Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Đồ án tốt nghiệp ngành hệ thống điện phạm đức anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 125 trang )

Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 2013

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)

Họ tên sinh viên : Phạm Đức Anh
Lớp : Đ4H1
MSSV : 981010007
Tên đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho chung cư Sky Light - Minh Khai - Hà Nội
Người hướng dẫn :…………………………………………………………….
Nhận xét đồ án:
1.Ưu điểm: …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
2.Nhược điểm: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….

Giảng viên hướng dẫn






Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 2013

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)

Họ tên sinh viên : Phạm Đức Anh
Lớp : Đ4H1
MSSV : 981010007
Tên đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho chung cư Sky Light - Minh Khai - Hà Nội
Người phản biện :……………………………………………………………….
Nhận xét đồ án:
1.Ưu điểm: …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….

2.Nhược điểm: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….

Giảng viên phản biện


Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 3
LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, nền kinh tế nước ta đang phát triển mạnh đời sống nhân
dân được nâng lên nhanh chóng. Dẫn tới nhu cầu điện năng trong các lĩnh
vực công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt tăng lên không ngừng.
Để đáp ứng nhu cầu đó rất đông cán bộ trong và ngoài ngành điện lực đang
tham ra thiết kế và lắp đặt các công trình cung cấp điện để phục vụ nhu cầu
trên.
Cấp điện là một công trình điện. Để thiết kế một công trình điện tuy
nhỏ cũng cần phải có kiến thúc tổng hợp từ các nghành khác nhau, phải có
sự hiểu biết về xã hội, môi trường, đối tượng cung cấp điện. Để từ đó tính
toán lựa chọn đưa ra phương án tối ưu nhất.
Tên đề tài: Thiết kế cung cấp điện cho chung cư Sky Light - Minh Khai
Hà Nội
Đồ án gồm hai phần :
 Phần I: Thiết kế cung cấp điện cho chung cư Sky light
Chương 1: Giới thiệu chung về chung cư
Chương 2: Tính toán phụ tải
Chương 3: Chọn số lượng và công suất máy biến áp
Chương 4: Tính toán chọn sơ đồ cung cấp điện

Chương 5: Chọn thiết bị điện
Chương 6: Tính toán chế độ mạng điện
Chương 7: Thiết kế mạng điện căn hộ
Chương 8: Tính toán nối đất bảo vệ
Chương 9: Hạch toàn công trình
Chương10: Phân tích kinh tế tài chính
 Phần II: Chuyên đề tìm hiểu hệ thống phòng cháy chữa
cháy của chung cư Sky Light
Hà nội, tháng 1 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Phạm Đức Anh
Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 4
LỜI CẢM ƠN

Em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến tất cả các thầy cô
của trường Đại Học Điện Lực nói chung, của khoa Hệ Thống Điện và các
thầy cô của bộ môn Cung cấp điện nói riêng. Những người đã hướng dẫn,
giảng dạy và trang thiết bị cho em nhiều kiến thức quý báu trong những
năm học đại học.
Đặc biệt, em cũng xin cảm ơn cô Lê Thị Minh Trang đã hướng dẫn
tận tình , tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong suất quá trình thực hiện
đề tài này.
Cảm ơn mọi gia đình và người thân đã hết lòng tin tưởng và tạo cho
em nhiều niềm tin trong cuộc sống.
Cuối cùng, xin cảm ơn đến tất cả anh em, bạn bè những người đã giúp
đỡ về mặt vật chất và tinh thần để em có thể hoàn thành tập đồ án này.



Em xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên


Phạm Đức Anh



Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 5
MỤC LỤC
PHẦN I: TÍNH TOÁN MẠNG ĐIỆN CỦA CHUNG CƯ SKY LIGHT
Chương 1: GIỚI THIỆU VỀ CHUNG CƯ
1.1 Giới thiệu dự án……………………………………………………… 1
Chương 2: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
2.1 Phụ tải sinh hoạt 10
2.2 Phụ tải động lực 16
2.3 Phụ tải chiếu sáng 18
2.4 Tổng hợp phụ tải 18
Chương 3: CHỌN SỐ LƯỢNG VÀ CÔNG SUẤT MÁY BIẾN ÁP
3.1 Chọn vị trí đặt trạm biến áp 21
3.2 Chọn số lượng và công suất máy biến áp. 21
3.2.1 Chọn công suất MBA 23
3.2.2 So sánh tính kinh tế kĩ thuật giữa các phương án 24
3.3 Phương án nguồn dự phòng 26
3.4 Hệ thống điện một chiều…………………………….……….…… 28

