ÑEÀ THI SOÁ 1181 – TRANG 1 / 2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
1 1 8 1
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1(H1): Cho
u t 120 2.sin( t) [V]
. Các Tải T1 và T2 lần lượt có công suất phức là:
1
500 400j [VA]S ;
2
460 320j [VA]S
CÂU O1: Dòng hiệu dụng I cấp đến Tải Tổng hợp là: [A]
A./
10 2
B./ 10 C./
92
D./ 9
CÂU O2: Hệ Số Công Suất của Tải Tổng hợp là :
A./
0,89 treã
B./
0,86 treã
C./
0,83 treã
D./
0,8 treã
CÂU O3: Nếu Hệ Số Công Suất nhìn từ nguồn đến Tải là 0,95 trễ thì
Dòng Hiệu Dụng I
n
là : [A]
A./ 8,42 B./ 8,65 C./ 8,78 D./ 8,83
BÀI 2(H2): Cho : R
1
= 4 Ω ; R
2
= 2 Ω ; R
3
= 3 Ω ;
I
1
= 6 A ; I
2
= 1 A
CÂU O4: Dòng I
ab
là: [A]
A./ 4 B./ 3 C./ 1 D./ 2
CÂU O5: Số chỉ của Watt kế là: [W]
A./ 6 B./ 8 C./ 10 D./ 12
CÂU O6:Tổng công suất phát bởi các Nguồn Dòng
là: [W]
A./ 109 B./ 49 C./ 98 D./ 66
BÀI 3(H3): Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận , đấu
với
o
ab
U 220 3 60 [V]
. Đường dây không tổng trở. Tải 3 pha
cân bằng, đấu Y với
p
Z9,67,2j[/pha]
CÂU O7: Dòng dây phức
cC
I
là : [A]
A./ +7, 218 16, 83j B./ 7,202 + 16,86j
C./ +8, 127 18, 63j D./ 8, 217 + 18,36j
CÂU O8: Công suất Phức tiêu thụ bởi Tải 3 pha là : [kVA]
A./
o
12,3 36 87 B./
o
13,2 53 13 C./
o
12,1 36 87 D./
o
14,3 23 83
BÀI 4 : Cho Biến áp B một pha: 25 KVA, 440V/ 220V, 50 Hz có các số liệu ghi được từ các thí nghiệm
như sau:
THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI (hở mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): P
o
= 283 W ; U
1
= 440 V; I
10
= 1,05 A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp,số liệu đo ở sơ cấp): P
n
= 410 W; U
1n
= 23,1 V; I
1n
= 56,8 A
CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp có tổng trở phức ngắn mạch
n
Z là: []
A./ (0,165 + 0,294j) B./ (0,127 + 0,386j) C./(0,18 + 0,325j) D./ (0,116 + 0,379j)
H2
H.1
ab
U
bc
U
ca
U
p
Z
cC
I
bB
I
aA
I
p
Z
p
Z
ÑEÀ THI SOÁ 1181 – TRANG 2 / 2
CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi hệ số tải bằng:
A./ 0,822 B./ 0,842 C./ 0,726 D./ 0,831
CÂU 11: Nếu hệ số công suất Tải bằng 0,8 trễ và hệ số tải K
t
= 0,5 thì Hiệu Suất của B là: [%]
A./ 96,29 B./ 95,81 C./ 94,77 D./ 93,69
CÂU 12: Cho B làm việc ở chế độ có tải với U
1
= 440 V,
t
Z1,61,2j[]
. Nếu dùng mạch tương
đương gần đúng quy về sơ cấp thì áp tải U
T
là: [V]
A./ 205 B./ 208 C./ 211 D./ 214
BÀI 5 : Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha Đ1: 7,5 hp ; 220 V (áp dây) ; 50 Hz ; 4 cực ; Y.
Các thông số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator là: R
1
= 0,26 ; R’
2
= 0,23 ;
X
n
= X
1
+ X’
2
= 0,96 ; X
m
= 21,6 ; R
C
= ∞
CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 1,6 Hz thì tốc độ động cơ là: [vòng/phút]
A./ 1479 B./ 1470 C./ 1461 D./ 1452
CÂU 14: Công suất điện từ cấp vào rotor là: [KW]
A./ 6,155 B./ 6,169 C./ 6,355 D./ 6,455
CÂU 15: Dòng dây hiệu dụng cấp vào dây quấn stator động cơ là: [A]
A./ 16,2 B./ 17,8 C./ 18,6 D./ 19,4
CÂU 16: Hệ Số Công Suất của động cơ là:
A./ 0,902 trễ B./ 0,918 trễ C./ 0,887 trễ D./ 0,896 trễ
BÀI 6 Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:
CÂU 17: Momen Điện Từ bằng: [Nm]
A./ 113,6 B./ 103,2 C./ 117,5 D./ 105,4
CÂU 18: Dòng mở máy qua phần ứng bằng: [A]
A./ 2400 B./ 2500 C./ 2401 D./ 2501
BÀI 7 (H7): Cho Máy Phát Đồng Bộ 3pha M với các Dữ Liệu sau:
CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là
p
Z 4,24 3,18j [ / pha] . Nếu Áp
Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]
A./ 173 B./ 168 C./ 162 D./ 157
CÂU 20: Phần Trăm Độ Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]
A./ 23,23 B./ 20,66 C./ 24,14 D./ 21,77
Công Suất Cơ Ra = 9,6 kW
Điện Trở Mạch Kích Từ = 250
Dòng Vào Tổng = 41 A
Áp Vào = 250 V
Vận Tốc Động Cơ = 800 vòng/phút
Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,1
Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 10 kVA
Áp Dây Định Mức = 230 V
Tần Số = 50 Hz
Tổng Trở Đồng Bộ
s
Z = 0,5 + 1,2 j [/pha]
KIỂM TRA CUỐI KỲ HK 1 - 2009-2010 – DỰ THÍNH NGÀY 27/ 01/ 2010 ĐỀ THI SỐ 3105 – TRANG / 2
1
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
3 1 0 5
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1 (H1) Cho:
1
R9;
2
R9;
1
L 500 mH ;
1
e t 120 2 sin 18t V
;
o
2
e t 60 2 sin 18t 90 V
CÂU O1: Áp hiệu dụng
ab
U là: [V]
A./ 23,86 B./ 26,83 C./ 28,36 D./ 28,63
CÂU O2: Số chỉ của Watt Kế là: [W]
A./ 225 B./ 230 C./ 235 D./ 240
CÂU O3: Cơng suất phức tiêu thụ bởi nguồn áp
2
et là: [VA]
A./ (560 + 80j) B./ (560 + 80j) C./ (80 + 560j) D./ (80 560j)
BÀI 2 (H2) Cho:
3
R8;
2
L0,24H ; C 0,005 F
;
cd
ut 802sintV
CÂU O4: Nếu 25 rad / s thì HSCS của Tải T là:
A./ 0,849 sớm B./ 0,785 sớm C./ 0,894 trễ D./ 0,758 trễ
CÂU O5: Áp phức
ed
U
là : [V]
A./(34 + 90j) B./(30 96j) C./(36 + 90j) D./(32 96j)
CÂU O6: Cơng Suất Tác Dụng tiêu thụ trên
3
R là : [kW]
A./ 1,18 B./ 1,28 C./ 1,08 D./ 1,38
BÀI 3 (H3) Cho Nguồn Áp 3 pha Cân Bằng, Thứ Tự Thuận ,
đấu ;
o
ab
U 340 30 V
. Tải 3 pha Khơng Cân Bằng đấu ,
Tổng Trở Đường Dây khơng đáng kể.
AB
Z 10 3 10j
;
BC
Z 17j
;
CA
Z106j
CÂU O7: Dòng pha hiệu dụng
BC
I là: [A]
A./ 18 B./ 26 C./ 18 D./ 20
CÂU O8: Dòng dây hiệu dụng
bB
I là: [A]
A./ 37 B./ 34 C./ 31 D./ 28
BÀI 4 Cho MBA B: 20 kVA ; 2400 V / 240 V ; 50 Hz . Các số liệu đo được từ TN như sau:
TNKT (Hở Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp): P
o
= 125 W ; U
10
= 2400 V ; I
10
= 0,104 A.
TNNM (Ngắn Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp): P
n
= 258 W ; U
1n
= 61,3 V ; I
1n
= 8,33 A.
CÂU O9: Nếu B đạt Hiệu Suất Cực Đại thì dòng hiệu dụng qua tải là: [A]
A./ 52 B./ 55 C./ 58 D./ 60
1
R
2
R
1
L
1
et
2
et
ab
U
H1
3
R
C
2
L
cd
ut
ed
ut
H2
ab
U
bc
U
ca
U
AB
Z
cC
I
bB
I
aA
I
BC
Z
CA
Z
CA
I
BC
I
A
B
I
H3
KIỂM TRA CUỐI KỲ HK 1 - 2009-2010 – DỰ THÍNH NGÀY 27/ 01/ 2010 ĐỀ THI SỐ 3105 – TRANG / 2
2
CÂU 10: Mạch Tương Đương Qui Về Sơ Cấp của B có Tổng Trở Phức Ngắn Mạch
n
Z
bằng:[]
A./ (3,72 + 6,35j) B./ (3,27 + 6,53j) C./ (2,73 + 5,36j) D./ (2,37 + 5,63j)
BÀI 5 Cho ĐCKĐB3 Đ1 với các Dữ Liệu sau:
CÂU 11: Nếu Tần Số Dòng Điện Rotor là 2 Hz, thì tốc độ động cơ là: [vòng/phút]
A./ 710 B./ 715 C./ 720 D./ 725
CÂU 12: Dòng Dây vào Đ1 là: [A]
A./ 78 B./ 76 C./ 74 D./ 72
CÂU 13: Nếu Cơng Suất cấp vào Rotor bằng 36,3 kW thì Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió của Đ1 là: [W]
A./ 818 B./ 828 C./ 838 D./ 848
CÂU 14: Nếu Tổn Hao Lỏi Thép bằng 15,9 % Tổn Hao Tổng của Đ1, thì Điện Trở Một Pha của Bộ
Dây Quấn Stator là: []
A./ 0,18 B./ 0,20 C./ 0,22 D./ 0,24
BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:
CÂU 15: Dòng Mở Máy qua phần ứng là : [A]
A./ 286 B./ 268 C./ 276 D./ 267
CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm]
A./ 18,83 B./ 20,04 C./ 20,95 D./ 20,86
CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W]
A./ 614 B./ 622 C./ 635 D./ 643
