Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

ĐỀ THI KỸ - THUẬT ĐIỆN SỐ 1181 CÓ ĐÁP ÁN, 2011-2012, 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.68 KB, 14 trang )

ÑEÀ THI SOÁ 1181 – TRANG 1 / 2

SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

1 1 8 1
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :



BÀI 1(H1): Cho

u t 120 2.sin( t) [V]
. Các Tải T1 và T2 lần lượt có công suất phức là:


 
1
500 400j [VA]S ;

 
2
460 320j [VA]S

CÂU O1: Dòng hiệu dụng I cấp đến Tải Tổng hợp là: [A]

A./
10 2
B./ 10 C./
92
D./ 9


CÂU O2: Hệ Số Công Suất của Tải Tổng hợp là :
A./
0,89 treã
B./
0,86 treã
C./
0,83 treã
D./
0,8 treã


CÂU O3: Nếu Hệ Số Công Suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,95 trễ thì
Dòng Hiệu Dụng I
n
là : [A]

A./ 8,42 B./ 8,65 C./ 8,78 D./ 8,83


BÀI 2(H2): Cho : R
1
= 4 Ω ; R
2
= 2 Ω ; R
3
= 3 Ω ;
I
1
= 6 A ; I
2

= 1 A

CÂU O4: Dòng I
ab
là: [A]


A./ 4 B./ 3 C./ 1 D./ 2

CÂU O5: Số chỉ của Watt kế là: [W]

A./ 6 B./ 8 C./ 10 D./ 12

CÂU O6:Tổng công suất phát bởi các Nguồn Dòng
là: [W]

A./ 109 B./ 49 C./ 98 D./ 66


BÀI 3(H3): Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận , đấu 
với
o
ab
U 220 3 60 [V]

 . Đường dây không tổng trở. Tải 3 pha
cân bằng, đấu Y với
p
Z9,67,2j[/pha] 
CÂU O7: Dòng dây phức

cC
I

là : [A]

A./ +7, 218  16, 83j B./ 7,202 + 16,86j
C./ +8, 127  18, 63j D./ 8, 217 + 18,36j

CÂU O8: Công suất Phức tiêu thụ bởi Tải 3 pha là : [kVA]

A./
o
12,3 36 87 B./
o
13,2 53 13 C./
o
12,1 36 87 D./
o
14,3 23 83


BÀI 4 : Cho Biến áp B một pha: 25 KVA, 440V/ 220V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm
như sau:

THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): P
o
= 283 W ; U
1
= 440 V; I
10

= 1,05 A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): P
n
= 410 W; U
1n
= 23,1 V; I
1n
= 56,8 A


CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch
n
Z là: []

A./ (0,165 + 0,294j) B./ (0,127 + 0,386j) C./(0,18 + 0,325j) D./ (0,116 + 0,379j)



H2


H.1

ab
U

bc
U


ca
U
p
Z
cC
I

bB
I

aA
I

p
Z
p
Z
ÑEÀ THI SOÁ 1181 – TRANG 2 / 2


CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:

A./ 0,822 B./ 0,842 C./ 0,726 D./ 0,831

CÂU 11: Nếu hệ số công suất Tải bằng 0,8 trễ và hệ số tải K
t
= 0,5 thì Hiệu Suất của B là: [%]

A./ 96,29 B./ 95,81 C./ 94,77 D./ 93,69


CÂU 12: Cho B làm việc ở chế độ có tải với U
1
= 440 V,
t
Z1,61,2j[]

. Nếu dùng mạch tương
đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải U
T
là: [V]

A./ 205 B./ 208 C./ 211 D./ 214


BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 7,5 hp ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 4 cực ; Y.
Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R
1
= 0,26 ; R’
2
= 0,23  ;
X
n
= X
1
+ X’
2
= 0,96  ; X
m
= 21,6  ; R
C

= ∞


CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 1,6 Hz thì tốc độ động cơ là: [vòng/phút]

A./ 1479 B./ 1470 C./ 1461 D./ 1452

CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor là: [KW]

A./ 6,155 B./ 6,169 C./ 6,355 D./ 6,455

CÂU 15: Dòng dây hiệu dụng cấp vào dây quấn stator động cơ là: [A]

A./ 16,2 B./ 17,8 C./ 18,6 D./ 19,4

CÂU 16: Hệ Số Công Suất của động cơ là:

A./ 0,902 trễ B./ 0,918 trễ C./ 0,887 trễ D./ 0,896 trễ


BÀI 6 Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:





CÂU 17: Momen Điện Từ bằng: [Nm]


A./ 113,6 B./ 103,2 C./ 117,5 D./ 105,4


CÂU 18: Dòng mở máy qua phần ứng bằng: [A]


A./ 2400 B./ 2500 C./ 2401 D./ 2501



BÀI 7 (H7): Cho Máy Phát Đồng Bộ 3pha M với các Dữ Liệu sau:






CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là
p
Z 4,24 3,18j [ / pha]  . Nếu Áp
Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]

A./ 173 B./ 168 C./ 162 D./ 157


CÂU 20: Phần Trăm Độ Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]

A./  23,23 B./ 20,66 C./ 24,14 D./ 21,77
 Công Suất Cơ Ra = 9,6 kW

Điện Trở Mạch Kích Từ = 250 


Dòng Vào Tổng = 41 A
 Áp Vào = 250 V

Vận Tốc Động Cơ = 800 vòng/phút

Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,1 

Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 10 kVA

Áp Dây Định Mức = 230 V

Tần Số = 50 Hz

Tổng Trở Đồng Bộ
s
Z = 0,5 + 1,2 j [/pha]
KIỂM TRA CUỐI KỲ  HK 1 - 2009-2010 – DỰ THÍNH  NGÀY 27/ 01/ 2010 ĐỀ THI SỐ 3105 – TRANG / 2
1
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