3.5 Tủ chuyển đổi nguồn dự phòng ATS…………………….……………28
Chương 4: TÍNH TOÁN CHỌN SƠ ĐỒ CUNG CẤP ĐIỆN
4.1 Chọn cáp từ nguồn tới tủ cao áp 32
4.2 Chọn cáp từ nguồn tới trạm biến áp 34
4.3 Chọn thanh dẫn từ MBA tới tủ phân phối chính 35
4.4 Lựa chọn phương án đi dây lên tầng 36
4.5 Chọn dây dẫn từ tủ phân phối tầng đến căn hộ. 47
4.6 Chọn dây dẫn cho các thiết bị khác:thang máy,trạm bơm,…. 48
Chương 5: CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN
5.1 Tính toán ngắn mạch 51
5.2 Chọn thiết bị phía cao áp 22 kV 56
5.3 Chọn thiết bị phân phối hạ áp 60
5.4 Kiểm tra chế độ khởi động của động cơ 68
Chương 6: TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ MẠNG ĐIỆN
Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 6
6.1 Tổn thất điện áp 70
6.2 Tổn thất công suất 71
6.3 Tổn thất điện năng 72
Chương 7:THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN CĂN HỘ
7.1 Sơ đồ bố trí thiết bị bảo vệ 73
7.2 Những vấn đề chung 73
7.3 Tính toán thiết kế căn hộ 73
Chương 8: TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT BẢO VỆ

8.1 Sơ đồ kết cấu trạm biến áp 84
8.2 Tính toán nối đất 85
Chương 9: HẠCH TOÁN CÔNG TRÌNH

9.1 Danh mục các thiết bị 92
9.2 Xác định các tham số kinh tế 93
Chương 10: PHÂN TÍCH KINH TẾ TÀI CHÍNH
10.1 Xác định sản lượng điện bán ra ở năm đầu 95
10.2 Các chỉ tiểu để đánh giá dự án. 98
PHẦN II: CHUYÊN ĐỀ TÌM HIỂU VỀ HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY,
CHỮA CHÁY CỦA CHUNG CƯ SKY LIGHT
I Kết cấu chung cư 100
II Hệ thống báo cháy 102
III Hệ thống cứu hoả khẩn cấp………………………………….…… 109
IV Quy trình thao tác khi có hoả hoạn sảy ra…………………… … 113






DANH MỤC BẢNG
Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 7
Bảng 2.1: diện tích các căn hộ mỗi tầng 10
Bảng 2.2: số lượng và công suất các thiết bị trong căn hộ tiêu chuẩn 11
Bảng 2.3:tính toán căn hộ tiêu chuẩn 12
Bảng 2.4: tính toán hệ số hiệu chỉnh 15
Bảng 2.5: bảng tổng hợp kết quả tính toán phụ tải sinh hoạt tầng và chung
cư.16
Bảng 2.7: bảng số liệu bơm vệ sinh kỹ thuật 17
Bảng 2.8: bảng số liệu phụ tải chiếu sáng 18

Bảng 2.9: bảng số liệu tổng hợp công suất và cos phụ tải 18
Bảng 2.10:bảng số liệu kết quả tính toán năm cuối chu kì 19
Bảng 3.1: bảng số liệu kĩ thuật máy biến áp 24

