Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Sưu tập các đề kiểm tra toán lớp 7 tham khảo ôn thi (22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.31 KB, 3 trang )

Phòng GD & ĐT tiên lãng
Trờng THCS Vinh Quang

Đề kiểm tra chọn học sinh giỏi cấp
trờng
Môn: Toán 7
Năm học: 2008 - 2009
Thời gian làm bài: 120 phút
Cõu 1:(2 im): Thc hin phộp tớnh:
a) A=
15
5
+
25
14
-
9
12
+
7
2
+
25
11
b) C = 512-

32
2
512
2
512


2
512

10
2
512
Cõu 2:(1,5 im): Tỡm bit: a)
2
7 28
x
=



b)
1
x 3 1
3
+ =
Cõu 3 :(1,5 im ) Chứng minh rằng : Với n nguyên dơng ta có
S=3
n+2
-2
n+2
+3
n
-2
n
chia hết cho 10
Cõu 4:(1,5 im): So sánh hai luỹ thừa sau:

333
444
và 444
333
Cõu 5: (1 im): Khi hc sinh lp 7 tham gia trng ba loi cõy: Phng, bch n
v trm. S cõy phng, bch n v trm t l vi 2; 3 v 5. Tớnh s cõy mi loi ,
bit rng tng s cõy ca c 3 loi l 120 cõy.
Cõu 6:( 2,5 im): Cho
à
( )
0
90ABC A =
ng thng AH

BC ti H. Trờn ng
vuụng gúc vi BC ti B ly m D (khụng cựng na mt phng b BC vi im A)
sao cho AH=BD:
a) Chng minh rng
AHB DBH =
b) Chng minh rng: AB // DH
c) Bit
ã
0
35BAH =
. Tớnh
ã
ACB
***
Lu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Phßng GD & §T tiªn l·ng

Trêng THCS Vinh Quang

Híng dÉn chÊm
§Ò kiÓm tra chän häc sinh giái cÊp
trêng
M«n: To¸n 7
N¨m häc: 2008 - 2009
Câu Đáp án Điểm
1
A=
7
2
25
11
25
14
9
12
15
5
+






++








=
3 25 2
3 25 7

+ +
=
( )
11+−
+
7
2
= 0 +
7
2
=
7
2
0.5
C = 512(1-
1032
2
1

2
1

2
1
2
1
−−−
)
0,25
C = 512






−−−−−−−− )
2
1
2
1
( )
2
1
2
1
()
2
1
2
1
()

2
1
1(
109322
0,5
C = 512






+−−+−+−− )
2
1
2
1

2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
1(
109322

C = 512 .
10
2
1
=512.
2
1
1024
1
=
1.5
2
a) x = -4
0.5
b)
1
x 3 1
3
+ − = −
<=>
+ = − +
1
x 1 3
3
1.0
⇔ + =
1
x 2
3


+ =




+ = −


1
x 2
3
1
x 2
3

= −




= − −


1
x 2
3
1
x 2
3


=




= −


2
x 1
3
1
x 2
3
3
S=(3
n+2
+ 3
n
)-(2
n+2
+ 2
n
) =3
n
(3
2
+ 1) - 2
n-1
(2

3
+ 2)
S=3
n
.10 - 2
n-1
.10=10(3
n
- 2
n-1
) chia hÕt cho 10
1.5
4
333
444
= (333
4
)
111
444
333
= ( 444
3
)
111

333
4
= (3. 111)
4

= 3
4
. 111
4
= 81. 111
4

444
3
= ( 4. 111)
3
= 4
3
. 111
3
= 64. 111
3

Ta thÊy: 81 > 64 ; 111
4
> 111
3
nªn 333
4
> 444
3

Suy ra: (333
4
)

111
> ( 444
3
)
111

VËy: 333
444
> 444
333
1.5
5
- Gọi số cây Phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là x , y và z
(x,y,z >0) (cây)
1
- Lập được tỉ lệ thức :
532
zyx
==
và x + y + z = 120
- Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau . Tính được : x = 24 , y =
36 , z = 60
Trả Lời: Vậy số cây Phượng là 24 cây,số cây Bạch đàn là 36 cây,
số cây Tràm là 60 cây.
5
Hình vẽ và ghi GT + KL
35
0
D
H

B
A
C
0,25
a)
AHB DBH∆ = ∆
:
xét
AHB∆

DBH∆
có:
AH = BD
·
·
0
90AHB DBH= =
BH là cạnh chung
Vậy
AHB DBH∆ = ∆
(c-g-c)
1
b) AB // DH
theo câu a
·
·
ABH DBH⇒ =
( 2 góc tương ứng)

·

·
,ABH DBH
ở vị trí so le trong nên AB // DH
0.75
c) Tính
·
ACB
:
·
·
0
35BAH ACB= =
(cùng phụ với
·
HAC
)
0.5

×