I HC QU H
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN THỊ NHƢ NGỌC
ẨN DỤ TRONG VĂN BẢN DIỄN THUYẾT CHÍNH TRỊ MỸ
VÀ VIỆC DỊCH ẨN DỤ
TỪ TIẾNG ANH SANG TIẾNG VIỆT
Chuyên ngành: Ngôn ngữ học so sánh – đối chiếu
Mã số: 62 22 01 10
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGỮ VĂN
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng
PGS.TS. Tô Minh Thanh
Phản biện độc lập: GS.TSKH. Lý Toàn Thắng
PGS.TS. Lê Khắc Cƣờng
Phản biện 1: GS.TS. Nguyễn Thiện Giáp
Phản biện 2: PGS.TS. Lê Khắc Cƣờng
Phản biện 1: PGS.TS. Dƣ Ngọc Ngân
Thành phố Hồ Chí Minh – năm 2015
i
LỜI CAM ĐOAN
c hiu
trong Lu n gc, xut x t qu
u ca Lu trong bt c c
TP.HCM, tháng 3 năm 2015
Tác giả luận án
Nguyễn Thị Nhƣ Ngọc
ii
DANH MỤC HÌNH VÀ BIỂU BẢNG
HÌNH VẼ
Stt
Số hiệu
Tên hình
Trang
1
4.1
Hi c
154
BẢNG BIỂU
Stt
Số hiệu
Tên bảng biểu
Trang
1
0.1
Kt qu nhn din d trong k thi
tt nghip h Va h
2
2
2.1
Th n din n d cPragglejaz
47
3
2.2
Krishnakumaran & Zhu
49
4
2.3
ng thc n d n din thuy M
55
5
2.4
Tn cu to ca n d v Ch
t chng tc DT I l
66
6
2.5
n cu to ca n d v Ch
bit chng tc DT II l
68
7
2.6
n cu to ca n d v Ch
bit chng tc DT III l
69
8
2.7
n ca biu th n d v Ch
bit chng tc theo DT IV l b
70
9
2.8
n ca biu th n d v Ch
bit chng tc theo DT V l
72
10
2.9
Kt qu thng thc n d v Ch
72
iii
Stt
Số hiệu
Tên bảng biểu
Trang
t chng tc
11
2.10
Kt qu th a n d tri nhn v Ch
t chng tc
90
12
2.11
Kt qu thi n d v Ch t chng
tc theo chn
91
13
3.1
n ngung ca n d trong n
din thuy M
96
14
3.2
c th hin qua n d trong n din
thuy M
98
15
3.3
n ngu bi nim t
do
121
16
3.4
125
17
4.1
137
18
4.2
137
19
4.3
ch n d xut
155
20
4.4
157
21
4.5
Hillary's Remarks at the Montana Democratic Party
Mansfield-Metcalf Dinner in Butte, MT
157
22
4.6
166
23
4.7
n vic khc tip p
hch n d
168
24
4.8
169
iv
Stt
Số hiệu
Tên bảng biểu
Trang
25
4.9
171
26
4.10
172
27
4.11
173
28
4.12
Kt qu xp loi phn dch n d c
kim tra 2
173
29
4.13
n dch n d cm tra 3
175
30
4.14
Kt qu xp loi phn dch n d m tra 3
176
v
DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
Stt
Từ viết tắt
Thuật ngữ đầy đủ
1
&
2
DMC
u ki
3
DT
dng thc
4
MIP
metaphor identification procedure (th n din n d)
5
MTP
ch n d)
6
SMC
similar mapping conditions u ki ging nhau)
7
TP.HCM
H
8
tr.
trang
9
VBDTCT
n din thuy
10
Vd.
vi
MỤC LỤC
Li i
Danh mu bng ii
Danh mc thut ng vit tt iii
Mc lc vi
MỞ ĐẦU 1
0.1. 1
0.2. MM V U 4
0.2.1. 4
0.2.2. Nhim v u 4
0.3. LCH S V 4
0.3.1. u v n d 4
0.3.1.1. Giai 5
0.3.1.2. 5
0.3.2. 8
0.4. U 10
0.4.1. u 10
0.4.2. Phu 11
0.5. N NG LIU 11
0.5.1. u 11
0.5.2. Ngun ng liu 13
0.6. C TIN 14
0.6.1. 14
0.6.2. 15
0.7. 15
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 17
vii
1.1. N DIN THUYT 17
1.1.1. 17
1.1.2. 18
1.1.3. 18
1.1.4. 20
1.2. 23
1.2.1. 23
1.2.2. 25
1.2.2.1. 25
1.2.2.2. h 26
1.2.2.3. 28
1.2.2.4. 36
1.3. 37
1.3.1. 37
1.3.2. 38
1.3.2.1. 38
1.3.2.2. 40
1.4. 43
1.5. 45
CHƢƠNG 2: NHẬN DIỆN ẨN DỤ TRONG VĂN BẢN DIỄN THUYẾT
CHÍNH TRỊ MỸ VÀ ĐIỂN CỨU ẨN DỤ VỀ CHỦ NGHĨA PHÂN BIỆT
CHỦNG TỘC 46
2.1.