Bảng 4.1: thông số cáp từ nguồn điện tới tủ cao áp 34
Bảng 4.2: thông số cáp từ tủ cao áp tới trạm biến áp 35
Bảng 4.3: thông số thanh dẫn từ trạm biến áp tới tủ hạ áp 35
Bảng 4.4: bảng tính toán chọn cáp đi dây lên tầng phương án 1 43
Bảng 4.5: bảng tính toán chọn cáp đi dây lên tầng phương án 2 46
Bảng 4.6: bảng tổng hợp kết quả 2 phương án đi dây lên tầng 47
Bảng 4.7: bảng chọn dây dẫn tù TPP tầng tới căn hộ. 47
Bảng 4.8: bảng số liệu các thiết bị thang máy, trạm bơm,…. 49
Bảng 4.9: bảng tính toán chọn dây dẫn cho các thiết bị thang máy, trạm bơm 49
Bảng 5.1: Bảng tổng hợp kết quả tính ngắn mạch 56
Bảng 5.2: bảng thông số dao cách ly 57
Bảng 5.3: bảng thông số chống sét van 58
Bảng 5.4: bảng thông số máy biến dòng cao áp 59
Bảng 5.5: Bảng phụ tải nối vào BU trung áp 60
Bảng 5.6: Bảng thông số BU trung áp 60
Bảng 5.7: bảng thông số thanh cái hạ áp 61

Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 8
Bảng 5.8: bảng thông số sứ cách điện 62
Bảng 5.9: bảng thông số máy biến dòng hạ áp 64
Bảng 5.10: bảng thông số máy cắt M1,M2 và máy cắt liên lạc 64
Bảng 5.11: bảng tính toán chọn aptomat 67
Bảng 5.12: bảng chọn aptomat 67

Bảng 6.1: bảng tổng hợp tổn thất điện áp phần trăm trên các thiết bị 70
Bảng 6.2: bảng tổng hợp tổn thất công suất trên các thiết bị 71
Bảng 7.1: bảng phụ tải phòng khách 77
Bảng 7.2: bảng phụ tải phòng ngủ 1 80
Bảng 7.3: bảng phụ tải phòng ngủ 2 80
Bảng 7.4: bảng phụ tải phòng bếp 81
Bảng 7.5: bảng tổng hợp chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ 81
Bảng 8.1:Bảng so sánh kinh tế 2 phương án nối đất 90

Bảng 9.1:Hạch toán công trình 92

Bảng 10.1:tính toán phân tích kinh tế tài chính 97


Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 9
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Sơ đồ bố trí căn hộ các tầng……………………………………… 3
Hình 1.2: Sơ đồ bố trí căn hộ 1 và căn hộ 12………………………………….4
Hình 1.3: Sơ đồ bố trí căn hộ 2 và căn hộ 11………………………………….5
Hình 1.4: Sơ đồ bố trí căn hộ 3 và căn hộ 10………………………………….6
Hình 1.5: Sơ đồ bố trí căn hộ 4 và căn hộ 9…………………………….…… 7
Hình 1.6: Sơ đồ bố trí căn hộ 5 và căn hộ 8……………………… …………8
Hình 1.7: Sơ đồ bố trí căn hộ 6 và căn hộ 7………………………………… 9
Hình 3.1: Sơ đồ mạng điện cung cấp cho tòa nhà ………………………… 26
Hình 3.2: Sơ đồ khối của ATS lưới - máy phát………………………… …29
Hình 3.3: Giản đồ thời gian chuyển đổi ATS-MF…………………… ……30
Hình 4.1: Đi dây lên tầng phương án 1……………………………… ……37

Hình 4.2: Đi dây lên tầng phương án 2…………………………… ………38
Hình 5.1: Sơ đồ tính toán ngắn mạch…………………………….………….51
Hình 5.2: Sơ đồ thay thế tính toán ngắn mạch………………….……………52
Hình 5.3: Mô tả sứ cách điện…………………………………… …………62
Hình 5.4: Sơ đồ tính toán chế độ khởi động của động cơ thang máy…….….68
Hình 7.1: Sơ đồ bố trí thiết bị gia dụng trong căn hộ……… ………………73
Hình 8.1: Trạm biến áp (xây trong nhà) 2 máy biến áp……… …………….84
Hình 8.2:Sơ đồ mặt bằng hệ thống nối đất trạm biến áp……….……………90
Hình 8.3: kết cấu hệ thống nối đất…………………………… ……………91
Hình 11.1 Hình chiếu mặt cắt của chung cư Skylight…………….……… 101
Hình 11.2: Trung tâm báo cháy FireNet plus……………… ……….……106
Hình 11.3: Bộ hiển thị phụ LCD FireNET……………………… …… …106
Hình 11.4: Đầu báo khói quang học địa chỉ………………….………… …107
Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 10
Hình 11.5: Nút kéo khẩn cấp địa chỉ……………………………… ………107
Hình 11.6 Sơ đồ đi dây của thiết bị báo cháy HOCHIKI……………….… 108
Hình 11.7 Sơ đồ bố trí bình cứu hoả CO2………………………………… 112
Hình 11.8 Ảnh nơi bố trí bình cứu hoả CO2……….………………… 113

Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 11


Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện



Sv: Phạm Đức Anh Trang 12
PHẦN I: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO CHUNG CƯ
SKY LIGHT
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHUNG CƯ SKY LIGHT
1.1 Giới thiệu dự án
Chung cư cao cấp Sky Light gồm 02 tòa tháp. Tòa CT1 và Tòa CT2 mỗi tòa
xây 22 tầng.

+ Khối đế gồm 02 tầng thông nhau của 2 tháp chung cư là Nhà trẻ mẫu giáo
và các dịch vụ công cộng.

+ Khối hầm gồm 02 tầng thông nhau giữa 2 tòa tháp đảm bảo mỗi hộ gia đình
có 1 chỗ đỗ xe ôtô.

Chung cư cao cấp Skylight tọa lạc tại số 125D Minh Khai, nơi đầu mối giao
thông chiến lược, cách
Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 13
-TTTM Chợ Mơ 300m,
- Hồ Gươm 3, 5 km;
- Công viên tuổi trẻ 1, 2 km;
- Bệnh viện bạch mai 2 km.
………

Chung cư Skylight là khu dân cư sầm uất, hạ tầng quy hoạch ổn định và có
nhiều dự án đô thị, thương mại tầm cỡ được triển khai trong tương lai. Khi
hoàn thiện, tòa nhà sẽ là điểm sáng của tuyến đường Minh Khai với 2 khối

chung cư và dãy biệt thự liền kề nằm kế bên.
Khu căn hộ cao cấp Skylight tọa lạc tại 125D Minh Khai, Hai Bà Trưng. Hai
toà chung cư dạng tháp đôi cao 22 tầng, gắn liền với nhà trẻ và dịch vụ công
cộng, 2 tầng hầm nằm sát mặt đường Minh Khai.
Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 14
Các phòng ngủ của căn hộ tại đây đều được bố trí tiếp xúc tối đa với mặt
ngoài công trình để có được đầy đủ ánh sáng. Mặt bằng của các tầng với
không gian mở, rộng rãi, thoáng đãng, có vườn cây cảnh kết hợp với cây xanh
lấy bóng mát.

Hình 1.1: Sơ đồ bố trí căn hộ các tầng.
Khi hoàn thiện tòa nhà sẽ là điểm sáng của tuyến đường Minh Khai với 2 khối
chung cư, 1 khối Văn phòng và dẫy biệt thự liền kề nằm kế bên.
Từ tầng 2 đến tầng 22 là khu chung cư mỗi tầng được chia làm 12 căn hộ có
diện tích mỗi căn hộ là:
Tên căn hộ Diện tích (m
2
)
Căn hộ 01 96,7
Căn hộ 02 124,3
Căn hộ 03 100,5
Căn hộ 04 100,8
Căn hộ 05 129,6
Căn hộ 06 108
Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện



Sv: Phạm Đức Anh Trang 15




Sơ đồ bố trí căn hộ 1 và căn hộ 12.

Hình 1.2: Sơ đồ bố trí căn hộ 1 và căn hộ 12
Căn hộ 07 108
Căn hộ 08 129,6
Căn hộ 09 100,8
Căn hộ 10 100,5
Căn hộ 11 124,3
Căn hộ 12 96,7
Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 16
Sơ đồ bố trí căn hộ 2 và căn hộ 11

Hình 1.3: Sơ đồ bố trí căn hộ 2 và căn hộ 11






Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện



Sv: Phạm Đức Anh Trang 17
Sơ đồ bố trí căn hộ 3 và căn hộ 10

Hình 1.4: Sơ đồ bố trí căn hộ 3 và căn hộ 10






Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 18
Sơ đồ bố trí căn hộ 4 và căn hộ 9

