Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

30 CÂU ÔN TẬP VẬT LÝ THPT - PHẦN SÓNG CƠ HỌC CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.86 KB, 2 trang )

ĐỀ LUYỆN THI SỐ 1
CHUN ĐỀ: SĨNG
CƠ HỌC
Câu 1: Vận tốc truyền của sóng phụ thuộc vào yếu
tố nào sau đây:
A. Biên độ của sóng. B.Bước sóng .
C. Tần số sóng. D. Bản chất của môi trường.
Câu 2: Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn S
1
S
2
cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng λ = 20cm thì
điểm M cách S
1
50cm và cách S
2
10cm có biên độ
A. 0 B.
2
cm C.
2 2
cm D. 2cm
Câu 3: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết
hợp S
1
và S
2
dao động theo phương thẳng đứng, cùng
pha, với cùng biên độ a khơng thay đổi trong q
trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó
trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn


S
1
S
2

có biên độ
A. cực đại. B. cực tiểu C. bằng a /2 D. bằng a
Câu 4: Câu nói nào là đúng khi mói về bước sóng.
A. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho sự truyền
nhanh hay chậm của sóng
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được
trong khoảng thời gian một giây.
C. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi
trọng một chu kỳ.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần
nhất dao động ngược pha
Câu 5: Mét sỵi d©y AB dµi 120cm, ®Çu B cè ®Þnh,
®µu A g¾n víi mét nh¸nh cđa ©m thoa dao ®éng víi
tÇn sè 40Hz. BiÕt vËn tèc trun sãng v=32m/s. BiÕt
r»ng ®Çu A n»m t¹i mét nót sãng ,sè bơng sãng dõng
trªn d©y lµ: A. 3 B.4 C.5 D.2
Câu 6: Sóng ngang truyền được trong các mơi trường
nào ?
A. rắn và trên bề mặt chất lỏng . B. lỏng và khí
C. rắn ,lỏng và khí D. Khí và rắn.
Câu 7: Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn
dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số
f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng
tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên
đường thẳng đi qua S ln dao động ngược pha với

nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s
và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng
từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.
Câu 8: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt
biển, thấy nó nhơ cao 10 lần trong khoảng thời gian
36s và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp
20m . tốc độ truyền sóng trên mặt biển
A. 40m/s B. 2,5m/s C. 2,8m/s D. 36m/s
Câu 9: Mét d©y AB dµi 120cm,®Çu A m¾c vµo mét
nh¸nh ©m thoa cã tÇn sè f=40Hz, ®Çu B cè ®Þnh. Cho
©m thoa dao ®éng trªn d©y cã sãng dõng víi 4 bã
sãng. VËn tèc trun sãng trªn d©y lµ :
A. 20m/s B. 15m/s C.28m/s D.24m/s
Câu 10: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính
chất của sự truyền sóng trong mơi trường.
A. sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn
B. Sóng truyền đi khơng mang theo vật chất của mơi
trường
C. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng
lượng
D. Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh.
Câu 11: Sóng âm có tần số 450H
Z
lan truyền với tốc
độ 360m/s trong khơng khí . Giữa 2 điểm cách nhau
1m trên phương truyền thì chúng dao động
A. cùng pha B. vng pha
C. ngược pha D.lệch pha
π

/4
Câu 12: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng
kết hợp, cùng pha có biên độ a và 2a dao động vng
góc với mặt thống chất lỏng. Nếu cho rằng sóng
truyền đi với biên độ khơng thay đổi thì tại một điểm
cách hai nguồn những khoảng d
1
= 12,75λ và d
2
=
7,25λ sẽ có biên độ dao động a
0
là bao nhiêu?
A. a
0
= 3a. B. a
0
= 2a.
C. a
0
= a. D. a ≤ a
0
≤ 3a.
Câu 13: Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn
dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số
50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn
đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm
trên đường thẳng đi qua S ln dao động cùng pha với
nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong
khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng

trên mặt nước là
A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.
Câu 14: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N
(Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường
độ âm là L
A
= 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là
I
0
= 0,1 (nW/m
2
). Cường độ của âm đó tại A là:
A. I
A
= 0,1 nW/m
2
. B. I
A
= 0,1 mW/m
2
.
C. I
A
= 0,1 W/m
2
. D. I
A
= 0,1 GW/m
2
.

