INVERTER
I. Giới thiệu chung
Inverter (biến tần) E500 là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của Mitsubishi, được
dùng nhiều trong các ứng dụng công nghiệp. Với các đặc tính sau:
• Công suất cao có thể lên tới 2Hp ở điện áp 240V.
• Điều khiển dạng vector từ thông.
• Điều khiển PID.
• Khả năng tương thích cao với hệ thống mạng (DeviceNet, CC-link, Profilebus).
• Có thể lập trình bằng phần mềm.
Nhóm 1 Trang 1
II. Thông số kỹ thuật
• 1 pha 200V
• 3 pha 400 V
Cách cài đặt
Bảng điều khiển (control panel)
Nhóm 1 Trang 2
Model FR520 0.1k 0.2k 0.4k 075k
Công suất động cơ (kW) 0.1 0.2 0.4 0.75
Ngõ ra Công suất định mức(kVA) 0.3 0.6 1.2 2.0
Dòng định mức (A) 0.8 1.5 3 5
Dòng quá tải (A) 150% for 60 seconds, 200% for 0.5 seconds
Điện áp
3-phase 200–240V, 50/60Hz
Nguồn Điện áp, tần số ngõ vào
1-phase 200–240V, 50/60Hz (280V DC)
Biến thiên điện áp cho phép 180–264V, 50/60Hz (252–310V DC)
Biến thiên tần số cho phép ±5%
Công suất nguồn 0.4 0.8 1.5 2.5
Cấp bảo vệ IP20
Model FR520 0.4k 075k 1.5k 2.2k 3.7k 5.5k 7.5k
Công suất động cơ (kW) 0.4 0.75 1.5 2.2 3.7 5.5 7.5
Ngõ ra Công suất định mức (kVA) 1.2 2.0 3.2 4.4 7.0 9.5 13.1
Dòng định mức (A) 3 5 8 11 17.5 24 33
Dòng quá tải (A) 150% for 60 seconds, 200% for 0.5 seconds
Điện áp
3 pha 380-480, 50 -60 hz
Nguồn Điện áp, tần số ngõ vào 3 pha 380-480, 50 -60 hz
Biến thiên điện áp cho phép 325–528V, 50/60Hz
Biến thiên tần số cho phép ±5%
Công suất nguồn 1.5 2.5 4.5 5.5 9 12 17
Cấp bảo vệ IP20
Cách sử dụng phím MODE để cài đặt
III. Sơ đồ đấu đây
1. Sơ đồ Logic
Nhóm 1 Trang 3
2. Sơ đồ chân
Nhóm 1 Trang 4
Các ký hiệu trên sơ đồ
Nhóm 1 Trang 5
Ký hiệu Tên Chú thích
Mạch
động
lực
R(L
1
),S(L
2
),T(L
3
), Tiếp điểm đầu vào
U,V,W Ngõ ra Nối với động cơ
P,PR(+PR) Đầu nối với điện trở hãm
P,N(+,-) Nối với bộ phận hãm
P,P
1
,(+P
1
) Cải thiện hệ số công suất
Đất
Mạch
điều
khiển
STF Quay thuận
STR Quay ngược
RH,RM,RL Cấp tốc độ Dùng để điều khiển nhiều cấp tốc độ
RMS Dừng
RES Chân reset Dùng để reset inverter
SD Chân chung đầu vào
PC Chân chung transitor
10 Nguồn cài tần số 5V DC,
2 Cài tần số(áp)
5 Chân chung
4 Cài tần số(dòng)
P24 Chân chung đầu vào
A,B,C Chân cảnh báo
RUN Chạy inverter
FU Dò tần số
SE Chân chung ngõ ra
FM Hiển thị ra thiết bị đo
Truyền thông
Truyền thông CC-Link DA
DB
DG
SLD
FG
Nhóm 1 Trang 6
Sơ đồ chân
Sơ đồ đấu dây với động cơ
IV. Các tham số thông dụng
- Trước khi tiến hành cài đặt các tham số ta cần tiến hành xóa các cài đặt trước về
giá trị mặc định bằng cách: từ ngay màn hình help ta dùng phím để chọn mục
Nhóm 1 Trang 7
. Sau đó sử dụng phím điểu chỉnh chọn giá trị 1. Sau đó nhấn
giữ phím trong khoảng 3s