46
2.1.1. 46
2.1.2. Quy 56
2.2.
64
viii
2.2.1.
65
2.2.1.1. Cc 65
2.2.1.2. C II 67
2.2.1.3. C III 68
2.2.1.4. C IV 69
2.2.1.5. C V 71
2.2.1.6. C
72
2.2.2. C
73
2.2.2.1. 73
2.2.2.2. 78
2.2.2.3. 85
2.2.2.4. C
90
2.3. 92
CHƢƠNG 3: ẨN DỤ TRI NHẬN TRONG VĂN BẢN DIỄN THUYẾT
CHÍNH TRỊ MỸ VÀ ĐIỂN CỨU ẨN DỤ VỀ TỰ DO VÀ CHIẾN TRANH 93 95
3.1.
93
3.1.1. 93
3.1.2. 97
3.2.
99
3.2.1. 99
3.2.2. 104
3.2.3. 107
ix
3.2.4. 109
3.3. N D 111
3.3.1. 111
3.3.2. 114
3.3.2.1. 114
3.3.2.2. 123
3.3.3.
129
3.4. 130
CHƢƠNG 4: DỊCH ẨN DỤ TRONG VĂN BẢN DIỄN THUYẾT CHÍNH TRỊ
TỪ TIẾNG ANH SANG TIẾNG VIỆT VÀ ĐIỂN CỨU ẨN DỤ VỀ XUNG
ĐỘT CHÍNH TRỊ VÀ CHÍNH SÁCH CHÍNH TRỊ 131
4.1. 131
4.1.1. 131
4.1.2.
136 135
4.1.2.1. 137
4.1.2.2. 139
4.1.3.
156
4.2.
166
4.2.1. 166
4.2.2. 168
4.2.3. 170
4.2.4. 172
4.3. 178
x
KẾT LUẬN 179
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO 183
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 184
1
MỞ ĐẦU
0.1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
n d t tm quan trc bit trong giao tii sng ca
“Nếu không có hệ thống ẩn dụ thì không thể có triết lý hóa, lý
thuyết hóa mà chỉ có đôi chút hiểu biết chung về đời sống cá nhân và xã hội thường
ngày của chúng ta mà thôi.” (Lakoff 1995: 229) [92]. Nhiu s liu th
th bin ca n d: trong mn d
(Pinker 2007: 235) [110], c t vng trong Kho Ngữ liệu Quốc gia Anh
n cấu trúc ánh xạ ẩn dụ
(metaphorical mapping structure) (Steen & 2010: 765 796) [125],
khon 20 t i n mt n d, hay
khon d (Geary 2011: 5 7) [69].
Tuy n d ph bin di
nm ba n d n, nhn d trong
m ng m n d ng chu ng bi
qui lut nhn th chi phi bm lo hin
a ci bn ng. Chng hn, n d trong ting Anh
(thuc lo ht, bing Vit
(thuc lo
nht rng. Nht ra nhc li
vi Vit hc tii Anh hc ting Vit.
y tin thy n d chim
mt t l
n nhii sng c
nhn din n d, din gin dch n d t ting Anh sang ting
Vi cp m th. Nhi
n d hic a n d
n m uyn chuyn, t ch n d.
2
Chng h ng
i hc Khoa hi hc Qu H
Minh, n d t phn quan trc English Semantics (Ng
hc ti thi gia k, cui k t nghic
o n, Va a hc c
t nht m dng n d. Nhi
t ph tht qu khn
ca n d He attacked every weak
point in my argument. (Anh ta tn m yu trong lp lun ctrong
tt nghiLinguistics (Ng) ca h o Va a hc
1
.