Hình 1.5: Sơ đồ bố trí căn hộ 4 và căn hộ 9






Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 19
Sơ đồ bố trí căn hộ 5 và căn hộ 8

Hìn 1.6: Sơ đồ bố trí căn hộ 5 và căn hộ 8







Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 20
Sơ đồ bố trí căn hộ 6 và căn hộ 7

Hình 1.7: Sơ đồ bố trí căn hộ 6 và căn hộ 7





Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 21
CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
Do phụ tải của CT1 và CT2 giống nhau nên ta chỉ tính phụ tải của 1 tòa tháp
CT1.
2.1 Phụ tải sinh hoạt
– Chung cư gồm 22 tầng sinh hoạt từ tầng 2-22.
– Mỗi tầng có 12 căn hộ: CH 1-12.
Diện tích các căn hộ mỗi tầng là:

Bảng 2.1: Diện tích các căn hộ mỗi tầng
Căn hộ Diện tích (m
2)

CH 1;12 96,7
CH 2;11 124,3
CH 3;10 100,5
CH 4;9 100,8
CH 5;8 129,6
CH 6;7 108
Chọn căn hộ tiêu chuẩn là căn hộ số 1; 12.
Diện tích căn hộ: S=96,7 m
2
.
Các thiết bị trong căn hộ:








Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 22
Bảng 2.2: Số lượng và công suất các thiết bị trong căn hộ tiêu chuẩn
TT


Tên thiết bị P, W n P
đ,
W
1 Đèn huỳnh quang lắp nổi 220V/2×36W 72 1 72
2 Đèn ốp trần, bóng huỳnh quang chữ ‘‘C’’ 220V/22W 22 3 66
3 Đèn ốp trần halogen 220V/35W 35 6 210
4 Đèn ốp trần bóng compact 220V/11W 11 2 22
5 Đèn gương bóng compact 220V/11W lắp trong WC 11 2 22
6 Đèn chùm trang trí phòng khách bóng sợi đốt 220V/6×25W 150 1 150
7 Đèn tường trang trí bóng compact 220v/11W 11 1 11
8 Đèn tường trang trí bóng sợi đốt 220V/40W 40 6 240
9 Bình nước nóng 2500 2 5000
10

Bình nước nóng bếp 2500 1 2500
11

Điều hòa phòng khách 4300 1 4300
12

Điều hòa phòng ngủ 1 900 1 900
13

Điều hòa phòng ngủ 2 900 1 900
14

Ổ cắm điện 1500 2 3000
15

Ổ cắm điện cho thiết bị bếp 1500 1 1500

Tổng
31

18893
Hệ số sử dụng của các thiết bị được xác định theo biểu thức:
k
sd
= k
lv
.k
mt
;

Trong đó:
 k
lv

hệ số làm việc; k
lv
=
 k
mt
hệ số mang tải;
Ta có bảng số liệu tính toán phụ tải trong hộ gia đình:
;
24
t

Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện



Sv: Phạm Đức Anh Trang 23
Bảng 2.3: Tính toán căn hộ tiêu chuẩn
T
T
Tên thiết bị P
đ,
W t,h k
lv
k
mt
k
sd
k
sd.
P
đ
1
Đèn huỳnh quang lắp nổi
220V/2×36W
72 8
0,3333 0,8 0,266 19,2
2
Đèn ốp trần,bóng huỳnh
quang chữ ‘‘C’’ 20V/22W
66 2
0,0833 0,8 0,0666 4,4
3
Đèn ốp trần halogen
220V/35W

210 1
0,0416 0,8 0,0333 7
4
Đèn ốp trần bóng compact
220V/11W
22 1
0,0416 0,8 0,0333 0,7333
5
Đèn gương bóng compact
220V/11W lắp trong WC
22 1
0,0416 0,8 0,0333 0,7333
6
Đèn chùm trang trí phòng
khách bóng sợi đốt
150 1
0,0416 1 0,0416 6,25
7
Đèn tường trang trí bóng
compact 220v/11W
11 2
0,0833 0,8 0,0666 0,7333
8
Đèn tường trang trí bóng sợi
đốt 220V/40W
240 1
0,0416 1 0,0416 10
9 Bình nước nóng WC1 5000 1 0,0416 1 0,0416 208,33
10 Bình nước nóng bếp 2500 2 0,0833 1 0,0833 208,33
11 Điều hòa phòng khách 4300 8 0,3333 0,7 0,2333 1003,33