3 1 0 5
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :


BÀI 1 (H1) Cho:
1
R9;
2
R9;
1

L 500 mH ;

 
1
e t 120 2 sin 18t V



;



o
2
e t 60 2 sin 18t 90 V







CÂU O1: Áp hiệu dụng
ab
U là: [V]
A./ 23,86 B./ 26,83 C./ 28,36 D./ 28,63

CÂU O2: Số chỉ của Watt Kế là: [W]

A./ 225 B./ 230 C./ 235 D./ 240


CÂU O3: Cơng suất phức tiêu thụ bởi nguồn áp


2
et là: [VA]
A./ (560 + 80j) B./ (560 + 80j) C./ (80 + 560j) D./ (80  560j)

BÀI 2 (H2) Cho:
3
R8;
2
L0,24H ; C 0,005 F

;




cd
ut 802sintV





CÂU O4: Nếu 25 rad / s thì HSCS của Tải T là:

A./ 0,849 sớm B./ 0,785 sớm C./ 0,894 trễ D./ 0,758 trễ
CÂU O5: Áp phức

ed
U

là : [V]

A./(34 + 90j) B./(30  96j) C./(36 + 90j) D./(32 96j)

CÂU O6: Cơng Suất Tác Dụng tiêu thụ trên
3
R là : [kW]
A./ 1,18 B./ 1,28 C./ 1,08 D./ 1,38

BÀI 3 (H3) Cho Nguồn Áp 3 pha Cân Bằng, Thứ Tự Thuận ,
đấu ;
o
ab
U 340 30 V




. Tải 3 pha Khơng Cân Bằng đấu  ,
Tổng Trở Đường Dây khơng đáng kể.


AB
Z 10 3 10j







;
BC
Z 17j



;

CA
Z106j

 



CÂU O7: Dòng pha hiệu dụng
BC
I là: [A]

A./ 18 B./ 26 C./ 18 D./ 20

CÂU O8: Dòng dây hiệu dụng
bB
I là: [A]

A./ 37 B./ 34 C./ 31 D./ 28


BÀI 4 Cho MBA B: 20 kVA ; 2400 V / 240 V ; 50 Hz . Các số liệu đo được từ TN như sau:
 TNKT (Hở Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp): P
o
= 125 W ; U
10
= 2400 V ; I
10
= 0,104 A.
 TNNM (Ngắn Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp): P
n
= 258 W ; U
1n
= 61,3 V ; I
1n
= 8,33 A.


CÂU O9: Nếu B đạt Hiệu Suất Cực Đại thì dòng hiệu dụng qua tải là: [A]

A./ 52 B./ 55 C./ 58 D./ 60
1
R
2
R
1
L

1
et



2
et
ab
U

H1
3
R
C
2
L

cd
ut


ed
ut
H2
ab
U

bc
U

ca
U

AB

Z
cC
I


bB
I

aA
I
BC
Z
CA
Z

CA
I

BC
I

A
B
I

H3
KIỂM TRA CUỐI KỲ  HK 1 - 2009-2010 – DỰ THÍNH  NGÀY 27/ 01/ 2010 ĐỀ THI SỐ 3105 – TRANG / 2
2
CÂU 10: Mạch Tương Đương Qui Về Sơ Cấp của B có Tổng Trở Phức Ngắn Mạch
n

Z
bằng:[]

A./ (3,72 + 6,35j) B./ (3,27 + 6,53j) C./ (2,73 + 5,36j) D./ (2,37 + 5,63j)


BÀI 5 Cho ĐCKĐB3 Đ1 với các Dữ Liệu sau:






CÂU 11: Nếu Tần Số Dòng Điện Rotor là 2 Hz, thì tốc độ động cơ là: [vòng/phút]

A./ 710 B./ 715 C./ 720 D./ 725

CÂU 12: Dòng Dây vào Đ1 là: [A]

A./ 78 B./ 76 C./ 74 D./ 72

CÂU 13: Nếu Cơng Suất cấp vào Rotor bằng 36,3 kW thì Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió của Đ1 là: [W]

A./ 818 B./ 828 C./ 838 D./ 848

CÂU 14: Nếu Tổn Hao Lỏi Thép bằng 15,9 % Tổn Hao Tổng của Đ1, thì Điện Trở Một Pha của Bộ
Dây Quấn Stator là: []

A./ 0,18 B./ 0,20 C./ 0,22 D./ 0,24


BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:





CÂU 15: Dòng Mở Máy qua phần ứng là : [A]

A./ 286 B./ 268 C./ 276 D./ 267

CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm]

A./ 18,83 B./ 20,04 C./ 20,95 D./ 20,86

CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W]

A./ 614 B./ 622 C./ 635 D./ 643

CÂU 18: Khi Đ2 chạy khơng tải, nếu Cơng Suất Điện Từ bằng Tổn Hao Ma Sát + Quạt gió thì tốc độ
khơng tải của động cơ là : [vòng/phút]

A./ 3055 B./ 3155 C./ 3244 D./ 3344


BÀI 7 Cho MPĐB3 M với các Dữ Liệu sau:







CÂU 19: Khi M có Hệ Số Tải bằng 0,76 và Tải có HSCS = 0,707 trễ thì Sức Điện Động Pha là: [V]

A./ 152 B./ 154 C./ 156 D./ 158

CÂU 20: Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của máy phát là: [%]

