Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
MÔN : VẬT LÍ – Thời gian làm bài : 60 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc ở máy
quang phổ lăng kính là
A. buồng tối. B. lăng kính.
C. ống chuẩn trực. D. các thấu kính hội tụ.
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động với chu kì 0,2 s. Sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi nó chịu tác
dùng lực tuần hoàn với tần số
A. 0,2 Hz. B. 10π Hz. C. 0,4π Hz. D. 5 Hz.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang sau đây là sai?
A. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo thay đổi.
B. Trong quá trình dao động, có có thời điểm lò xo không dãn không nén.
C. Trong quá trình dao động, có thời điểm vận tốc và gia tốc đồng thời bằng không.
D. Trong quá trình dao động có thời điểm li độ và gia tốc đồng thời bằng không.
Câu 4: Chu kỳ bán rã của Pôlôni (210P) là 138 ngày đêm có độ phóng xạ ban đầu là 1,67.10
14
Bq
(N
A
=6,022.1023
hạt/mol). Khối lượng ban đầu của Pôlôni là:
A. 1,4g B. 1,5g. C. 1mg. D. 1g.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng ?
A. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Chu kì dao động không hề thay đổi trong quá trình dao động.
D. Cơ năng của vật dao động bị chuyển dần thành nhiệt năng.
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng sáng Y-âng, nếu khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8
mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn chắn là 2,4 m, ánh sáng dùng làm thí nghiệm có tần số 6.10
14
Hz thì khoảng vân trên màn chắn là
A. 1,5 m. B. 1,5 mm. C. 18420 m. D. 0,75 mm.
Câu 7: Trong các phát biểu sau về sóng cơ, phát biểu nào là đúng?
A. Sóng dọc và sóng ngang đều mang năng lượng.
B. Sóng dọc truyền được trong chân không, còn sóng ngang thì không.
C. Sóng trên mặt chất lỏng là sóng dọc.
D. Sóng âm là sóng ngang.
Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút
sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là
A. 0,8 m. B. 1 m. C. 0,2 m. D. 0,4 m.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm làm rung màng nhĩ tạo cho người nghe cảm giác về âm.
B. Sóng âm là là sóng dọc.
C. Sóng âm không truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
D. Sóng siêu âm có chu kì nhỏ hơn sóng hạ âm.
Câu 10: Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 400 nF được nạp điện bằng hiệu điện thế
20 V. Năng lượng từ cực đại của cuộn dây là
A. 80 mJ. B. 160 μJ. C. 80 μJ. D. 160mJ.
Câu 11: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần 50 Ω và một tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp xoay
chiều hai đầu mạch có tần số 50 Hz và trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện dung
của tụ điện là
A. F. B. F. C. F. D. F.
Câu 12: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi
4
π
4
10
4
π
−4
10
2
π
−4
10
π
−
4
2.10
π
−
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
theo thời gian?
A. Cơ năng. B. Động năng. C. Biên độ. D. Tần số.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 20 mH. Mạch dao động
với tần số 4000 Hz. Điện dung của tụ điện là
A. 8 nF. B. 0,8 nF. C. 80 nF. D. 0,8 μF.
Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và
cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách
hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là
A. vân cực đại thứ hai. B. vân cực đại thứ nhất.
C. vân cực tiểu thứ nhất. D. vân cực tiểu thứ hai.
Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm tụ điện, cuộn dây và điện trở. Nếu cảm
kháng của cuộn dây bằng dung kháng của tụ điện thì điều nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch L và C gấp đôi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện.
B. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện.
D. Hệ số công suất của mạch bằng 1.
Câu 16: Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra từ một ống Cu-lít-giơ là 2.10–11m. Biết:
h = 6,625.1034J.s; e = 1,6.10–19 C. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực là 104V thì bước sóng ngắn nhất
của tia X là:
A. 148pm B. 120,2pm C. 124,2pm D. 126pm
Câu 17: Một vật có nhiệt độ 310 K có thể phát ra
A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. tia X.
Câu 18: Điện áp hai đầu một mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 200cos(120πt + ) V thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(120πt)A. Công suất của mạch là
A. 400 W. B. 200 W. C. 100 W. D. 100 W.
Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của việc thu sóng điện từ là dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ. B. khúc xạ sóng điện từ.
C. cộng hưởng dao động điện từ. D. cảm ứng điện từ.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mạch dao động điện từ đang hoạt động?
Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại thì
A. độ lớn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại.
B. năng lượng điện của tụ đạt giá trị cực đại.
C. năng lượng điện bằng năng lượng điện từ.
D. cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
Câu 21: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. tập hợp tự nhiều tia sáng riêng rẽ. B. không bị đổi hướng khi đi qua lăng kính.