12 Điều hòa phòng ngủ 1 900 6 0,25 0,7 0,175 157,5
13 Điều hòa phòng ngủ 2 900 6 0,25 0,7 0,175 157,5
14 Ổ cắm điện 3000 6 0,25 0,6 0,15 450
15 Ổ cắm điện cho thiết bị bếp 1500 2 0,0833 0,6 0,05 75
Tổng 18893 2309

Hệ số sử dụng tổng hợp của cả nhóm:


Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 24

.
2309
0,1222
18893
ni sdi
sd
ni
P k
k
P
  




Chọn thiết bị có công suất lớn nhất của nhóm là: P

max
=4300(W).
Tổng công suất của nhóm thiết bị lớn là (P
j
P
max
/2=2150(W)):

2500 2500 4300 9300
ni
P    

(W)
Số lượng các thiết bị lớn là n
j
= 3.
Các giá trị tương đối:



*
3
0,0968
31
i
n
n
n
  



*
9300
0,4922
18893
nj
i
ni
P
P
P
  





*
* 2 * 2 2 2
* *
0,95 0,95
0,3407
( ) (1 ) 0,4922 (1 0,4922)
0,0968 1 0,0968
1
hd
i i
i i
n
P P

n n
  
 




Số lượng hiệu dụng là:
n
hd
=
*
hd
n .n=0,3407.31=10,5624;
Hệ số nhu cầu của nhóm là:

1
1 0,1222
0,1222 0,3923
10,5624
sd
nc
sd
hd
k
k k
n




    

;
Công suất tính toán của nhóm là:
P
tt
=P
0
=k
nc
24
1
0,3923.18893 7411,7239(W) 7,4117( )
i
P kW

  

;
Chu kì thiết kế là 7 năm. Chọn năm cơ sở là năm thiết kế: t
0
=1.

Đồ Án Tốt Nghiệp Cung Cấp Điện


Sv: Phạm Đức Anh Trang 25
Phụ tải gia tăng theo hàm tuyến tính: P
t
=P

0
(1+a(t-t
0
)) với suất tăng trưởng
trung bình hàng năm là a=4%=0,04;
Tính toán cho năm thứ 7 ta có:
P
07
=P
0
(1+a.(t-t
0
))=7,4117.(1+0,04.(7-1))=9,1905(kW);
2.1.1 Phụ tải sinh hoạt từng tầng
Phụ tải sinh hoạt trong các tầng trong chung cư được xác định theo biểu
thức:


Trong đó:
 P
07
suất tiêu thụ trung bình của căn hộ,xác định theo căn hộ tiêu
chuẩn;
 n
i
số căn hộ có cùng diện tích;
 k
hi
hệ số hiệu chỉnh đối với căn hộ loại i có diện tích trên giá trị tiêu
chuẩn F

tc
tăng thêm (tăng thêm 1% cho mỗi m
2
quá tiêu chuẩn);
k
hi
= 1 + (F
i
- F
tc
).0,01;

 F
i
diện tích căn hộ loại i
;

 F
tc
diện tích căn hộ tiêu chuẩn, F
tc
=96,7 m
2
.
Đối với căn hộ 100,5 m
2
:
k
hc1
= 1+(F

1
-F
tc
).0,01 = 1+(100,5-96,7)0,01 = 1,0104;
Đối với căn hộ 100,8 m
2
:
k
hc2
= 1+(F
1
-F
tc
).0,01 = 1+(100,8-96,7)0,01 = 1,0104;
Tính toán tương tự cho các loại căn hộ khác, kết quả ghi trong bảng sau:


Bảng 2.4: Tính toán hệ số hiệu chỉnh
14
07
1
. . . . ;
shTi cc
đtTi i hi
i
P k k P n k







(1.6)


×