Câu 15: Trong giao thoa sóng cơ học với hai
nguồn đồng pha thì …
A. tổng số dãy cực đại là một số chẳn.
B. tổng số dãy cực tiểu là một số lẻ.
C. tổng số dãy cực đại hay tổng số dãy cực tiểu ln
ln là một số lẻ.
D. tổng số dãy cực đại là một số lẻ và tổng số dãy cực
tiểu là một số chẳn.
Câu 16: Trên môït phương truyền sóng, những điểm
dao động ngược pha cách nhau một khoảng:
A.
λ






+
2
1
n
( n

Z ) B.
2
n
λ
C.
22

1
λ






+n
D.
λ
n
Câu 17: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A. độ cao của âm và âm sắc
B. độ cao của âm và cường độ âm
C. độ to của âm và cường độ âm
D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm
Câu 18: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm
S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn
sóng cơ kết hợp, dao động điều hồ theo phương
thẳng đứng có tần số 15 Hz và ln dao động đồng
pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30
cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S

2

A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 19: Tại hai điểm A và B trong một mơi
trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao
động cùng phương với phương trình lần lượt là u
A
= acosωt và u
B

= acos(ωt +π). Biết vận tốc và biên
độ sóng do mỗi nguồn tạo ra khơng đổi trong q
trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao
thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất
tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ
bằng: A. 0 B. a/2 C. a D. 2a
Câu 20: Một nguồn phát sóng dao động theo
phương trình u = acos20πt(cm) với t tính bằng giây.
Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được
qng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?
A. 20 B. 40 C. 10 D. 30
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước,
hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động với phương trình:
1
1,5cos(50 )
6

u t
π
π
= −
;
2
5
1,5cos(50 )
6
u t
π
π
= +
. Vận
tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Tại điểm
M cách S
1
một đoạn 50cm và cách S
2
một đoạn 10cm
sóng có biên độ tổng hợp là:
A. 3cm. B. 0cm. C.
1,5 3cm
. D.
1,5 2cm
Câu 22: Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn
DĐĐH theo phương thẳng đứng với tần số f .khi đó
trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S.
Tại 2 điểm M ,N nằm cách nhau 5cm trên đường
thẳng đi qua S ln dao động ngược pha với nhau. tốc

độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của
nguồn dao động thay đổi từ 48H
Z
đến 64 H
Z
.tần số
dao động của nguồn là:
A. 64 H
Z
B.48H
Z
C. 54H
Z
D.56 H
Z
Câu 23: Hai nguồn sóng A, B dao động cùng
phương với các phương trình lần lượt là:
4cos ; 4cos( )
3
A B
u t u t
π
ω ω
= = +
. Coi biên độ sóng
là khơng đổi khi truyền đi. Biên độ dao động tổng hợp
của sóng tại trung điểm AB là
A. 0. B. 5,3cm. C. 4
3
cm. D. 6cm.

Câu 24: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi
rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động
T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 1,5m. B. 1m. C. 0,5m. D. 2m.
Câu 25: Một sóng âm có tần số xác định truyền
trong khơng khí và trong nước với vận tốc lần lượt là
330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước
ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần
C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần
Câu 26: dao động tại nguồn 0 có dạng : u = 3 cos10
π
t
(cm) và tốc độ truyền là 1m/s thì phương trình dao động tại
M cách O đoạn 5 cm có dạng :
A. u = 3 cos10
π
t (cm) B. u = 3 cos(10
π
t +
π
/2) (cm)
C. u = 3 cos(10
π
t -
π
/2) (cm) D.u = - 3 cos10
π
t (cm)

Câu 27: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng
với tần số 100 Hz, người ta thấy ngồi 2 đầu dây cố
định còn có 3 điểm khác ln đứng n. Vận tốc
truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 100 m/s
Câu 28: Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết bị
phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị P
chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T
đứng n. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136
Hz, vận tốc âm trong khơng khí là 340 m/s. Tần số âm
mà thiết bị T thu được là
A. 1225 Hz. B. 1207 Hz. C. 1073 Hz. D. 1215 Hz
Câu 29: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách
nhau 40 cm ln dao động ngược pha, có bước sóng
6cm. Hai điểm C, D nằm trên mặt nước mà ABCD là
một hình chữ nhật, AD = 30cm. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên khoảng CD là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 30: Ở mặt thống của 1 chất lỏng có 2 nguồn kết
hợp A và B cách nhau 20cm dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình:
2cos(40 )
A
u t
π π
= +
(cm);
2cos 40
B
u t

π
=
(cm).
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s.
Xét hình vng ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm
dao động với biên độ cực đại trên khoảng BD là:
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20

×