sin

−

4

=−
1

2
(
−
)
=

+


4


∎cos+
3
4
=−cos+
3
4
−=−cos

−

4

=−
1

2
(
+
)
=−

+

4


∎sinx+cosx=√


+



=√

−




∎sinx−cosx=√

−



=√

+




Giá trị lượng giác đặc biệt
∎sin0=
π
2
=0∎sin

π
6
=
π
3
=
1
2
∎sin
π
4
=
π
4
=

2
2

∎sin
π
3
=
π
6
=

3
2
∎sin

π
2
=0=1∎tan0=
π
2
=0
∎tan
π
6
=
π
3
=
1

3
∎tan
π
4
=
π
4
=1∎tan
π
3
=
π
6
=√3


3. Công thức lượng giác
TRUNG TÂM KỸ NĂNG LÀM TOÁN – TH.S PHÙNG QUYẾT THẮNG

Công th

c c

ng


sin
(
a
+
b
)
=
sina
.
cosb
+
sinb
.
cosa


∎sin
(
a−b
)

=sina.cosb−sinb.cosa
∎cos
(
a+b
)
=cosa.cosb−sina.sinb
∎cos
(
a−b
)
=cosa.cosb+sina.sinb
∎tan
(
a+b
)
=
+
1−.

∎tan
(
a−b
)
=
−
1
+

.



Công th

c nhân đôi, nhân ba



sin2a
=
2
.
sina
.
cosa

∎cos2a=cos

−sin


=2cos

−1
=1−2sin


∎tan2a=
2
1−tan




∎sin3a=3sina−4sin


∎sin3a=−3cosa+4cos



tan
3a
=
3−tan


1

3
tan



Công th

c h


b

c


∎cos

=
1
+
cos2a
2

∎sin

=
1−cos2a
2

∎tan

=
1−cos2a
1+cos2a

∎sin

=
3sina−sin3a
4


cos



=
3cosa+cos3a
4


Công th

c bi
ế
n t

ng thành tích (a>b)




a
+

b
=
2
.


+

2
.





2


∎a−b=−2.
+
2
.
−
2

∎a+b=2.
+
2
.
−
2




a


b
=
2

.

+
2
.

−
2



Công th

c bi
ế
n t
ích

thành t

ng

(a>b)




a
.


b
=
1
2
.
[

(

+

)
+

(



)
]


∎a.b=−
1
2
.
[

(
+

)
−(−)
]

∎a.b=
1
2
.
[

(
+
)
+(−)
]

∎a.b=
1
2
.
[

(
+
)
−(−)
]


3. Các biến đổi hay dùng (sử dụng hằng đẳng thức)

H

ng đ

ng th

c đáng nh


(a>b)




1
:

(

+

)

=
a

+
2ab
+
b




ố2:
(
−
)

=a

−2ab+b


ố3:

−b

=(a+b)(a−b)
ố4:
(
+
)

=a

+3a

b+3ab

+b



=a

+

+3(+)
ố5:
(
−
)

=a

−3a

b+3ab

−b

=

−

−3(−)
ố6:

+b

=

(
a+b
)(
a

−+

)
=
(
+
)

−3
(
+
)

ố7:

−b

=
(
a−b
)(
a

++


)
=
(
−
)

+3
(
−
)


Công th

c bi
ế
n t
ích

thành t

ng

(a>b)


sin


+

cos


=
(
sinx
+
cosx
)
(
1

sinxcosx
)




(

Đ






,

)

=
(
sinx+cosx
)

−3sinxcosx
(
sinx+cosx
)

∎sin

−cos

=
(
sinx−cosx
)(
1+sinxcosx
)

(
Đố,
)

=
(
sinx−cosx
)


+3sinxcosx(sinx−cosx)
∎sin

+cos

=1−2
(
sinx.cosx
)

=1−
1
2
sin

2
∎sin

−cos

=−
(
cos

−sin


)(
cos


+sin


)

=−cos2x
(
Đố
)

∎sin

+cos

=1.
(
sin

+cos

−sin

cos


)
=1−3
(
sinx.cosx
)


=1−
3
4
sin

2
(
Đố
)