CÂU 18: Khi Đ2 chạy khơng tải, nếu Cơng Suất Điện Từ bằng Tổn Hao Ma Sát + Quạt gió thì tốc độ
khơng tải của động cơ là : [vòng/phút]
A./ 3055 B./ 3155 C./ 3244 D./ 3344
BÀI 7 Cho MPĐB3 M với các Dữ Liệu sau:
CÂU 19: Khi M có Hệ Số Tải bằng 0,76 và Tải có HSCS = 0,707 trễ thì Sức Điện Động Pha là: [V]
A./ 152 B./ 154 C./ 156 D./ 158
CÂU 20: Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của máy phát là: [%]
A./ 14,87 B./ 17,48 C./ 17,84 D./ 18,74
Cơng Suất Cơ Ra = 34 kW
Tần Số Stator = 50 Hz
Bộ Dây Quấn Stator đấu Y
Hiệu Suất = 82,78 %
Áp Dây = 380 V
Số cực = 8 cực
Hệ Số Cơng Suất = 0,8 trễ
Cơng Suất Cơ Ra = 5,5 kW
Điện Trở Mạch Kích Từ = 200
Dòng Vào Tổng = 36 A
Áp Vào = 200 V
Vận Tốc Động Cơ = 2800 vòng/phút
Điện Trở Dây Quấn P
hần Ứng = 0,7 Ω
Cơng Suất Biểu Kiến Định Mức = 10 kVA
Tần Số = 50 Hz
Tổng Trở Đồng Bộ
s
Z
= 0,5 + 1,2 j [/pha]
Áp Dây Định Mức = 230 V
Bộ Dây Quấn Phấn Ứng đấu Y
ĐỀ THI LỚP DỰ THÍNH HỌC KỲ 2 2010-2011 ĐỀ THI SỐ 6058 – TRANG 1 / 2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
6 0 5 8
THỜI LƯNG : 90 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV:
BÀI 1(H1): Cho R = 3 ; L = 0,24 H; C = 1250 F
o
1
i (t) 20 2.sin(50t 90 ) [A]
;
2
i(t) 5 2.sin(50t)[A]
CÂU O1: Áp u(t) là: [V]
A./
o
214,66.sin(50t 80 34)
B./
o
214,66.sin(50t 108 43)
C./
o
2151,8 .sin(50t 72 37) D./
o
2151,8 .sin(50t 107 34)
CÂU O2: Áp
ad
U
là: [V]
A./ (816 + 129j) B./ (192 861j)
C./ ( 861 + 129j) D./ (816 + 192j)
CÂU O3 : Cơng Suất Phức phát bởi nguồn dòng i
2
(t) là : [kVA]
A./ (3,48 + 1,86j) B./ (1,68 3,84j) C./ (3,84 1,68j) D./ (1,86 + 3,48j)
BÀI 2: Cho nguồn áp 3 pha cân bằng có áp dây 380 V cấp điện cho tải tổng hợp T gồm 3 tải 3 pha
cân bằng T1, T2, T3 đấu song song:
T1: P
1
= 3,7 kW; cos
1
= 0,8 trễ. T2: S
2
= 5,2 kVA; cos
2
= 0,6 trễ. T3: P
3
= 7,56 kW
CÂU O4 :Nếu T có tính cảm và tiêu thụ 14,5 kVA thì Cơng Suất Phản Kháng tiêu thụ bởi T3 là : [kvar]
A./ 5,073 B./ 5,307 C./ 5,37 D./ 5,73
CÂU 05 : Hệ Số Cơng Suất của T3 là:
A./ 0,65 sớm B./ 0,64 trễ C./ 0,82 trễ D./ 0,83 sớm
CÂU 06: Dòng dây cấp cho T là: [A]
A./ 21 B./ 22 C./ 23 D./ 24
BÀI 3 : Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận , đấu Y với
o
an
U 200 0 [V]
; cấp cho Tải 3 pha
khơng cân bằng đấu Y :
BN
Z434j[]
;
CN
Z325 25j [ ]
. Trung tính nguồn nối với trung
tính tải. Tổng trở đường dây khơng đáng kể
dNn
ZZ 0[]
.
CÂU O7: Nếu dòng phức qua dây trung tính là
Nn
I54j[A]
thì Tổng Trở Tải
AN
Z là : []
A./ 10 B./ 10j C./ (6 +8j) D./ (8+6j)
CÂU O8 : Cơng Suất Biều Kiến cấp cho Tải 3 pha là: [kVA]
A./ 6,908 B./ 8,069 C./ 8,609 D./ 9,806
BÀI 4 : Cho Máy biến áp 1 pha B: 300 KVA ; 11000 V / 2200 V ; 50 Hz có các số liệu ghi được từ thí
nghiệm như sau:
THÍ NGHIỆM KHƠNG TẢI : P
o
= 1800 W ; U
10
= 11000 V; I
10
= 0.82 A .
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH: P
n
= 2100 W; U
1n
= 243 V; I
1n
= 27,3 A.
H1
ĐỀ THI LỚP DỰ THÍNH HỌC KỲ 2 2010-2011 ĐỀ THI SỐ 6058 – TRANG 2 / 2
CÂU 09: Khi B mang Tải , nếu hiệu suất đạt cực đại thì dòng thứ cấp I
2
là: [A]
A./ 122,56 B./ 126,25 C./ 123,79 D./ 127,39
CÂU 10: Giả sử Tải có HSCS = 0,8 trễ, nếu dòng thứ cấp là I
2
= 65 A thì Hiệu Suất của B là: [%]
A./ 95,08 B./ 96,07 C./ 97,06 D./ 98,05
CÂU 11 : Khi B mang tải, nếu U
1
= 11000 V và tải T là điện trở R
T
= 16 thì áp tải U
T
là: [V]
A./ 2481 B./ 2418 C./ 2184 D./ 2148
BÀI 5 : Cho ĐCKĐB 3 pha Đ1 có áp dây 400 V, 50 Hz, 4cực, dây quấn stator đấu Y.