1. Tham số Pr 1 và Pr 2: Cài đặt tần số lớn nhất và nhỏ nhất
Pr 1 cài đặt tần số lớn nhất (giá trị mặc định là 120). Cấp cài đặt 0 – 120Hz
Pr 2 cài đặt tần số nhỏ nhất (giá trị mặc định là 0). Cấp cài đặt 0 – 120Hz
2. Tham số Pr 3: Cài đặt tần số cơ bản (giá trị mặc định là 60). Cấp cài đặt 0 – 400Hz
3. Tham số Pr 7: Cài đặt thời gian tăng tốc (giá trị mặc định là 5s). Cấp cài đặt 0-3600s
4. Tham số Pr 8: Cài đặt thời gian giảm tốc (giá trị mặc định là 5s). Cấp cài đặt 0-3600s
Nhóm 1 Trang 8
5. Các tham số cài đặt các cấp độ
Pr 4 Cài đặt tốc độ cấp 1 (tốc độ cao). Giá trị mặc định là 60
Pr 5 Cài đặt tốc độ cấp 2 (tốc độ trung bình). Giá trị mặc định là 30
Pr 6 Cài đặt tốc độ cấp 3 (tốc độ thấp). Giá trị mặc định là 10
Pr 24 Cài đặt tốc độ cấp 4
Pr 25 Cài đặt tốc độ cấp 5
Pr 26 Cài đặt tốc độ cấp 6
Pr 27 Cài đặt tốc độ cấp 7
Pr 232 Cài đặt tốc độ cấp 8
Pr 233 Cài đặt tốc độ cấp 9
Pr 234 Cài đặt tốc độ cấp 10
Pr 235 Cài đặt tốc độ cấp 11
Pr 236 Cài đặt tốc độ cấp 12
Pr 237 Cài đặt tốc độ cấp 13
Pr 238 Cài đặt tốc độ cấp 14
Pr 239 Cài đặt tốc độ cấp 15
→ Tất cả các tham số này điều có cấp cài
đặt là 0 – 400hz
Chú ý để sử dụng chân Rex chúng
ta cần kết nối chân MRS với SD
và cài tham số Pr 183 = 8
6. Tham số Pr 10: Tần số hãm 1chiều (giá trị mặc định 3Hz). Cấp cài đặt 0 – 120Hz
7. Tham số Pr 11: Thời gian hãm (giá trị mặc định 0.5s). Cấp cài đặt 0 – 10
8. Tham số Pr 12: Điện áp hãm (giá trị mặc định 6%). Cấp cài đặt 0 – 30%
9. Tham số Pr 13: Tần số khởi động (giá trị mặc định là 0.5Hz). Cấp cài đặt 0 – 60Hz
Nhóm 1 Trang 9
Giá trị mặc định là 9999
10. Tham số Pr 79: Chế độ hoạt động (giá trị mặc định là 0). Cấp cài đặt 0 - 4
Pr 79 = 1. Chế độ PU
Pr 79 = 2. Chế độ exteral
Pr 79 = 3 và Pr 79 = 4 . Chế độ PU + exteral
11. Tham số Pr 80: Công suất định mức động cơ (giá trị mặc định 9999). Cấp cài đặt
0.1 – 3.7kw
12. Tham số Pr 83: Điện áp định mức động cơ (giá trị mặc định 200/400v). Cấp cài đặt
0-1000V
13. Tham số Pr 84: Tần số định mức động cơ (giá trị mặc định 60Hz). Cấp cài đặt 0-
400Hz
14. Tham số Pr 146: Các điều chỉnh tần số(giá trị mặc định là 0). Cấp cài đặt 0;1
Pr 146 = 0: Thay đổi tần số bằng biến trở
Pr 146 = 1: thay đổi tần số bằng
15. Tham số Pr 117: Số trạm truyền thông (giá trị mặc định 0). Cấp cài đặt 0 – 31. Chú ý
tham số này không hoạt động ở chế độ PU
16. Tham số Pr 118: Tốc độ truyền thông (giá trị mặc định 48). Cấp cài đặt 48,96,192. Chú
ý tham số này không hoạt động ở chế độ PU
V. Các ví dụ cài đặt
a) Điều chỉnh tốc độ động cơ bằng biến trở
Sơ đồ kết nối
Nhóm 1 Trang 10
Tham số cài đặt:
Pr 79 =2 :chọn chế độ điều khiển từ bên ngoài.