Kết quả
nhận diện
Số lượng
sinh viên
Tỷ lệ
575
63.3%
Sai
334
36.7%
Tổng cộng
909
100%
Kết quả diễn giải
ý nghĩa
Số lượng
sinh viên
Tỷ lệ
149
16.4%
t phn
37
4.1%
c
723
79.5%
Tổng cộng
909
100%
Bảng 0.1: Kết quả nhận diện và giải thích ý nghĩa ẩn dụ
trong kỳ thi tốt nghiệp hệ đào tạo Vừa làm vừa học ngày 26/06/2013
M n didin gin d
, gn hai phần năm s n din ra
n d qua biu thc attacked every weak point in my argument
tri nhn, gn bốn phần năm c h thng n d:
ARGUMENT IS WAR (TRANH LUMT CUC CHI t
p trong ng
c c hia n d strongly criticized every weak point
in my argument (ch m yu trong lp lun c
1
3
d
trong Basic Translation
The idea that the
family is a stable and cohesive unit in which father serves as economic provider and
mother serves as emotional care giver is a myth. G
myth
a myth
đã không còn nữa.
chuyện đời xƣa
.
y, xu thc tin ging dn thy cn ph
mt u th u hiu trong vin
thc v n d
u u n d trong nhiu lon
thuc c, khoa h c ci
s c bi, nghệ thuật của sự cầm quyền
và quyền lực (T n Longman Dictionary of Contemporary English) (Gasby
2001) [68], i si trong bt k thi
c , din gi u cn phng lp
lun dit hiu qu nh trng v
kinh t, thu c, y ti, ti phm Nhu
v t thi Aristotle n thi Lakoff hiy n d
u qu trong lp lu
mu quan trng ca khoa hc nhn th
bn din thuyn gi t v a con
4
u v ẩn dụ trong văn bản diễn thuyết chính trị (VBDTCT)
th gic bing n d i
quan ta nhii.
Tip nun
th n d trong VBDTCT M c dch n d t ting Anh sang ting
Vi a M (mc s dng ting m n
sut s dng n d rt cao. Vin d trong loi
chiu vi nhng trong ting Vit s phc v c lc cho vic
dc ngoi ng i Vit Nam. ng
t s c tri nhn th
gii ci M i Vit s v v .
0.2. MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
0.2.1. Mục đích nghiên cứu
n d trong VBDTCT M c dch n d t ting Anh sang ting
Vim:
(1) ;
(2)
0.2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
thc hiu, lu t ti
nhim v sau:
(1) n din n d trong VBDTCT M;
(2) a n d tri nh thng n d tri nh
lp lun trong VBDTCT M;
(3) lp c dch n d t ting Anh sang ting Vi i
chin d n dch cch gi Vit Nam.
0.3. LỊCH SỬ VẤN ĐỀ
0.3.1. Nghiên cứu ẩn dụ nói chung
Lch s u n d gi
5
n tin tri nhn tri nhn hin nay.
0.3.1.1. Giai đoạn tiền tri nhận
T Aristotle t quan nin v n d, coi n d
c chuy n d ra bn loi: chuyn t
chuyn t ch n t
Aristotle (1996, 2008) n thn d c so
m Poetics [39]
The Art of Rhetoric [40]. K t
u n d chng kin nhi kh dng n d
(Tr 84) [35].
Aristotlem tin tri nhn v n d i di
biu t nhic khoa ht hc Wittgenstein (1953,
1969) [133 & 134]c Davidson (1984) [56] hc
Richards, Haas, Black (dn theo Cruse 2000: 202 203) [54]
Vim tin tri nhn v n d t lch s
n d t vng h
c ting Vit ca nhi Tu (1960) [28],
Nguy213n (1988) [5], ng
Lc (1994) [6], H8], Nguyn Thi24
gi u kiu loi n d vthc
n thuc, phm cht, ch
h cn n d c chuya t hay bi
tu t bin nhc.
thu hng
nh ca n d u chia s mm
n: n d t hi c chuya
t hay bi), li ca s vt, hi g vt,
hing gi vt, hi
0.3.1.2. Giai đoạn tri nhận
T cui th k 20, vi s u Metaphors We Live by
6
ng bng n d) ca Lakoff & Johnson (1980) [95], n d
t m mi ca tri nhn lun d ng
Vi phn d tri nhn/ n
d o ra mc ngot quan trng trong lch s
cu n dc quan nim v n d t c ti thm by gi:
n d c chuyn ca t ng tu
tc s dng nhi bin trong
cuc s m n d theo tri nhn luc s to
mc chuyn bin mnh m
t nhii ding
tip cn n d m tri nhn t nhit hc,
h Goatly (1997, 2007) [74 & 75], Gibbs (1984, 1993) [71
& 72], Fauconnier & Turner (1995, 1998) [64 & 65], Jackendoff (1983, 1992) [85 &
86] (1999, 2010) [88 & 89], Langacker (1991) [98], Rosch (1973, 1978) [117
& 118], Shore (1996) [122], Steen (1994) [124]
Theo Lakoff & Johnson (1980: 8) [95], h thng nht ca con
ng, thc chn
d. T u n d tri nhn/ n d c tin
nhi liu ca nhig gi
Lý thuyết Ẩn dụ ý niệm (Conceptual Metaphor Theory): Gibbs (1993) [72
v s t gia n d t sn phn d
hiu s a n d c trong mn d c
124 t gia n d c
h th n d c s d
122 n d
nhng kiu loi cc chia s ba mt cng
u m88] bo v m cho rng
nhi m tr ng ch hiu bi n d;
Goatly (2007) [75 u mi quan h gia n d m ng;
7
89] cung cp mn v u mi trong
u n d tri nh thi
ct n d tri nhn trong nhii si.