Giả sử các thơng số của mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator của Đ1 là:
R
1
= 0,2 ; R’
2
= 0,1 ; X
n
= X
1
+ X’
2
= 0,7 ; X
m
= 20 ; R
C
=
CÂU 12: Nếu tốc độ động cơ là 1452 vòng/phút thì Dòng Hiệu Dụng rotor qui về stator I’
2
là: [A]
A./ 68 B./ 67 C./ 66 D./ 65
CÂU 13 : Cơng Suất Điện từ cấp vào Rotor là: [kW]
A./ 40 B./ 41,1 C./ 42,2 D./ 43,3
CÂU 14: Cơng Suất Cơ Tổng là: [kW]
A./ 38,72 B./ 41,92 C./ 40,85 D./ 39,78
CÂU 15 : Dòng dây cấp vào stator là: [A]
A./ 71,24 B./ 71,42 C./ 72,14 D./ 72,41
BÀI 6 : Cho động cơ một chiều kích từ song song Đ2: 12 hp ; 225 V; 800 vòng/phút. Điện trở mạch
kích từ là R
f
= 75 . Điện trở bộ dây quấn phần ứng là R
ư
= 0,2 .
Dòng dây tổng cấp vào động cơ là 46 A.
CÂU 16 : Phần trăm tổn hao đồng ứng P
đư
so với tổn hao tổng của Đ2 là : [%]
A./ 24,65 B./ 25,64 C./ 26,45 D./ 26,54
CÂU 17 : Dòng mở máy qua phần ứng của Đ2 là: [A]
A./ 1128 B./ 1125 C./ 1122 D./ 1119
CÂU 18 : Momen điện từ là: [Nm]
A./ 121 B./ 101 C./ 121 D./ 111
BÀI 7 : Cho Máy phát điện đồng bộ 3 pha G : 10 KVA ; 230 V (áp dây) ; 50 Hz, dây quấn phần ứng
đấu Y. Mạch tương đương 1 pha của phần ứng có tổng trở đồng bộ
s
Z0,51,2j [/pha].
CÂU 19: Nếu máy phát dòng định mức cho tải có Hệ Số Cơng Suất bằng 0,8 trễ thì sức điện động pha
của G là [V] :
A./ 161,76 B./ 152,65 C./ 170,84 D./ 143,53
CÂU 20 : Phần trăm thay đổi điện áp của G là: [%]
A./ 14,96 B./ 8,09 C./ 21,81 D./ 28,65
THI CUỐI HỌC KY1 2011-2012 NGÀY THI 10 /01/2012 ĐỀ 6775 Trang 1 / 2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
6 7 7 5
THỜI LƯỢNG: 90 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1 (H1): Cho : R
1
= 13 ; R
2
= 2 ; R
3
= 2 ; R
4
= 6 ;
E
1
= 78 V; I
1
= 9 A.
CÂU O1: Áp U
ab
là : [V]
A./ 56 B./ 52 C./ 48 D./ 44
CÂU O2: Công suất phát bời Nguồn Dòng là : [W]
A./ 160 B./ 170 C./ 180 D./ 190
CÂU O3: Công suất phát bời Nguồn Áp là : [W]
A./ 1248 B./ 1308 C./ 1368 D./ 1428
BÀI 2 (H2): Cho: R
5
= 7 ; R
6
= 7 ; R
7
= 14 Ω ;
L
1
= 0,07 H ; L
2
= 0,33 H ; C = 250 µF ;
2
e t 63 2cos 100t [V]
;
o
2
it 32cos100t90[A]
CÂU O4: Áp hiệu dụng U
ac
là: [V]
A./ 21,42 B./ 22,14 C./ 22,31 D./ 23,12
CÂU O5: Dòng hiệu dụng I
ab
qua Watt Kế là: [A]
A./ 3,2 B./ 3,4 C./ 3,6 D./ 3,8
CÂU O6: Số chỉ của Watt Kế là: [W]
A./ 56 B./ 49 C./ 42 D./ 35
BÀI 3 (H3) Cho Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự
Thuận, đấu ,
o
ab
U 360 0 [V]
; 50 Hz; cấp điện cho Tải Ba
Pha Không Cân Bằng :
AB
Z20[];
BC
Z18j[]
;
CA
Z28,821,6j[] .TổngTrở Đường Dây không đáng kể
CÂU O7: Dòng dây hiệu dụng
bB
I
là : [A]
A./ 33,4 B./ 34,5 C./ 35,6 D./ 36,7
CÂU O8: Công Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ bởi Tải 3 pha là : [kW]
A./ 9,54 B./ 9,63 C./ 9,36 D./ 9,45
BÀI 4: Cho MBA B: 20 kVA ; 2400 V / 240 V ; 50 Hz . Các số liệu đo được từ TN như sau:
TNKT (Hở Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp): P
o
= 127 W ; U
10
= 2400 V ; I
10
= 0,107 A.
TNNM (Ngắn Mạch Thứ Cấp, đo ở Sơ Cấp) : P
n
= 284 W ; U
1n
= 57,5 V ; I
1n
= 8,34 A.