Pr 146=0: điều chỉnh tần số bằng biến trở.
b) Điều chỉnh động cơ 15 cấp tốc độ bằng công tắc
Sơ đồ kết nối
Cài đặt tham số
Nhóm 1 Trang 11
• Pr 79 =1 để tiến hành cài đặt các tham số.
• Các tham số Pr 1,2,3 ta để mặc định. (f
max
=120;f
min
=0;f
base
=60).
• Lần lượt cài đặt các cấp tốc độ như sau:
Pr 4=120
Pr 5=110
Pr 6=100
Pr 24=90
Pr 25=80
Pr 26=70
Pr 27=60
Pr 232=50
Pr 233=40
Pr 234=30
Pr 235=20
Pr 236=15
Pr 237=10
Pr 238=5
Pr 239=0
• Pr 183=8.
• Sau đó cài Pr 79 = 2 để vận hành ở chế độ ngoài.
• Ta có bảng điều chỉnh tốc độ như sau:
REX RL RM RH SPEED F(Hz)
Nhóm 1 Trang 12
OFF OFF OFF ON 1 120
OFF OFF ON OFF 2 110
OFF ON OFF OFF 3 100
OFF ON ON OFF 4 90
OFF ON OFF ON 5 80
OFF OFF ON ON 6 70
OFF ON ON ON 7 60
ON OFF OFF OFF 8 50
ON ON OFF OFF 9 40
ON ON ON OFF 10 30
ON ON ON OFF 11 20
ON OFF OFF ON 12 15
ON ON OFF ON 13 10
ON OFF ON ON 14 5
ON ON ON ON 15 0
c) Tư động điều chỉnh 7 cấp tốc độ bằng PLC
Sơ đồ kết nối
M
220V
STF
RH
RM
RL
RMS
SD
VFD
PLC
C0 C1
C2 C3
C4
Y0 Y1
Y2 Y3
Y4
24V
0
K0
K1
K2 K3 K4
13 13
14
chân 13, 14 là 2 đầu cuộn dây role
chân 8, 12 là cặp tiếp điểm th ường hở củ a role
1 28
1 2
8
1 2
8
1 28
220V
24V
R0 R1 R2 R3 R4
R0
R1
R2
R3
R4
1 28
13
14
128
8 12
14
13
8 12
1413
8 12
1413
8 12
1413
13
1313
14 14 14 14
Nhóm 1 Trang 13
Cài đặt tham số
• Pr 79 = 1
• Các tham số Pr 1,2,3 ta để mặc định. (f
max
=120;f
min
=0;f
base
=60).
• Lần lượt cài đặt các cấp tốc độ như sau:
Pr 4=120
Pr 5=110
Pr 6=100
Pr 24=90
Pr 25=80
Pr 26=70
Pr 27=60
• Sau đó cài Pr 79 = 2 để vận hành ở chế độ ngoài.
• Lập trình PLC
Nhóm 1 Trang 14
Nhóm 1 Trang 15
d) Tự động điều chỉnh tốc độ động cơ theo nhiệt độ.
Sơ đồ kết nối
VFD
M
4
5
cặp nhiệt
BDKNT
220V
220V
2
1
ở đây ta sử dụng bộ điều khiển nhiệt độ Denta với các đặc tính sau:
• Điện áp :100-240V AC
• Công suất : 5VA
• Hiển thị : led 7 đoạn
• Cảm biến nhiệt : thermalcouple(K,J,T….); Pt100;…
• Ngõ ra : dòng điện(4-20mA DC); điện áp(14V DC); role(250VAC, 5A)
• Độ phân giải: 0-100 độ C (nếu dùng cặp nhiệt Pt100 loại 3)
Sơ đồ chân kết nối của bộ điều khiển nhiệt độ
Nhóm 1 Trang 16
cặp nhiệt Pt 100 và thermalcouple loại K
DTD4848
Nhóm 1 Trang 17
Trong ví dụ này ta cấp nguồn 220 cho BDNT ở chân 11 và 12, chân 3,4,5 nối vào cặp nhiệt Pt100.
Chân số 1 sẽ nối vào chân 5 của inverter, chân 2 nối vào chân 4 của inverter. Sau đó ta tiến hành cài
đặt các tham số inverter như sau:
• Pr 79 =1
• Pr 146=0
• Pr 79 =2
Khi nhiệt độ thay đổi giá trị dòng điện (điện áp) ở 2 chân 1 và 2 của bộ điều khiển nhiệt độ sẽ thay
đổi theo từ đó làm thay đổi tốc độ động cơ.
Nhóm 1 Trang 18