Vi u mc gii thiu lu
Ngôn ngữ và sự tri nhận không gian
Thng [13]u th k 21,
hc tri nh ging
(2005) [14] c hc tri nhc
tin ting Vit; Nguyc Tn (2007) [18] m v n d giai
n tin tri nhn tri nh git Nam, t
nhnh v bn cht ca n d; Nguyp (2008) [27] c
tip cn c hc tri nhi v
t [35] u v n d tri
nh gi m hiu n d
tri nhn trong ting Vit.
T t ng h n mnh ng ng dt
mi c hc tri nhng m c th, chng hc
ng tri nhn c th i gian, k
Nguyc Tn (2009) [19]
cn n d tri nh ting Vit; Nguyn Lai (2009) [20] kho
t s n d m v ; Nguy (2009) [16] u ri
nhn thi gian ci Vit
m theo tri nhn luu cho rng: n d t qu ca s kt
h i trong mt cng
th; n d m hay n d tri nhc hiu mt mi
qua mt miu v n d tri nhn rng, t c
h thn c s dng c th trong giao ti nhic.
8
0.3.2. Nghiên cứu ẩn dụ trong văn bản diễn thuyết chính trị
Mio (1997: 111 114) [105] cho rng k t thu
u nhn mn tm quan trng ca
giao ti a n d thuyt phc trong
giao ti. Tn tin tri nhn ch
c c n n d trong giao tip ,
chng hn: Edelman (1964, 1977) coi ca giao ti
s dng n d c nhng
ti n v tm quan trng ca n d
trong vic chuyn ti nhi m
giu n d trong VBDTCT theo tri nhn lun r
dng. Mt s u : Lakoff (1999) [93u h th
n d n d v cuc chic chin Kosovo;
Paris (2002) [109n v cuc chin Kosovo gia
gia M c th hin d
tri nhn v chiến tranh, nhn mca n d n thc v
tri nghi ca M gi
ng s dng n d rng tham kho
trc tip t i nghim lch s trCharteris-Black (2005)
[49 gia ln ca
n d c s dng m th to ra nhn
cn nht, nht phn di
(2007) [128
hiu hi ca n d tri nhn m sức khỏe khi
c kinh t n sut s dng n d
n din thuy ti
ng c n; Landtsheer, Vries &
Vestessen (2008) [97] chng minh tn sut s dng n d
ng m bu c, thc biu cc
9
k then chMensah (2011) [104a n d n
da i ca M
Nkrumah (Tng thi nhng, d
bi dng n d v.
thy mu n d
v n nht v s hin din ca n d trong giao ti
n tin tri nh n tri nhn,
chng hu v h thng n d tri nhm sc khe,
dng n d ca m gia c th
dng n d gi gia c th;
n d p lu;
dng n d
Vit Nam, tuy hi chiu n d trong ti
khi m ng Vi tri nhn
luc nhi
n d trong VBDTCT vt v mi: Nguyc Tn (2002)
[17 cp v chuy hc tc
ng ci Vit vi
c ng ci Vit
trong ving vnh danh thc vnh danh b ph i
ci Vip t ch i thc vp t ch b ph i;
Trn Th Thanh H (2009) [33i chin d
bn kinh t i ti ng Vi tri nhn lun; Ly
Lan (2009) [12] i chiu h th him qua lp t ch ph t
n ci Vit; n Th
Trinh (2010) [30i chiu n d m v cui gian th hin
ng Ving
t v n ch t; Nguyn Th Quyt
(2012) [23] i chiu n d m v cung Vi
10
c bit, Vit s lu m vi
n n d trong ting Vi
Th (2008) [29u n d tri nhn qua
liu ting Vin d th hin s tri
nhn ci; Nguyn Ng22]
n d i ting Viu t ch b
ph i; [36] t n d ting Vit
hai nguc;
Thanh Hi (2011) [10c n d
hc tri nh li Anh Vit; 26
Trn Th [32u n d m ca phm
c vt trong ting Vi vi tiTrn (2012) [31]
kh biu th trm trong ting Vit
thuc 5 phm: tc gin, vui, bun, s, xu h.
n d trong mt phm vi gii hn,
chng hn n d ch thi gian, n d ch c
n lp t ch b ph i, thc vi c liu khch yu
bc. Mt s cvic
dng th trong dch n d.