CÂU O9: Nếu B đạt Hiệu Suất Cực Đại thì Công suất Biểu Kiến cấp cho Tải là: [kVA]
A./ 13,37 B./ 14,46 C./ 15,55 D./ 16,64
ab
U
bc
U
ca
U
AB
Z
cC
I
bB
I
aA
I
BC
Z
CA
Z
H.3
1
R
2
R
3
R
4
R
1
E
ab
U
1
I
H1
a
b
c
+
-
W
+
+
R
5 R6
R7
L1
L2
C
e
2(t) i2(t)
H2
THI CUỐI HỌC KY1 2011-2012 NGÀY THI 10 /01/2012 ĐỀ 6775 Trang 2 / 2
CÂU 10: Mạch Tương Đương gần đúng qui về Sơ Cấp của B có Điện kháng từ hóa X
m
bằng: [k]
A./ 26,7 B./ 25,8 C./ 27,6 D./ 28,5
CÂU 11: Khi B mang tải có HSCS = 0,8 trễ, nếu Hệ Số Tải bằng 0,75 thì Hiệu Suất của B là: [%]
A./ 94,34 B./ 95,45 C./ 96,56 D./ 97,67
BÀI 5: Cho ĐCKĐB 3pha Đ1 với cás Dữ Liệu sau:
Mạch tương đương 1 pha dạng gần đúng qui về stator của Đ1 có các thông số :
R
1
= 0,015 ; R’
2
= 0,035 ; X
n
= X
1
+ X’
2
= 0,29 ; X
m
= 6,5 ; R
c
= .
CÂU 12: Tần số Rotor Đ1 là: [Hz]
A./ 3,6 B./ 3,2 C./ 2,8 D./ 2,4
CÂU 13: Công suất cơ tổng của Đ1 là: [kW]
A./ 266,3 B./ 263,6 C./ 262,4 D./ 264,2
CÂU 14: Momen ra của Đ1 là: [Nm]
A./ 2822 B./ 2733 C./ 2644 D./ 2555
CÂU 15 : Dòng Dây vào Đ1 là: [A]
A./ 419,8 B./ 418,9 C./ 417,6 D./ 416,7
BÀI 6: Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:
CÂU 16: Công Suất Điện Từ bằng: [kW]
A./ 7,5 B./ 7,7 C./ 7,9 D./ 8,1
CÂU 17: Hiệu Suất của Đ2 là: [%]
A./ 72,62 B./ 72,26 C./ 73,62 D./ 76,23
CÂU 18: Khi Tải Cơ của Đ2 thay đổi ; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng
5,4 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút]
A./ 1838 B./ 1849 C./ 1850 D./ 1861
BÀI 7 (H7): Cho MPĐB 3pha M với các Dữ Liệu sau:
Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 150 kVA
Áp Dây Định Mức = 420 V
Tần Số = 50 Hz
Tổng Trở Đồng Bộ
s
Z = 0,094 + 0,32 j [/pha]
CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là
p
Z 0,96 0,72j [ ]
. Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức
Điện Động Pha của M là: [V]
A./ 266,5 B./ 277,4 C./ 288,3 D./ 299,2
CÂU 20: Khi M mang tải có HSCS = 0,8 sớm và Hệ Số Tải k
T
= 0,5 ; nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì
Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]
A./ 6,06 B./ 6,06 C./ 4,04 D./ 4,04
Công Suất Cơ Ra = 10 hp
Điện Trở Mạch Kích Từ = 62
Dòng Vào Tổng = 42,8 A
Áp Vào = 240 V
Vận Tốc Động Cơ = 1750 vòng/phút
Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0.82
p
Z
p
Z
p
Z
H7
Công Suất Cơ Ra = 250 kW
Tần số Stator = 60 Hz
Số cực 2p = 8 cực
Áp Dây Vào = 460 V
Vận Tốc Động Cơ = 846 vòng/phút
Dây quấn Stator đấu Y.
THI CUỐI HỌC KỲ 2 NIÊN KHÓA 2011 – 2012 LỚP HỌC LẠI ĐỀ THI SỐ 6996 – TRANG 1 / 2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
6996
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1(H1): Cho E = 180 V; R
1
= 15 ; R
2
= 15 ; R
3
= 36 ;
R
4
= 12 ; R = 6 .
CÂU O1: Áp U
bd
là: [V]
A./ 16 B./ 14 C./ 12 D./ 10
CÂU O2: Dòng I
ab
là : [A]
A./ 5 B./ 6 C./ 7 D./ 8
CÂU O3: Cơng suất phát bởi Nguồn Áp là: [W]
A./ 1458 B./ 1587 C./ 1716 D./ 1845
BÀI 2(H2): Cho: R
5
= 2 Ω ; R
6
= 5 Ω ; L = 0,2 H ;
o
2
e t 20 2.sin 10t 90 V;
1
it 82.sin10t A
CÂU O4: Dòng hiệu dụng I
ab
là: [A]
A./ 8 B./ 9 C./ 10 D./ 11
CÂU O5: Số chỉ của Watt kế là: [W]
A./ 160 B./ 170 C./ 180 D./ 190
CÂU O6: Cơng suất phức tiêu thụ bởi Nguồn Áp là: [VA]
A./ 260 20j B./ 120 260j C./ 260 20j
D./ 120 260j
BÀI 3(H3): Cho nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận ,
đấu Y với
o
an
U2500[V]
. Trung tính nguồn nối trung tính
Tải, đường dây khơng tổng trở. Tải 3 pha khơng cân bằng,đấu Y.
Biết Tải 3 pha có các số liệu sau:
T
A
: P
A
= 7 kW , HSCS = 1.
T
B
: S
B
= 8 kVA , HSCS = 0,8 trễ.