C. chỉ có một màu. D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 22: Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối
lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 3,154u. B. 3,637u. C. 4,536u. D. 4,544u.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không có ở tia X?
A. Có khả năng đâm xuyên mạnh. B. Không tác dụng lên kính ảnh.
C. Có khả năng làm phát quang một số chất. D. Hủy diệt tế bào.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là không đúng?
A. Dòng 3 pha được đưa vào 3 cuộn dây đặt lệch nhau trên stato.
B. Động cơ luôn quay chậm hơn tốc độ quay của từ trường do dòng 3 pha sinh ra.
C. Từ trường quay được tạo ra từ hệ thống dòng xoay chiều 3 pha.
D. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
Câu 25: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. khi chiếu ánh sáng vào kim loại mà êlectron không bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
3
π
2
Co
60
27
Co
60
27
3
2
π
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
B. khi chiếu ánh sáng vào các điện môi thì êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
C. khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn làm điện trở của chất bán dẫn tăng lên.
D. giải phóng ra khỏi liên kết để chúng trở thành các êlectron dẫn và các lỗ trống tự do khi vật
được chiếu sáng.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng?
A. Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch.
B. Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn.
C. Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím.
D. Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định.
Câu 27: Một tia X có bước sóng 80 pm. Năng lượng của phôton ứng với nó là
A. 2,48.10-15 J. B. 2,12.10
-16
J. C. 1,6.10
-18
J. D. 9,22.10
-19
J.
Câu 28: Nguyên tử hiđrô chuyển từ mức năng lượng -13,6 eV lên mức -3,4 eV, nó
A. phát ra một phôton ứng với bước sóng 1,128.10
-7
m.
B. hấp thụ một phôton ứng với bước sóng 1,128.10-7 m.
C. phát ra một bức xạ hồng ngoại.
D. phát ra một bức xạ nhìn thấy.
Câu 29: Phát biểu mào sau đây về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử là không đúng ?
A. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
B. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C. Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
Câu 30: Một con lắc lò xo dao đang dao động với chu kì 0,5 s và biên độ 1 cm. Nếu tăng biên độ lên
2 cm thì chu kì dao động của con lắc sẽ là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây về dòng điện không đổi là đúng ?
A. Dòng điện không đổi do động cơ điện một chiều phát ra.
B. Dòng điện không đổi do trong mạch kín chỉ có điện trở thuần được duy trì bằng nguồn điện là
một acquy.
C. Dòng điện không đổi do chỉnh lưu dòng xoay chiều bằng 4 điôt.
D. Dòng điện không đổi do chỉnh lưu dòng xoay chiều bằng 1 điôt.
Câu 32: Khi tổng hợp hai dao động cuàng phương có phương trình x
1
= 6cos(10t + ) cm và
x
2
= 8sin(10t + ) cm thì biên độ của dao động tổng hợp là
A. 14 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 2 cm.
II: PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A
hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Đồng vị là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có
khối lượng m
0
. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%. B. 27,8%. C. 30,2%. D. 42,7%
Câu 34: Trong một mạch dao động LC có một dòng điện i = 2cos8000T(A). Điện tích cực đại mà tụ
tích được có giá trị là
A. 250 μC. B. 25 μC. C. 2,5 μC. D. 2,5 mC.
Câu 35: Trên mặt chất lỏng thấy tại một điểm, sóng nhô lên 5 lần trong 2 s, và khoảng cách giữa hai
đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là
A. 80π cm/s. B. 40 cm/s. C. 64π cm/s. D. 32 cm/s.
Câu 36: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng.
4
π
4
π
Co
60
27
−
β
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
Câu 37: Giả sử một chất phóng xạ có khối lượng m
o
và chu kì bán rã là 20 h. Sau 3 chu kì bán rã thì
tỉ số lượng chất phóng xạ còn lại so với lượng chất phóng xạ đã phân rã là
A. 1/6. B. 1/8. C. 1/7. D. 1/3 .
Câu 38: Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào
A. tần số riêng của vật dao động. B. biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. tần số ngoại lực cưỡng bức. D. nhiệt độ của môi trường.