∎sin

−cos

=−cos2x.
(
sin

+cos

+sin

cos


)
=−cos2x
[
1−

(
sinx.cosx
)

]
=−cos2x1−
1
4
sin

2
(
Đố
)


∎sin3x−cos3x=

TRUNG TÂM KỸ NĂNG LÀM TOÁN – TH.S PHÙNG QUYẾT THẮNG

Bµi tËp ph¬ng tr×nh lîng gi¸c


1

3
tan


+

3
(

+
1
)


4

2
sin



7

4

=
1




GỢI Ý



+

1
=

+





































7

4

=



+

4



1



=




+
1








































3

4



=
0




+

+
1
=

0




2

3
cot


+
3
(

+
1
)


4

2
sin



15

4


=
1




GỢI Ý



+
1
=

+




1



=



+
1






+
15

4

=



+

4





3

4




=

0




+

+
1
=
0



3

4
sin


2


3

2

=
1
+

2
cos




3

4






GỢI Ý


2





3

4

=
1

+


2


3

2

=
1


2


∎4



2
=
2
(
1


)






ươ



ì









é



=




4

2

cos


+

3

2

+
3
2
cos


.
sin


+

3

=
3
(
tan


+

1
)






GỢI Ý

tan


+
1
=
1
cos























3

2

+

2

+
4
=
3
sin


+

3



∎≠0∎2cos

=2+1
∎√32+2=2cos


3
−2

=2

2cos



6
−

−1


∎sin

+

3

=sin



2



6
−

=


6
−






ươ



ì












2






=



6





5



+

3

=

1
+

2
sin

2

+

4


∎+3=22.∎√2

2+

4

=2+2



1
+

2

=
2

cos


























2

=

2

;


2

=
cos



sin












í


:



2

(

+

)
(




1
)
=
0



6

3

2



2


+
4
=
3


+

3





GỢI Ý



ươ






à






4
.





á






ý


à


4



Đư








ươ



ì











2






=




6





7

2

+

3



3

2

2


1
=

(
1
+


)





GỢI Ý


1
+

=

+























2

=
(

+

)
(



)











=
3


4
sin



(
4
cos



3

)

TRUNG TÂM KỸ NĂNG LÀM TOÁN – TH.S PHÙNG QUYẾT THẮNG

=
3
(

+

)

4

(
sin


+
cos


)
=
(

+

)
[
3

4
(
1


)
]

=
(

+


)
(



)




8

(
2


1
)

=
3

+
2



1



G

I Ý



9

sin


+
cos



2

=
1
2
(

+

)







GỢI Ý




+



=
1

2






=
1

1
2


2



∎+=
1
.
=
2
2




Đư







ươ



ì








2









=

2




10

(
1
+

+

2

)

sin


+

4

1
+

=
1

2





GỢI Ý





+

4

=

1

2
(


+

)












+
1
=

+






Đư







ươ



ì




í




ó




:


(

+

2

)
=
0




11

1

+
1
sin



3

2

=
4
sin


7

4






GỢI Ý






3

2

=





3

2

+


=






2

=
+
sin


2



=






7


4



=


7

4



2


=
sin





4

=

sin



+

4

=

(

+

)



12

(
1
+
sin


)

+
(
1
+
cos



)

=
1
+

2





GỢI Ý



1
+

2

=
1
+
2

.

=

(

+

)





Đư







ươ



ì




í





ó



â










à

(

+

)




13


2
(
sin


+
cos


)



2

2

=
0






GỢI Ý






+



=
(



+



)


3
(



+



)
.




.



=1−3



=1−
3
4


2
∎=
1
2
2



Đư








ươ



ì







2









=

2

,


ú


ý

đ















TRUNG TÂM KỸ NĂNG LÀM TOÁN – TH.S PHÙNG QUYẾT THẮNG


2
cos



4





2


4



2

+
2
=
0




2




4



=
1

+
cos


2

2


=
1
+

2




Đ
ế


đâ






á




í






+


đ


đ

á








đư











=
0
,

ℎĩ



à




ó



â











à



1
=
0
.




TRUNG TÂM KỸ NĂNG LÀM TOÁN – TH.S PHÙNG QUYẾT THẮNG




×