A./ 14,87 B./ 17,48 C./ 17,84 D./ 18,74
 Cơng Suất Cơ Ra = 34 kW
 Tần Số Stator = 50 Hz
 Bộ Dây Quấn Stator đấu Y
 Hiệu Suất = 82,78 %
 Áp Dây = 380 V
 Số cực = 8 cực
 Hệ Số Cơng Suất = 0,8 trễ

 Cơng Suất Cơ Ra = 5,5 kW
 Điện Trở Mạch Kích Từ = 200 
 Dòng Vào Tổng = 36 A
 Áp Vào = 200 V
 Vận Tốc Động Cơ = 2800 vòng/phút
 Điện Trở Dây Quấn P
hần Ứng = 0,7 Ω
 Cơng Suất Biểu Kiến Định Mức = 10 kVA
 Tần Số = 50 Hz
 Tổng Trở Đồng Bộ
s
Z
= 0,5 + 1,2 j [/pha]
 Áp Dây Định Mức = 230 V

 Bộ Dây Quấn Phấn Ứng đấu Y
ĐỀ THI LỚP DỰ THÍNH HỌC KỲ 2 2010-2011 ĐỀ THI SỐ 6058 – TRANG 1 / 2

SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

6 0 5 8
THỜI LƯNG : 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV:


BÀI 1(H1): Cho R = 3  ; L = 0,24 H; C = 1250 F

o
1
i (t) 20 2.sin(50t 90 ) [A]
;
2
i(t) 5 2.sin(50t)[A]


CÂU O1: Áp u(t) là: [V]

A./
o
214,66.sin(50t 80 34)
B./
o
214,66.sin(50t 108 43)

C./
o

2151,8 .sin(50t 72 37) D./
o
2151,8 .sin(50t 107 34)
CÂU O2: Áp
ad
U

là: [V]

A./ (816 + 129j) B./ (192 861j)
C./ ( 861 + 129j) D./ (816 + 192j)

CÂU O3 : Cơng Suất Phức phát bởi nguồn dòng i
2
(t) là : [kVA]

A./ (3,48 + 1,86j) B./ (1,68 3,84j) C./ (3,84  1,68j) D./ (1,86 + 3,48j)


BÀI 2: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng có áp dây 380 V cấp điện cho tải tổng hợp T gồm 3 tải 3 pha
cân bằng T1, T2, T3 đấu song song:
T1: P
1
= 3,7 kW; cos
1
= 0,8 trễ. T2: S
2
= 5,2 kVA; cos
2
= 0,6 trễ. T3: P

3
= 7,56 kW


CÂU O4 :Nếu T có tính cảm và tiêu thụ 14,5 kVA thì Cơng Suất Phản Kháng tiêu thụ bởi T3 là : [kvar]

A./ 5,073 B./ 5,307 C./ 5,37 D./ 5,73

CÂU 05 : Hệ Số Cơng Suất của T3 là:

A./ 0,65 sớm B./ 0,64 trễ C./ 0,82 trễ D./ 0,83 sớm

CÂU 06: Dòng dây cấp cho T là: [A]

A./ 21 B./ 22 C./ 23 D./ 24

BÀI 3 : Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận , đấu Y với
o
an
U 200 0 [V]

 ; cấp cho Tải 3 pha
khơng cân bằng đấu Y :
BN
Z434j[]
;
CN
Z325 25j [ ]



. Trung tính nguồn nối với trung
tính tải. Tổng trở đường dây khơng đáng kể
dNn
ZZ 0[]

 .


CÂU O7: Nếu dòng phức qua dây trung tính là
Nn
I54j[A]

  thì Tổng Trở Tải
AN
Z là : []

A./ 10 B./ 10j C./ (6 +8j) D./ (8+6j)

CÂU O8 : Cơng Suất Biều Kiến cấp cho Tải 3 pha là: [kVA]

A./ 6,908 B./ 8,069 C./ 8,609 D./ 9,806


BÀI 4 : Cho Máy biến áp 1 pha B: 300 KVA ; 11000 V / 2200 V ; 50 Hz có các số liệu ghi được từ thí
nghiệm như sau:

THÍ NGHIỆM KHƠNG TẢI : P
o
= 1800 W ; U
10

= 11000 V; I
10
= 0.82 A .
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH: P
n
= 2100 W; U
1n
= 243 V; I
1n
= 27,3 A.



H1
ĐỀ THI LỚP DỰ THÍNH HỌC KỲ 2 2010-2011 ĐỀ THI SỐ 6058 – TRANG 2 / 2

CÂU 09: Khi B mang Tải , nếu hiệu suất đạt cực đại thì dòng thứ cấp I
2
là: [A]

A./ 122,56 B./ 126,25 C./ 123,79 D./ 127,39

CÂU 10: Giả sử Tải có HSCS = 0,8 trễ, nếu dòng thứ cấp là I
2
= 65 A thì Hiệu Suất của B là: [%]

A./ 95,08 B./ 96,07 C./ 97,06 D./ 98,05

CÂU 11 : Khi B mang tải, nếu U
1

= 11000 V và tải T là điện trở R
T
= 16  thì áp tải U
T
là: [V]

A./ 2481 B./ 2418 C./ 2184 D./ 2148


BÀI 5 : Cho ĐCKĐB 3 pha Đ1 có áp dây 400 V, 50 Hz, 4cực, dây quấn stator đấu Y.
Giả sử các thơng số của mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator của Đ1 là:
R
1
= 0,2  ; R’
2
= 0,1  ; X
n
= X
1
+ X’
2
= 0,7  ; X
m
= 20  ; R
C
=