T
C
: P
C
= 0 kW ; Q
C
= 3 kvar (thu)
CÂU O7: Cơng suất phức Tổng tiêu thụ bởi Tải 3 pha là: [kVA]
A./
o
12,35 5 76 B./
o
13,25 7 56
C./
o
15,23 6 57 D./
o
13,52 7 65
CÂU O8: Dòng hiệu dụng I
Nn
qua dây Trung tính là : [A]
A./ 20 B./ 22 C./ 24 D./ 26
BÀI 4 : Cho Biến áp 1pha B: 110 kVA, 2200 V / 110 V, 50 Hz có các số liệu ghi nhận như sau:
THÍ NGHIỆM KHƠNG TẢI (hở mạch thứ cấp, đo ở sơ cấp): P
o
= 880 W ; U
10
= 2200 V; I
10
= 2,04 A
THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH (ngắn mạch thứ cấp, đo ở sơ cấp): P
n
= 1050 W; U
1n
= 126,8 V; I
1n
= 50 A
CÂU 09: Mạch tương đương gần đúng quy về sơ cấp của B có tổng trở phức ngắn mạch
n
Z là: []
A./ (0,42 + 2,5j) B./ (0,25 + 2,4j) C./ (0,38 + 1,8j) D./ (0,52 + 2,4j)
H.2
H.1
H.3
THI CUỐI HỌC KỲ 2 NIÊN KHÓA 2011 – 2012 LỚP HỌC LẠI ĐỀ THI SỐ 6996 – TRANG 2 / 2
CÂU 10: Hiệu suất của B đạt cực đại khi tải có cơng suất biểu kiến S
2
bằng: [kVA]
A./ 104,5 B./ 102,6 C./ 100,7 D./ 98,8
CÂU 11: Nếu hệ số cơng suất của Tải bằng 0,823 trễ và hệ số tải k
T
= 0,8 thì Hiệu Suất của B bằng: [%]
A./ 94,6 B./ 95,7 C./ 96,8 D./ 97,9
CÂU 12: Cho B làm việc ở chế độ có tải với U
1
= 2200 V,
t
Z0,120,09j[]
. Nếu dùng mạch
tương đương gần đúng quy về sơ cấp của B thì áp tải U
T
là: [V]
A./ 106,69 B./ 105,70 C./ 104,81 D./ 103,92
BÀI 5 : Cho Động Cơ Khơng Đồng Bộ 3 pha Đ1: 32 kW ; 400 V (áp dây) ; 50 Hz ; 4 cực ; Y.
Các thơng số mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator của Đ1 là:
R
1
= 0,1 ; R’
2
= 0,2 ; X
n
= X
1
+ X’
2
= 0,7 ; X
m
= 20 ; R
C
= ∞
CÂU 13 : Nếu tần số rotor là 2,2 Hz thì vận tốc của Đ1 bằng: [vòng/phút]
A./ 1423 B./ 1432 C./ 1434 D./ 1443
CÂU 14: Cơng suất điện từ cấp vào rotor của Đ1 bằng: [kW]
A./ 31,06 B./ 32,95 C./ 32,84 D./ 33,75
CÂU 15: Dòng dây hiệu dụng cấp vào stator của Đ1 bằng: [A]
A./ 51,24 B./ 51,54 C./ 51,84 D./ 52,14
CÂU 16: Cơng suất điện từ cấp vào rotor của Đ1 lúc khởi động là: [kW]
A./ 55,17 B./ 55,83 C./ 56,49 D./ 57,15
BÀI 6 Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:
CÂU 17: Momen Điện Từ bằng: [Nm]
A./ 210,27 B./ 212,38 C./ 214,49 D./ 216,50
CÂU 18: Khi Tải thay đổi, nếu cơng suất điện từ bằng 30 kW thì tốc độ của Đ2 là: [vòng/phút]
A./ 1785 B./ 1780 C./ 1775 D./ 1770
BÀI 7 (H7): Cho Máy Phát Đồng Bộ 3pha M với các Dữ Liệu sau:
CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là
p
Z0,640,48j[/pha]
. Nếu Áp
Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]
A./ 324 B./ 330 C./ 336 D./ 342
CÂU 20: Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]
A./ 24,69 B./ 23,37 C./ 27,33 D./ 26,01
Cơng Suất Cơ Ra = 50 hp
Điện Trở Mạch Kích Từ = 120
Dòng Vào Tổng = 177 A
Áp Vào = 240 V
Vận Tốc Động Cơ = 1750 vòng/phút
Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,088
Cơng Suất Biểu Kiến Định Mức = 288 kVA
Áp Dây Định Mức = 480 V
Tần Số = 60 Hz
Tổng Trở Đồng Bộ = 0,035 + 0,24 j [ /pha]
LỚP DỰ THÍNH HỌC KỲ 2 NIÊN KHÓA 2011-2012 ĐỀ THI SỐ 8568 – TRANG 1 / 2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
8 5 6 8
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1 (H1) Cho R
1
= 9 ; R
2
= 3 ; R
3
= 4 ; I = 9 A
CÂU O1 : Nếu R
4
= 4,4 thì U
cd
bằng : [V]
A./ 7 B./ 8 C./ 9 D./ 10
CÂU O2 : Nếu áp U
cd
= 0 V thì R
4
bằng: []
A./ 12 B./ 10 C./ 8 D./ 6
CÂU O3 : Khi áp U
cd
= 0 V thì cơng suất phát bời nguồn dòng là : [W]
A./ 403,03 B./ 414,14 C./ 425,25 D./ 436,36
BÀI 2 (H2) Cho: C = 100 µF ;
o
n
i t 18 2 sin 100 t 18 [A]64
;
u t U 2 sin 100 t [V]
.
Tải T tiêu thụ cơng suất tác dụng P, HSCS = 0,8 trễ.
