Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Sưu tập các đề kiểm tra toán lớp 7 tham khảo ôn thi (28)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.63 KB, 3 trang )

Một số bài tập tổng hợp cuối năm (phần đại số)
Bi 1 Bit: 1
3
+ 2
3
+ . . . . . . .+ 10
3
= 3025. Tớnh: S = 2
3
+ 4
3
+ 6
3
+ . . . .+ 20
3
Bi 2 Tỡm ba s a, b, c bit: 3a = 2b; 5b = 7c v 3a + 5b 7c = 60
Bi 3 di ba cnh ca tam giỏc t l vi 2; 3; 4. Ba chiu cao tng ng vi ba cnh ú t
l vi ba s no ?
Bi 2 Cho a,b,c

R v a,b,c

0 tho món b
2
= ac. Chng minh rng:

c
a
=
2
2


( 2009 )
( 2009 )
a b
b c
+
+
Câu 2:
a) Chứng minh rằng nếu
d
c
b
a
=
thì
dc
dc
ba
ba
35
35
35
35

+
=

+
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
b) Tìm x biết:
2001

4
2002
3
2003
2
2004
1
=



+
xxxx
Câu 3: Cho đa thức
cbxaxxf ++=
2
)(
với a, b, c là các số thực. Biết rằng f(0); f(1); f(2) có
giá trị nguyên.
Chứng minh rằng 2a, 2b có giá trị nguyên.
Câu 2: Cho a, b, c > 0 . Chứng tỏ rằng:
ac
c
cb
b
ba
a
M
+
+

+
+
+
=
không là số nguyên.
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số n nguyên dơng đều có:
A=
91)23(6)15(5 ++
nnnn
Bài 2:
a) Tìm số nguyên n sao cho
13
2
+ nn
b) Biết
c
bxay
b
azcx
a
cybz
=

=

Chứng minh rằng:
z
c
y
b

x
a
==
Bài 3: Cho tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
. Chứng minh rằng:

22
22
dc
ba
cd
ab


=

22
22
2
dc
ba
dc
ba
+
+

=






+
+
Bài 5:Chứng minh rằng:
17101723 baba ++
(a, b Z )
Bài 5: So sánh:
255
5

579
2
Câu 3: (2 điểm)
a) Tìm x, y, z biết:

32
yx
=
;
54
zy
=

16

22
= yx
b) Cho
cbxaxxf ++=
2
)(
. Biết f(0), f(1), f(2) đều là các số nguyên.
Chứng minh f(x) luôn nhận giá trị nguyên với mọi x nguyên.
Câu 3:Tìm x, y, z biết
216
3
64
3
8
3 zyx
==

122
222
=+ zyx
Câu 3: (2 điểm)
a) Cho đa thức
cbxaxxf ++=
2
)(
(a, b, c nguyên).
CMR nếu f(x) chia hết cho 3 với mọi giá trị của x thì a, b, c đều chia hết cho 3.
b) CMR: nếu
d
c

b
a
=
thì
bdb
bdb
aca
aca
57
57
57
57
2
2
2
2

+
=

+
(Giả sử các tỉ số đều có nghĩa).
Câu 2: (2 điểm)
a) Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dơng n thì:

2313
2233
++++
+++
nnnn

chia hết cho 6.
Bài 3: (2 điểm)
b) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
d
dcba
c
dcba
b
dcba
a
dcba 2222 +++
=
+++
=
+++
=
+++
Tính
cb
ad
ba
dc
ad
cb
dc
ba
M
+
+
+

+
+
+
+
+
+
+
+
=
Bài 2: (2 điểm)
Chứng minh rằng:
Nếu
cba
z
cba
y
cba
x
+
=
+
=
++ 4422
Thì
zyx
c
zyx
b
zyx
a

+
=
+
=
++ 4422
Câu 1 . ( 2đ) Cho:
d
c
c
b
b
a
==
. Chứng minh:
d
a
dcb
cba
=






++
++
3
.
Câu 4. (2đ). Tìm x:

a)
3x
= 5 . b). ( x+ 2)
2
= 81. c). 5
x
+ 5
x+ 2
= 650
Câu 3: Chứng minh rằng
2006
10 53
9
+
là một số tự nhiên.
Bi 2: (4 im): Cho
a c
c b
=
chng minh rng:
a)
2 2
2 2
a c a
b c b
+
=
+
b)
2 2

2 2
b a b a
a c a

=
+
Bi 3:(4 im) Tỡm
x
bit:
a)
1
4 2
5
x + =
b)
15 3 6 1
12 7 5 2
x x + =

Bi 6: (2 im): Tỡm
,x yƠ
bit:
2 2
25 8( 2009)y x =


Sơ lợc cách giải:
Bi 1 Bit: 1
3
+ 2

3
+ . . . . . . .+ 10
3
= 3025.
Tớnh: S = 2
3
+ 4
3
+ 6
3
+ . . . .+ 20
3
= 2
3
. (1
3
+ 2
3
+ . . . . . . .+ 10
3
) = 8.3025
Bi 2 Cho a,b,c

R v a,b,c

0 tho món b
2
= ac. Chng minh rng:

c

a
=
2
2
( 2009 )
( 2009 )
a b
b c
+
+

×