CÂU 12: Nếu tốc độ động cơ là 1452 vòng/phút thì Dòng Hiệu Dụng rotor qui về stator I’
2
là: [A]

A./ 68 B./ 67 C./ 66 D./ 65

CÂU 13 : Cơng Suất Điện từ cấp vào Rotor là: [kW]

A./ 40 B./ 41,1 C./ 42,2 D./ 43,3

CÂU 14: Cơng Suất Cơ Tổng là: [kW]

A./ 38,72 B./ 41,92 C./ 40,85 D./ 39,78

CÂU 15 : Dòng dây cấp vào stator là: [A]

A./ 71,24 B./ 71,42 C./ 72,14 D./ 72,41


BÀI 6 : Cho động cơ một chiều kích từ song song Đ2: 12 hp ; 225 V; 800 vòng/phút. Điện trở mạch
kích từ là R
f
= 75  . Điện trở bộ dây quấn phần ứng là R
ư
= 0,2 .
Dòng dây tổng cấp vào động cơ là 46 A.


CÂU 16 : Phần trăm tổn hao đồng ứng P
đư

so với tổn hao tổng của Đ2 là : [%]

A./ 24,65 B./ 25,64 C./ 26,45 D./ 26,54

CÂU 17 : Dòng mở máy qua phần ứng của Đ2 là: [A]

A./ 1128 B./ 1125 C./ 1122 D./ 1119

CÂU 18 : Momen điện từ là: [Nm]

A./ 121 B./ 101 C./ 121 D./ 111


BÀI 7 : Cho Máy phát điện đồng bộ 3 pha G : 10 KVA ; 230 V (áp dây) ; 50 Hz, dây quấn phần ứng
đấu Y. Mạch tương đương 1 pha của phần ứng có tổng trở đồng bộ
s
Z0,51,2j [/pha].


CÂU 19: Nếu máy phát dòng định mức cho tải có Hệ Số Cơng Suất bằng 0,8 trễ thì sức điện động pha
của G là [V] :

A./ 161,76 B./ 152,65 C./ 170,84 D./ 143,53

CÂU 20 : Phần trăm thay đổi điện áp của G là: [%]

A./ 14,96 B./ 8,09 C./ 21,81 D./ 28,65

THI CUỐI HỌC KY1 2011-2012 NGÀY THI 10 /01/2012 ĐỀ 6775 Trang 1 / 2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI


6 7 7 5
THỜI LƯỢNG: 90 PHÚT  KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :


BÀI 1 (H1): Cho : R
1
= 13 ; R
2
= 2 ; R
3
= 2 ; R
4
= 6 ;
E
1
= 78 V; I
1
= 9 A.

CÂU O1: Áp U
ab
là : [V]

A./ 56 B./ 52 C./ 48 D./ 44

CÂU O2: Công suất phát bời Nguồn Dòng là : [W]

A./ 160 B./ 170 C./ 180 D./ 190


CÂU O3: Công suất phát bời Nguồn Áp là : [W]


A./ 1248 B./ 1308 C./ 1368 D./ 1428


BÀI 2 (H2): Cho: R
5
= 7 ; R
6
= 7  ; R
7
= 14 Ω ;
L
1
= 0,07 H ; L
2
= 0,33 H ; C = 250 µF ;

 
2
e t 63 2cos 100t [V]
;



o
2
it 32cos100t90[A]




CÂU O4: Áp hiệu dụng U
ac
là: [V]

A./ 21,42 B./ 22,14 C./ 22,31 D./ 23,12

CÂU O5: Dòng hiệu dụng I
ab
qua Watt Kế là: [A]

A./ 3,2 B./ 3,4 C./ 3,6 D./ 3,8

CÂU O6: Số chỉ của Watt Kế là: [W]


A./ 56 B./ 49 C./ 42 D./ 35


BÀI 3 (H3) Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự
Thuận, đấu ,
o
ab
U 360 0 [V]

 ; 50 Hz; cấp điện cho Tải Ba
Pha Không Cân Bằng :
AB
Z20[];

BC
Z18j[]

 ;

CA
Z28,821,6j[] .TổngTrở Đường Dây không đáng kể


CÂU O7: Dòng dây hiệu dụng
bB
I
là : [A]
A./ 33,4 B./ 34,5 C./ 35,6 D./ 36,7

CÂU O8: Công Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ bởi Tải 3 pha là : [kW]

A./ 9,54 B./ 9,63 C./ 9,36 D./ 9,45


BÀI 4: Cho MBA B: 20 kVA ; 2400 V / 240 V ; 50 Hz . Các số liệu đo được từ TN như sau:
 TNKT (Hở Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp): P
o
= 127 W ; U
10
= 2400 V ; I
10
= 0,107 A.
 TNNM (Ngắn Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp) : P
n

= 284 W ; U
1n
= 57,5 V ; I
1n
= 8,34 A.


