DOØNG ÑIEÄN
Th c hi n : nhóm 1ự ệ
-
-
+
+
_
_
+
+
Vaät daãn
Vaät daãn
+
+
+
+
-
-
-
-
1. Dòng điện là gì?
2. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển
dòch có hướng của các hạt điện tích nào?
3. Chiều của dòng điện được quy ước như thế
nào?
4. Dòng điện chạy qua các vật dẫn có thể gây
ra những tác dụng gì?
5. Trò số của đại lượng nào cho biết mức độ
mạnh, yếu của dòng điện? Đại lượng này
đươcï đo b ng dụng cụ nào, đơn vò của nó?ằ
I.DỊNG ĐI N .ệ
1. Dòng điện là dòng các điện tich dòch chuyển có hướng.
2. Dòng điện trong kim loại là dòng dòch chuyển có hướng của
các hạt electron.
3. Chi u c a dòng đi n đ c quy c là ề ủ ệ ượ ướ chi u d ch chuy nề ị ể
c a các đi n tích d ngủ ệ ươ . Chiều quy ước của dòng điện chạy
qua dây dẫn kim loại ngược với chiều dòch chuyển có hướng
của các hạt electron.
4. Dòng điện chạy qua vật dẫn có thể gây ra các tác dụng:
* Tác dụng nhiệt.
. * Tác dụng hoá học.
* Tác dụng từ
•
* Tác dụng sinh lý.
5. Đại lượng cường độ dòng điện cho biết độ mạnh , yếu của dòng
điện.
Dụng cụ đo là Ampe kế.
Đơn vò đo cường độ dòng điện là Ampe (A)
Tóm lại :
M t s ví d v các tác d ng ộ ố ụ ề ụ
c a dòng đi nủ ệ
K
E
K
K
+
+
_
_
Vaät daãn
Vaät daãn
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
S
S
i n l ng Đ ệ ượ
∆
∆
q
q
chuy n qua ti t di n th ng c a v t d n ể ế ệ ẳ ủ ậ ẫ
trong 1 n vđơ ị
th i gian ờ đặc trưng cho tác dụng gì của
dòng điện ?
+
G Iọ ∆Q LÀ ĐI N L NG CHUY N QUA TI T ệ Ượ ể ế
DI N TH NG C A V T D N TRONG TH I ệ ẳ ủ ậ ẫ ờ
GIAN ∆T
V Y ĐI N L NG CHUY N QUA TI T DI N TH NG ậ ệ Ượ ể ế ệ ẳ
C A V T D N TRONG 1 Đ N V TH I GIAN TÍNH ủ ậ ẫ Ơ ị ờ
B NG BI U TH C :ằ ể ứ
I đ c tr ng cho tác d ng m nh, y u c a dòng đi n ặ ư ụ ạ ế ủ ệ
đ c g i là c ng đ dòng đi n . ượ ọ ườ ộ ệ
q
t
I
∆
∆
=
Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh,
yếu của dòng điện. Nó dược xác đònh bằng thương số của điện
lượng
∆
q chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong thời gian
∆
t
và khoảng thời gian đo.ù
∆
q ( C )
∆
t ( s )
* Chú ý : Vì c ng đ dòng ườ ộ đi nệ có th thay đ i theo th i gian ể ổ ờ
nên bi u th c trên cho giá tr trung bình c a c ng đ dòng ể ứ ị ủ ườ ộ
đi n trong th i gian ệ ờ
∆
t
II. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
II. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
1.
1.
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
Tóm lại :
q
t
I
∆
∆
=
2. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay
đổi theo thơiø gian.
q
I
t
=
Chú
Chú
ý:
ý:
Dòng điện không đổi là dòng điện một
Dòng điện không đổi là dòng điện một
chiều nhưng
chiều nhưng
dòng điện một chiều có khi không
dòng điện một chiều có khi không
phải là dòng điện không đổi
phải là dòng điện không đổi
.
.
3. ĐƠN VỊ CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
VÀ CỦA ĐIỆN LƯNG.
a) Đon vò của cường độ dòng điện là Ampe (A) được
xác đònh là:
1
1
1
C
A
s
=
b)
b)
Đon vò của điện lượng là Culông (C) được xác
Đon vò của điện lượng là Culông (C) được xác
đònh là:
đònh là:
1C = 1A.s
1C = 1A.s
*Chú ý :Ampe là 1 trong 7 đ n v c b n c a ơ ị ơ ả ủ
h SI.ệ
7 đ n v c b n là : ơ ị ơ ả mét ( m - chi u ề
dài);kilôgam ( Kg - kh i l ng);ố ượ giây (s - th i ờ
gian);kenvin (K-nhi t đ );ệ ộ mon(mol- l ng ượ
ch t);ấ candela(cd-c ng đ sáng )và ườ ộ ampe .
XÉT MỘT ĐOẠN DÂY DẪN
KIM LOAI
electron tự do
điều kiện bình thường các electron tư do trong
dây dẫn kim loại chuyển động như thế nào ?
ĐẶT ĐOẠN DÂY DẪN TRÊN VÀO MỘT ĐIỆN
TRƯỜNG NGOÀI
Dưới tác dụng của lực điện trường,các
electron tự do chuyển động như thế nào ?
E
E
Xeựt moọt bỡnh ủieọn phaõn ủửùng dung dũch CuSO
4,
CuSO
4
Cu
2+
SO
4
2-
Đặt vào hai cực của bình điện phân một điện trường ngoài
E
T quan sát trên ,em hãy cho ừ
bi t đi u ki n đ có dòng đi n ế ề ệ ể ệ
qua v t d n là gì ?ậ ẫ