CÂU O4 : Áp hiệu dụng U là: [V]
A./ 212 B./ 224 C./ 236 D./ 248
CÂU O5 : Cơng Suất Tác dụng P bằng: [kW]
A./ 3,28 B./ 3,46 C./ 3,64 D./ 3,82
BÀI 3 (H3) Nguồn Áp Ba Pha Cân BằngThứ Tự Thuận, đấu Y,
o
an
U2500[V]
; cấp điện cho Tải Ba Pha Khơng Cân Bằng,
đấu . TổngTrở Đường Dây khơng đáng kể . Biết Tải ba pha có
các số liệu sau: T
AB
: P
A
= 4,75 kW (thu) , HSCS = 1.
T
BC
: S
B
= 8,25 kVA , HSCS = 0,8 trễ.
T
CA
: P
C
= 0 kW ; Q
C
= 4,25 kvar (thu)
CÂU O6 : Dòng
BC
I
là : [A]
A./
o
19,05 126 87
B./
o
19,05 126 87
C./
o
19,50 36 87
D./
o
19,50 36 87
CÂU O7: Cơng suất Phức tiêu thụ trong Tải Ba Pha là: [kVA]
A./
o
11,73 5 33
B./
o
11,49 3 35
C./
o
11,37 3 53
D./
o
11,61 5 33
CÂU O8 : Trị Hiệu Dụng của Dòng
aA
I
là : [A]
A./ 26 B./ 24 C./ 22 D./ 20
BÀI 4 MBA B: 100 kVA ; 12000 V / 240 V ; 50 Hz có các thơng số của mạch tương đương gần đúng
qui về sơ cấp là : R
C
= 147 k ; X
m
= 77,5 k ; R
n
= 17,28 ; X
n
= 70
CÂU O9 : Trị Hiệu Dụng của Dòng Sơ Cấp Khơng Tải của B là : [mA]
A./ 170 B./ 175 C./ 180 D./ 185
CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, dòng hiệu dụng Sơ Cấp Ngắn Mạch bằng định mức, thì Tổn Hao
Ngắn Mạch P
n
của B là: [W]
A./ 1200 B./ 1250 C./ 1100 D./ 1150
H.1
H.2
H.3
LỚP DỰ THÍNH HỌC KỲ 2 NIÊN KHÓA 2011-2012 ĐỀ THI SỐ 8568 – TRANG 2 / 2
CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Cơng Suất Biểu Kiến là : [kVA]
A./ 90,47 B./ 90,74 C./ 90,35 D./ 90,53
CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là
T
Z0,420,3j[]
thì Áp Hiệu Dụng U
2
là:[V]
A./ 219 B./ 222 C./ 226 D./ 230
BÀI 5 Cho ĐCKĐB3 Đ1 với các Dữ Liệu sau:
CÂU 13: Dòng Dây vào Đ1 là: [A]
A./ 59,07 B./ 60,16 C./ 61,25 D./ 62,34
CÂU 14: Cơng Suất Điện Từ vào Rotor là: [kW]
A./ 38,16 B./ 37,25 C./ 39,07 D./ 36,34
CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [m]
A./ 43 B./ 39 C./ 34 D./ 28
BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:
CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm]
A./ 248,93 B./ 249,08 C./ 249,23 D./ 249,38
CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W]
A./ 2234 B./ 2324 C./ 2342 D./ 2432
CÂU 18: Khi Cơng Suất Điện Từ của Đ2 bằng 37,8 kW; nếu Từ Thơng Cảm khơng đổi thì Vận Tốc của
Đ2 là : [vòng/phút]
A./ 1952 B./ 1943 C./ 1934 D./ 1925
BÀI 7 (H7) Cho MPĐB3 pha M với các Dữ Liệu sau:
Cơng Suất Biểu Kiến Định Mức = 16,3 kVA
Áp Dây Định Mức = Áp Dây Tải = 480 V
Tần Số = 60 Hz
Tổng Trở Đồng Bộ
s
Z = 2,49 + 3,73 j [/pha]
CÂU 19: Nếu
p
Z 18,36 7,84j [ ]
thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]
A./ 323 B./ 327 C./ 331 D./ 335
CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ
400
CF
thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]
A./ 2,66 B./ 3,77 C./ 4,88 D./ 5,55
Cơng Suất Cơ Ra = 47,5 kW
Điện Trở Mạch Kích Từ = 57,5
Dòng Vào Tổng = 126 A
Áp Vào = 460 V
Vận Tốc Động Cơ = 1908 vòng/phút
Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,32
Cơng Suất Cơ Ra = 50 hp
Tần Số Stator = 60 Hz
Bộ Dây Quấn Stator đấu Y
Hiệu Suất = 94,1 %
Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió bằng 12,35 % Tổn Hao Tổng của Đ1
Tổn Hao Lỏi Thép bằng 47,39 % Tổn Hao Tổng của Đ1
Áp Dây = 460 V
Số cực = 6 cực
Vận Tốc Động Cơ = 1182 vòng/phút
Hệ Số Cơng Suất = 0,827 trễ
LỚP DỰ THÍNH HỌC KỲ 2 NIÊN KHÓA 2011-2012 ĐỀ THI SỐ 8748 – TRANG 1 / 2
SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI
8 7 4 8
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT KHƠNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV :
BÀI 1 (H1) Cho R
1
= 8 ; R
2
= 6 ; R
3
= 3 ; I = 20 A
CÂU O1 : Nếu R
4
= 5,5 thì U
cd
bằng : [V]
A./ 10 B./ 8 C./ 6 D./ 4
CÂU O2 : Nếu áp U
cd
= 0 V thì R
4
bằng: []
A./ 8 B./ 8 C./ 6 D./ 4
CÂU O3 : Khi áp U
cd
= 0 V thì cơng suất phát bời nguồn dòng là : [W]
A./ 2057 B./ 2207 C./ 2357 D./ 2507
BÀI 2 (H2) Cho: C = 33 µF ;
o
n
i t 10 2 sin 100 t 27 [A]32
;
u t U 2 sin 100 t [V]
.