CÂU O9: Nếu B đạt Hiệu Suất Cực Đại thì Công suất Biểu Kiến cấp cho Tải là: [kVA]

A./ 13,37 B./ 14,46 C./ 15,55 D./ 16,64

ab
U

bc
U

ca
U

AB
Z
cC
I


bB
I

aA

I
BC
Z
CA
Z

H.3
1
R
2
R
3
R
4
R
1
E
ab
U
1
I
H1
a
b
c
+
-
W
+
+

R
5 R6
R7
L1
L2
C
e
2(t) i2(t)
H2
THI CUỐI HỌC KY1 2011-2012 NGÀY THI 10 /01/2012 ĐỀ 6775 Trang 2 / 2
CÂU 10: Mạch Tương Đương gần đúng qui về Sơ Cấp của B có Điện kháng từ hóa X
m
bằng: [k]

A./ 26,7 B./ 25,8 C./ 27,6 D./ 28,5

CÂU 11: Khi B mang tải có HSCS = 0,8 trễ, nếu Hệ Số Tải bằng 0,75 thì Hiệu Suất của B là: [%]

A./ 94,34 B./ 95,45 C./ 96,56 D./ 97,67


BÀI 5: Cho ĐCKĐB 3pha Đ1 với cás Dữ Liệu sau:




Mạch tương đương 1 pha dạng gần đúng qui về stator của Đ1 có các thông số :

R
1

= 0,015 ; R’
2
= 0,035  ; X
n
= X
1
+ X’
2
= 0,29 ; X
m
= 6,5  ; R
c
=  .


CÂU 12: Tần số Rotor Đ1 là: [Hz]

A./ 3,6 B./ 3,2 C./ 2,8 D./ 2,4

CÂU 13: Công suất cơ tổng của Đ1 là: [kW]

A./ 266,3 B./ 263,6 C./ 262,4 D./ 264,2

CÂU 14: Momen ra của Đ1 là: [Nm]

A./ 2822 B./ 2733 C./ 2644 D./ 2555

CÂU 15 : Dòng Dây vào Đ1 là: [A]

A./ 419,8 B./ 418,9 C./ 417,6 D./ 416,7



BÀI 6: Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:






CÂU 16: Công Suất Điện Từ bằng: [kW]

A./ 7,5 B./ 7,7 C./ 7,9 D./ 8,1

CÂU 17: Hiệu Suất của Đ2 là: [%]

A./ 72,62 B./ 72,26 C./ 73,62 D./ 76,23

CÂU 18: Khi Tải Cơ của Đ2 thay đổi ; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng
5,4 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút]

A./ 1838 B./ 1849 C./ 1850 D./ 1861


BÀI 7 (H7): Cho MPĐB 3pha M với các Dữ Liệu sau:

 Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 150 kVA
 Áp Dây Định Mức = 420 V
 Tần Số = 50 Hz
 Tổng Trở Đồng Bộ
s

Z = 0,094 + 0,32 j [/pha]


CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là
p
Z 0,96 0,72j [ ] 
. Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức
Điện Động Pha của M là: [V]

A./ 266,5 B./ 277,4 C./ 288,3 D./ 299,2


CÂU 20: Khi M mang tải có HSCS = 0,8 sớm và Hệ Số Tải k
T
= 0,5 ; nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì
Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]

A./ 6,06 B./ 6,06 C./  4,04 D./ 4,04
 Công Suất Cơ Ra = 10 hp
 Điện Trở Mạch Kích Từ = 62 
 Dòng Vào Tổng = 42,8 A
 Áp Vào = 240 V
 Vận Tốc Động Cơ = 1750 vòng/phút
 Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0.82 
p
Z
p
Z
p
Z


H7
 Công Suất Cơ Ra = 250 kW
 Tần số Stator = 60 Hz
 Số cực 2p = 8 cực
 Áp Dây Vào = 460 V
 Vận Tốc Động Cơ = 846 vòng/phút
 Dây quấn Stator đấu Y.
THI CUỐI HỌC KỲ 2  NIÊN KHÓA 2011 – 2012  LỚP HỌC LẠI ĐỀ THI SỐ 6996 – TRANG 1 / 2

SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

6996
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :



BÀI 1(H1): Cho E = 180 V; R
1
= 15 ; R
2
= 15 ; R
3
= 36  ;
R
4
= 12  ; R = 6 .

CÂU O1: Áp U
bd

là: [V]

A./ 16 B./ 14 C./ 12 D./ 10

CÂU O2: Dòng I
ab
là : [A]
A./ 5 B./ 6 C./ 7 D./ 8

CÂU O3: Cơng suất phát bởi Nguồn Áp là: [W]

A./ 1458 B./ 1587 C./ 1716 D./ 1845


BÀI 2(H2): Cho: R
5
= 2 Ω ; R
6
= 5 Ω ; L = 0,2 H ;



o
2
e t 20 2.sin 10t 90 V;






1
it 82.sin10t A

CÂU O4: Dòng hiệu dụng I
ab
là: [A]


A./ 8 B./ 9 C./ 10 D./ 11

CÂU O5: Số chỉ của Watt kế là: [W]

A./ 160 B./ 170 C./  180 D./ 190

CÂU O6: Cơng suất phức tiêu thụ bởi Nguồn Áp là: [VA]

A./ 260 20j B./ 120 260j C./ 260 20j

 D./ 120 260j

BÀI 3(H3): Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận ,
đấu Y với
o
an
U2500[V]


. Trung tính nguồn nối trung tính
Tải, đường dây khơng tổng trở. Tải 3 pha khơng cân bằng,đấu Y.