Vin d trong loi VBDTCT tip nhng
ng Vit, t ch n d t
ting Anh sang ting Vic thc hin.
0.4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
0.4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
u lu
(1) u th n d trong VBDTCT M;
(2) thng n d trong VBDTCT M tri nhn lun;
(3) c dch n d trong VBDTCT M t ting Anh sang ting Vit.
11
0.4.2. Phạm vi nghiên cứu
Vic khn d trong VBDTCT c gii hn trong m ca nhng
ng li vi lch s Hoa K trong th
k 20, t s n thuy ca M i s u
th k 21.
Lun d nn tng ca h
th M Giấc mơ Mỹ
2
v h: ch t
chng tc, t do, chit .
0.5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ NGUỒN NGỮ LIỆU
0.5.1. Phƣơng pháp nghiên cứu
c ht, lu dng
hc:
(1) Phương pháp mô tả (descriptive method)
VBDTCT
Xử lý ngữ liệu ẩn dụ từ các VBDTCT tiếng Anh của Mỹ ở chương 2 và chương 3
K th h Low (1999) [45], Deignan
(2003) [58-Black (2005) [49:
trong ngun ng lic chn l
biu th dng n d;
n d c theo ch / h thng tri nh
;
a n d tri nhn lun.
Xử lý ngữ liệu từ các bản dịch tiếng Việt ở chương 4
2
, tr.43.
12
;
Xử lý dữ liệu kết quả khảo sát về năng lực dịch ở chương 4
B kiểm tra thí
điểm (pilot test);
tra 2 kiểm tra so sánh (benchmarked test);
c
kiểm tra chuẩn đoán (diagnose test).
(2) Phương pháp đối chiếu (contrastive method
VBDTCT
i vi v n d trong p ci chiu hai
chiu (bi-
ng xu i chim v nh nhng
t gia n d trong VBDTCT cng
i M (vit bng tin d trong VBDTCT c
ho i Vit Nam (vit bng ting Ving
hn ch ca ng liu n d trong VBDTCT vit bng ting Vi
i chiu ca luc v cho vic dy hc tii
Vin cách tiếp cận chủ đạo là đối chiếu một chiều.
13
dng mt s bin trong khoa
h
(3) Phương pháp điển cứu
ung
điển cứu minh họa (illustrative case
điển cứu thăm dò (exploratory case study) mang
(4) Phương pháp thống kê
0.5.2. Nguồn ngữ liệu
127 VBDTCT M u th
n d thng n d tri nh dn chng c dng n d c
th trong phdn chng b sung trong phn ph lc
ca lu, c s d
t x. Ng liu s dc tng hp t n sau:
(1) n thuyt ni ting ca M trong cun Words of a Century: The Top
100 American Speeches, 1900 1999 (Lucas & Medhurst 2008) [101]. hp
tuyn gn thuyt hay nht ca M trong th k c u
n hay trc ti bi nhng din gi ni ti
Wilson, Clarence Darrow, Carrie Chapman Catt, Martin Luther King, Ronald Reagan,
John F. Kennedy, Barbara Jordan B hp tuyp bi hai trong s
i ting nht ca M Martin J. Medhurst
c tuyn ch thum ng rng
lt cuc khm 137 hc gi v giao tip.
14
(2) Mt s n thuyt quan trng c i M
u th k 21 th hii s ca th mt s dng
ng
i xem rt cao.
(3) n dch ting Vit trong cun Những bài diễn thuyết nổi tiếng nước Mỹ
do H n chc hin dt bn
[9n dc hi
xut bth n
dng Internet.
(4) Mt s n t nhng u c Vit Nam
c
dng n d (xem phụ lục 10, tr.187 190) li n
t s t ni bt v n
n d trong VBDTCT M
p cn ch o ca lu
c thu thp t nhng ngu
c
n thoi c i t Online speech bank
(). Tt c c s dt
nguu b sung quan trng.
n ng liu, tn gi n thuy trong ngoc
ng cuc din thuy u theo th t abc,
: (Barack Obama 2008a) (xem phụ lục 9, tr.161 186).
0.6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN
0.6.1. Ý nghĩa khoa học
u m thng n d trong mt lo
VBDTCT, hiu ti Vit Nam, t
ng ti u v n d trong VBDTCT ting Vit;
n din n d v thc;