Tải T tiêu thụ cơng suất tác dụng P, HSCS = 0,8 trễ.
CÂU O4 : Áp hiệu dụng U là: [V]
A./ 220 B./ 210 C./ 200 D./ 190
CÂU O5 : Cơng Suất Tác dụng P bắng: [kW]
A./ 1,444 B./ 1,555 C./ 1,666 D./ 1,777
BÀI 3 (H3) Nguồn Áp Ba Pha Cân BằngThứ Tự Thuận, đấu Y,
o
an
U 240 0 [V]
; cấp điện cho Tải Ba Pha Khơng Cân Bằng,
đấu . TổngTrở Đường Dây khơng đáng kể . Biết Tải ba pha có
các số liệu sau: T
AB
: P
A
= 9,65 kW (thu) , HSCS = 1.
T
BC
: S
B
= 11,23 kVA , HSCS = 0,8 trễ.
T
CA
: P
C
= 0 kW ; Q
C
= 3,6 kvar (thu)
CÂU O6 : Dòng
BC
I
là : [A]
A./
o
22,07 126 87
B./
o
27,02 126 87
C./
o
22,07 126 87
D./
o
27,02 126 87
CÂU O7: Cơng suất Phức tiêu thụ trong Tải Ba Pha là: [kVA]
A./
o
18,896 9 55
B./
o
18,698 9 55
C./
o
19,886 5 95
D./
o
19,868 5 59
CÂU O8 : Trị Hiệu Dụng của Dòng
aA
I
là : [A]
A./ 35 B./ 33 C./ 31 D./ 29
BÀI 4 MBA B: 500 kVA ; 2300 V / 208 V ; 50 Hz có các thơng số của mạch tương đương gần đúng
qui về sơ cấp là : R
C
= 2939 ; X
m
= 395 ; R
n
= 0,1735 ; X
n
= 0,4
CÂU O9 : Trị Hiệu Dụng của Dòng Sơ Cấp Khơng Tải của B là : [A]
A./ 7,66 B./ 6,77 C./ 4,99 D./ 5,88
CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, dòng hiệu dụng Sơ Cấp Ngắn Mạch bằng định mức, thì Tổn Hao
Ngắn Mạch P
n
của B là: [KW]
A./ 7,1 B./ 8,2 C./ 9,3 D./ 10,4
ut
n
it
H.1
ut
n
it
H.2
an
U
bn
U
cn
U
aA
I
BC
I
H.3
LỚP DỰ THÍNH HỌC KỲ 2 NIÊN KHÓA 2011-2012 ĐỀ THI SỐ 8748 – TRANG 2 / 2
CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Cơng Suất Biểu Kiến là : [kVA]
A./ 223,46 B./ 227,06 C./ 230,66 D./ 234,26
CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là
T
Z0,0620,049j[]
thì Áp Hiệu Dụng U
2
là:[V]
A./ 200 B./ 204 C./ 197 D./ 195
BÀI 5 Cho ĐCKĐB3 Đ1 với các Dữ Liệu sau:
CÂU 13: Dòng Dây vào Đ1 là: [A]
A./ 302 B./ 313 C./ 324 D./ 335
CÂU 14: Cơng Suất Điện Từ vào Rotor là: [kW]
A./ 194,5 B./ 193,6 C./ 195,4 D./ 196,3
CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [m]
A./ 12,4 B./ 13 C./ 13,6 D./ 14,2
BÀI 6 Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau:
CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm]
A./ 148,42 B./ 141,76 C./ 135,10 D./ 128,44
CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [kW]
A./ 635 B./ 644 C./ 653 D./ 662
CÂU 18: Khi Cơng Suất Điện Từ của Đ2 bằng 4,58 kW; nếu Từ Thơng Cảm khơng đổi thì Vận Tốc của
Đ2 là : [vòng/phút]
A./ 565 B./ 560 C./ 555 D./ 550
BÀI 7 (H7) Cho MPĐB3 pha M với các Dữ Liệu sau:
Cơng Suất Biểu Kiến Định Mức = 514 kVA
Áp Dây Định Mức = Áp Dây Tải = 480 V
Tần Số = 60 Hz
Tổng Trở Đồng Bộ
s
Z = 0,0124 + 0,1143j [/pha]
CÂU 19: Nếu
p
Z0,360.26j[]
thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]
A./ 329,5 B./ 332,5 C./ 335,5 D./ 338,5
CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ
18000
CF
thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%]
A./ 4,4 B./ 5,2 C./ 4,8 D./ 5,6
Cơng Suất Cơ Ra = 10 hp
Điện Trở Mạch Kích Từ = 100
Dòng Vào Tổng = 41,4 A
Áp Vào = 240 V
Vận Tốc Động Cơ = 522 vòng/phút
Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,82
p
Z
p
Z
p
Z
Cơng Suất Cơ Ra = 250 hp
Tần Số Stator = 60 Hz
Bộ Dây Quấn Stator đấu Y
Hiệu Suất = 92,85 %
Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió bằng 15,8 % Tổn Hao Tổng của Đ1
Tổn Hao Lỏi Thép bằng 19,35 % Tổn Hao Tổng của Đ1
Áp Dây = 460 V
Số cực = 10 cực
Vận Tốc Động Cơ = 702 vòng/phút
Hệ Số Cơng Suất = 0,778 trễ