Biết Tải 3 pha có các số liệu sau:

T
A
: P
A
= 7 kW , HSCS = 1.
T
B
: S
B
= 8 kVA , HSCS = 0,8 trễ.
T
C
: P
C
= 0 kW ; Q
C
= 3 kvar (thu)

CÂU O7: Cơng suất phức Tổng tiêu thụ bởi Tải 3 pha là: [kVA]

A./
o
12,35 5 76 B./
o
13,25 7 56
C./
o
15,23 6 57 D./

o
13,52 7 65

CÂU O8: Dòng hiệu dụng I
Nn
qua dây Trung tính là : [A]

A./ 20 B./ 22 C./ 24 D./ 26


BÀI 4 : Cho Biến áp 1pha B: 110 kVA, 2200 V / 110 V, 50 Hz có các số liệu ghi nhận như sau:

THÍ NGHIỆM KHƠNG TẢI (hở mạch thứ cấp, đo ở sơ cấp): P
o
= 880 W ; U
10
= 2200 V; I
10
= 2,04 A

THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, đo ở sơ cấp): P
n
= 1050 W; U
1n
= 126,8 V; I
1n
= 50 A


CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp của B có tổng trở phức ngắn mạch

n
Z là: []

A./ (0,42 + 2,5j) B./ (0,25 + 2,4j) C./ (0,38 + 1,8j) D./ (0,52 + 2,4j)


H.2

H.1

H.3
THI CUỐI HỌC KỲ 2  NIÊN KHÓA 2011 – 2012  LỚP HỌC LẠI ĐỀ THI SỐ 6996 – TRANG 2 / 2


CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi tải có cơng suất biểu kiến S
2
bằng: [kVA]

A./ 104,5 B./ 102,6 C./ 100,7 D./ 98,8

CÂU 11: Nếu hệ số cơng suất của Tải bằng 0,823 trễ và hệ số tải k
T
= 0,8 thì Hiệu Suất của B bằng: [%]

A./ 94,6 B./ 95,7 C./ 96,8 D./ 97,9

CÂU 12: Cho B làm việc ở chế độ có tải với U
1
= 2200 V,
t

Z0,120,09j[]

. Nếu dùng mạch
tương đương gần đúng quy về sơ cấp của B thì áp tải U
T
là: [V]

A./ 106,69 B./ 105,70 C./ 104,81 D./ 103,92


BÀI 5 : Cho Động Cơ Khơng Đồng Bộ 3 pha Đ1: 32 kW ; 400 V (áp dây) ; 50 Hz ; 4 cực ; Y.

Các thơng số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator của Đ1 là:
R
1
= 0,1 ; R’
2
= 0,2  ; X
n
= X
1
+ X’
2
= 0,7  ; X
m
= 20  ; R
C
= ∞



CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 2,2 Hz thì vận tốc của Đ1 bằng: [vòng/phút]

A./ 1423 B./ 1432 C./ 1434 D./ 1443

CÂU 14: Cơng suất điện từ cấp vào rotor của Đ1 bằng: [kW]

A./ 31,06 B./ 32,95 C./ 32,84 D./ 33,75

CÂU 15: Dòng dây hiệu dụng cấp vào stator của Đ1 bằng: [A]

A./ 51,24 B./ 51,54 C./ 51,84 D./ 52,14

CÂU 16: Cơng suất điện từ cấp vào rotor của Đ1 lúc khởi động là: [kW]

A./ 55,17 B./ 55,83 C./ 56,49 D./ 57,15


BÀI 6 Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:





CÂU 17: Momen Điện Từ bằng: [Nm]


A./ 210,27 B./ 212,38 C./ 214,49 D./ 216,50

CÂU 18: Khi Tải thay đổi, nếu cơng suất điện từ bằng 30 kW thì tốc độ của Đ2 là: [vòng/phút]



A./ 1785 B./ 1780 C./ 1775 D./ 1770



BÀI 7 (H7): Cho Máy Phát Đồng Bộ 3pha M với các Dữ Liệu sau:






CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là
p
Z0,640,48j[/pha] 
. Nếu Áp
Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]

A./ 324 B./ 330 C./ 336 D./ 342


CÂU 20: Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]

A./ 24,69 B./ 23,37 C./ 27,33 D./ 26,01
 Cơng Suất Cơ Ra = 50 hp
 Điện Trở Mạch Kích Từ = 120 
 Dòng Vào Tổng = 177 A
 Áp Vào = 240 V
 Vận Tốc Động Cơ = 1750 vòng/phút
 Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,088 

 Cơng Suất Biểu Kiến Định Mức = 288 kVA
 Áp Dây Định Mức = 480 V
 Tần Số = 60 Hz
 Tổng Trở Đồng Bộ = 0,035 + 0,24 j [ /pha]
LỚP DỰ THÍNH  HỌC KỲ 2  NIÊN KHÓA 2011-2012 ĐỀ THI SỐ 8568 – TRANG 1 / 2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

8 5 6 8
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :



BÀI 1 (H1) Cho R
1
= 9 ; R
2
= 3  ; R
3
= 4 ; I = 9 A


CÂU O1 : Nếu R
4
= 4,4  thì U
cd
bằng : [V]

A./ 7 B./ 8 C./ 9 D./ 10

CÂU O2 : Nếu áp U

cd
= 0 V thì R
4
bằng: []

A./ 12 B./ 10 C./ 8 D./ 6

CÂU O3 : Khi áp U
cd
= 0 V thì cơng suất phát bời nguồn dòng là : [W]

A./ 403,03 B./ 414,14 C./ 425,25 D./ 436,36


BÀI 2 (H2) Cho: C = 100 µF ;



o
n
i t 18 2 sin 100 t 18 [A]64
;




u t U 2 sin 100 t [V]
.
Tải T tiêu thụ cơng suất tác dụng P, HSCS = 0,8 trễ.



CÂU O4 : Áp hiệu dụng U là: [V]

A./ 212 B./ 224 C./ 236 D./ 248

CÂU O5 : Cơng Suất Tác dụng P bằng: [kW]

A./ 3,28 B./ 3,46 C./ 3,64 D./ 3,82


BÀI 3 (H3) Nguồn Áp Ba Pha Cân BằngThứ Tự Thuận, đấu Y,
o
an
U2500[V]

 ; cấp điện cho Tải Ba Pha Khơng Cân Bằng,
đấu  . TổngTrở Đường Dây khơng đáng kể . Biết Tải ba pha có
các số liệu sau: T
AB
: P
A
= 4,75 kW (thu) , HSCS = 1.
T
BC
: S
B
= 8,25 kVA , HSCS = 0,8 trễ.
T
CA
: P

C
= 0 kW ; Q
C
= 4,25 kvar (thu)


CÂU O6 : Dòng
BC
I

là : [A]

A./
o
19,05 126 87
B./
o
19,05 126 87
C./
o
19,50 36 87
D./
o
19,50 36 87


CÂU O7: Cơng suất Phức tiêu thụ trong Tải Ba Pha là: [kVA]


A./

o
11,73 5 33
B./
o
11,49 3 35
C./
o
11,37 3 53
D./
o
11,61 5 33

CÂU O8 : Trị Hiệu Dụng của Dòng
aA
I

là : [A]

A./ 26 B./ 24 C./ 22 D./ 20


BÀI 4 MBA B: 100 kVA ; 12000 V / 240 V ; 50 Hz có các thơng số của mạch tương đương gần đúng
qui về sơ cấp là : R
C
= 147 k ; X
m
= 77,5 k ; R
n
= 17,28  ; X
n

= 70 


CÂU O9 : Trị Hiệu Dụng của Dòng Sơ Cấp Khơng Tải của B là : [mA]

A./ 170 B./ 175 C./ 180 D./ 185

CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, dòng hiệu dụng Sơ Cấp Ngắn Mạch bằng định mức, thì Tổn Hao
Ngắn Mạch P
n
của B là: [W]

A./ 1200 B./ 1250 C./ 1100 D./ 1150

H.1


H.2
H.3
LỚP DỰ THÍNH  HỌC KỲ 2  NIÊN KHÓA 2011-2012 ĐỀ THI SỐ 8568 – TRANG 2 / 2
CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Cơng Suất Biểu Kiến là : [kVA]

A./ 90,47 B./ 90,74 C./ 90,35 D./ 90,53

CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là
T
Z0,420,3j[]


thì Áp Hiệu Dụng U

2

là:[V]

A./ 219 B./ 222 C./ 226 D./ 230

BÀI 5 Cho ĐCKĐB3 Đ1 với các Dữ Liệu sau:









CÂU 13: Dòng Dây vào Đ1 là: [A]

A./ 59,07 B./ 60,16 C./ 61,25 D./ 62,34

CÂU 14: Cơng Suất Điện Từ vào Rotor là: [kW]

A./ 38,16 B./ 37,25 C./ 39,07 D./ 36,34

CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [m]

A./ 43 B./ 39 C./ 34 D./ 28


BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:






CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm]

A./ 248,93 B./ 249,08 C./ 249,23 D./ 249,38

CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W]

A./ 2234 B./ 2324 C./ 2342 D./ 2432

CÂU 18: Khi Cơng Suất Điện Từ của Đ2 bằng 37,8 kW; nếu Từ Thơng Cảm khơng đổi thì Vận Tốc của
Đ2 là : [vòng/phút]

A./ 1952 B./ 1943 C./ 1934 D./ 1925


BÀI 7 (H7) Cho MPĐB3 pha M với các Dữ Liệu sau:
 Cơng Suất Biểu Kiến Định Mức = 16,3 kVA
 Áp Dây Định Mức = Áp Dây Tải = 480 V
 Tần Số = 60 Hz
 Tổng Trở Đồng Bộ
s
Z = 2,49 + 3,73 j [/pha]


CÂU 19: Nếu
p

Z 18,36 7,84j [ ] 
thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]

A./ 323 B./ 327 C./ 331 D./ 335

CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ

400
CF

thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]

A./ 2,66 B./ 3,77 C./ 4,88 D./ 5,55
 Cơng Suất Cơ Ra = 47,5 kW
 Điện Trở Mạch Kích Từ = 57,5 
 Dòng Vào Tổng = 126 A
 Áp Vào = 460 V
 Vận Tốc Động Cơ = 1908 vòng/phút
 Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,32 
 Cơng Suất Cơ Ra = 50 hp
 Tần Số Stator = 60 Hz
 Bộ Dây Quấn Stator đấu Y
 Hiệu Suất = 94,1 %

 Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió bằng 12,35 % Tổn Hao Tổng của Đ1

 Tổn Hao Lỏi Thép bằng 47,39 % Tổn Hao Tổng của Đ1
 Áp Dây = 460 V
 Số cực = 6 cực
 Vận Tốc Động Cơ = 1182 vòng/phút

 Hệ Số Cơng Suất = 0,827 trễ
LỚP DỰ THÍNH  HỌC KỲ 2  NIÊN KHÓA 2011-2012 ĐỀ THI SỐ 8748 – TRANG 1 / 2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

8 7 4 8
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT  KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU  MSSV :



BÀI 1 (H1) Cho R
1
= 8 ; R
2
= 6  ; R
3
= 3 ; I = 20 A


CÂU O1 : Nếu R
4
= 5,5  thì U
cd
bằng : [V]

A./  10 B./ 8 C./ 6 D./ 4

CÂU O2 : Nếu áp U
cd
= 0 V thì R
4

bằng: []

A./ 8 B./ 8 C./ 6 D./ 4

CÂU O3 : Khi áp U
cd
= 0 V thì cơng suất phát bời nguồn dòng là : [W]

A./ 2057 B./ 2207 C./ 2357 D./ 2507


BÀI 2 (H2) Cho: C = 33 µF ;



o
n
i t 10 2 sin 100 t 27 [A]32
;




u t U 2 sin 100 t [V]
.
Tải T tiêu thụ cơng suất tác dụng P, HSCS = 0,8 trễ.


CÂU O4 : Áp hiệu dụng U là: [V]


A./ 220 B./ 210 C./ 200 D./ 190

CÂU O5 : Cơng Suất Tác dụng P bắng: [kW]

A./ 1,444 B./ 1,555 C./ 1,666 D./ 1,777


BÀI 3 (H3) Nguồn Áp Ba Pha Cân BằngThứ Tự Thuận, đấu Y,
o
an
U 240 0 [V]


; cấp điện cho Tải Ba Pha Khơng Cân Bằng,
đấu  . TổngTrở Đường Dây khơng đáng kể . Biết Tải ba pha có
các số liệu sau: T
AB
: P
A
= 9,65 kW (thu) , HSCS = 1.
T
BC
: S
B
= 11,23 kVA , HSCS = 0,8 trễ.
T
CA
: P
C
= 0 kW ; Q

C
= 3,6 kvar (thu)


CÂU O6 : Dòng
BC
I

là : [A]

A./
o
22,07 126 87
B./
o
27,02 126 87
C./
o
22,07 126 87
D./
o
27,02 126 87


CÂU O7: Cơng suất Phức tiêu thụ trong Tải Ba Pha là: [kVA]


A./
o
18,896 9 55

B./
o
18,698 9 55
C./
o
19,886 5 95
D./
o
19,868 5 59

CÂU O8 : Trị Hiệu Dụng của Dòng
aA
I

là : [A]

A./ 35 B./ 33 C./ 31 D./ 29


BÀI 4 MBA B: 500 kVA ; 2300 V / 208 V ; 50 Hz có các thơng số của mạch tương đương gần đúng
qui về sơ cấp là : R
C
= 2939  ; X
m
= 395  ; R
n
= 0,1735  ; X
n
= 0,4 



CÂU O9 : Trị Hiệu Dụng của Dòng Sơ Cấp Khơng Tải của B là : [A]

A./ 7,66 B./ 6,77 C./ 4,99 D./ 5,88

CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, dòng hiệu dụng Sơ Cấp Ngắn Mạch bằng định mức, thì Tổn Hao
Ngắn Mạch P
n
của B là: [KW]

A./ 7,1 B./ 8,2 C./ 9,3 D./ 10,4

ut

n
it
H.1

ut

n
it


H.2
an
U

bn
U


cn
U

aA
I

BC
I

H.3
LỚP DỰ THÍNH  HỌC KỲ 2  NIÊN KHÓA 2011-2012 ĐỀ THI SỐ 8748 – TRANG 2 / 2

CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Cơng Suất Biểu Kiến là : [kVA]

A./ 223,46 B./ 227,06 C./ 230,66 D./ 234,26

CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là
T
Z0,0620,049j[]


thì Áp Hiệu Dụng U
2

là:[V]

A./ 200 B./ 204 C./ 197 D./ 195

BÀI 5 Cho ĐCKĐB3 Đ1 với các Dữ Liệu sau:










CÂU 13: Dòng Dây vào Đ1 là: [A]

A./ 302 B./ 313 C./ 324 D./ 335

CÂU 14: Cơng Suất Điện Từ vào Rotor là: [kW]

A./ 194,5 B./ 193,6 C./ 195,4 D./ 196,3

CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [m]

A./ 12,4 B./ 13 C./ 13,6 D./ 14,2


BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:





CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm]


A./ 148,42 B./ 141,76 C./ 135,10 D./ 128,44

CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [kW]

A./ 635 B./ 644 C./ 653 D./ 662

CÂU 18: Khi Cơng Suất Điện Từ của Đ2 bằng 4,58 kW; nếu Từ Thơng Cảm khơng đổi thì Vận Tốc của
Đ2 là : [vòng/phút]

A./ 565 B./ 560 C./ 555 D./ 550


BÀI 7 (H7) Cho MPĐB3 pha M với các Dữ Liệu sau:
 Cơng Suất Biểu Kiến Định Mức = 514 kVA
 Áp Dây Định Mức = Áp Dây Tải = 480 V
 Tần Số = 60 Hz
 Tổng Trở Đồng Bộ
s
Z = 0,0124 + 0,1143j [/pha]


CÂU 19: Nếu
p
Z0,360.26j[] 
thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]

A./ 329,5 B./ 332,5 C./ 335,5 D./ 338,5

CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ


18000
CF

thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]

A./ 4,4 B./ 5,2 C./  4,8 D./ 5,6
 Cơng Suất Cơ Ra = 10 hp
 Điện Trở Mạch Kích Từ = 100 
 Dòng Vào Tổng = 41,4 A
 Áp Vào = 240 V
 Vận Tốc Động Cơ = 522 vòng/phút
 Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,82 
p
Z
p
Z
p
Z
 Cơng Suất Cơ Ra = 250 hp
 Tần Số Stator = 60 Hz
 Bộ Dây Quấn Stator đấu Y
 Hiệu Suất = 92,85 %

 Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió bằng 15,8 % Tổn Hao Tổng của Đ1

 Tổn Hao Lỏi Thép bằng 19,35 % Tổn Hao Tổng của Đ1
 Áp Dây = 460 V
 Số cực = 10 cực
 Vận Tốc Động Cơ = 702 vòng/phút
 Hệ Số Cơng Suất = 0,778 trễ

×