Câu 39: Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối
lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 70,5 MeV. B. 70,4 MeV. C. 48,9 MeV. D. 54,4 MeV
Câu 40: Một mạch điện RLC nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng hai đầu cả mạch 200 V. Khi
xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4A. Điện trở
thuần chủa mạch là
A. 75Ω. B. 25 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω.
B. Theo chương trình Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Hạt α có động năng 3,3MeV bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng: +α → n +. Biết : m
α
=4,0015u; m
n
=1,00867u; m
Be
=9,012194u; m
C
=11,9967u; 1u = 931,5MeV/c
2
. Năng lượng toả
ra từ phản ứng trên là
A. 7,753MeV. B. 8,7MeV. C. 7,75MeV. D. 7,74MeV.
Câu 42: Một đĩa tròn có momen quán tính I đang quay quanh một trục cố định có tốc độ góc ω
0
. Ma
sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm đi hai lần thì
A. momen động lượng tăng hai lần, động năng quay giảm hai lần.
B. momen động lượng giảm hai lần, động năng quay tăng bốn lần.
C. momen động lượng tăng bốn lần, động năng quay tăng hai lần.
D. momen động lượng giảm hai lần, động năng quay giảm bốn lần.
Câu 43: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2 = 2λ1 vào một tấm
kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới
hạn quang điện của kim loại là λ0 . Tính tỉ số:
A. 16/9 B. 2 C. 8/7 D. 16/7
Câu 44: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s
2
. Gia tốc tiếp tuyến
của điểm P trên vành bánh xe là:
A. 8 m/s2. B. 4 m/s
2
. C. 16 m/s
2
. D. 12 m/s
2
.
Câu 45: Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm hai quả tạ. Khi người ấy dang
tay theo phương ngang, ghế và người quay với tốc độ góc ω. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể.
Sau đó người ấy co tay lại kéo hai quả tạ gần người sát vai. Tốc độ góc mới của hệ “người + ghế”
A. lúc đầu giảm sau đó bằng 0. B. giảm đi.
C. tăng lên. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm dần bằng 0.
Câu 46: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Một hạt ở trạng thái nghỉ có khối lượng là m
o
.
Khi nó chuyển độ với vận tốc có độ lớn là v thì so với trạng thái nghỉ khối lượng của nó
A. tăng . B. tăng . C. tăng . D. tăng .
Câu 47: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao; B. Độ định hướng cao;
C. Cường độ lớn; D. Công suất lớn.
Câu 48: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là I =10
-2
kgm
2
. Ban đầu
ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N theo phương tiếp tuyến với
vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là
A. 35 rad/s
2
. B. 20 rad/s2. C. 28 rad/s
2
. D. 14 rad/s
2
.
60
27
Co
60
27
Co
9
4
Be
9
4
Be
12
6
C
0
1
λ
λ
1
1
v
c
−
1
1
v
c
+
2
2
1
1
v
c
−
2
2
1
v
c
−
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
HẾT
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48
A
B
C
D
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT HƯƠNG TRÀ MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ và tên: Lớp:
SBD:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( Từ câu 1 đến câu 32 ).
Câu 1: Tần số dao động điều hoà của con lắc đơn là:
A. f = B. f = C. f = D. f =
Câu 2: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc
vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện .
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng:
A. 0,35m B. 0,4m C. 0,3m D. 0,2m
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều
vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L =. Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức:
A. i =
B. i =
C. i =
D. i =
Câu 4: Trong mạch RLC không phân nhánh, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
A. B.
C. RC = L
D.
Câu 5: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Bước sóng B. Năng lượng sóng
C. Môi trường truyền sóng D. Tần số dao động
Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có
biểu thức . i = . Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Chu kì của dòng điện là 0,2s B. Tần số của dòng điện là 50Hz
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 3A D. Dòng điện i trễ pha so với điện áp
Câu 7: Độ cao là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào:
A. Cường độ âm B. Biên độ âm
C. Đồ thị dao động âm D. Tần số âm
Câu 8: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2.10
-4
(H) và tụ điện có
điện dung C = 8.10
-6
(F). Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. B.
C.
D.
Câu 9: Các đồng vị của một nguyên tố hoá học có cùng:
A. Số Nuclôn B. Khối lượng C. Số Prôton D. Số nơtron
g
2
l
p
1 g
2 lp
l
2
g
p
1 l
2 gp
m
o
µλ
35,0=
µµµµ
u 100 2 cos100 t(V)= p
1
(H)
2p
2 2 cos(100 t )(A)
2
p
p +
2cos(100 t )(A)
2
p
p +
2 2 cos(100 t )(A)
2
p
p -
2cos(100 t )(A)
2
p
p -
2
1
1
LC
=
w
2 2
LC Rw =
LC 1w =
3cos(100 t )(A)
4
p
p +
4
p
5
8 .10 (s)
-
p
5
8 .10 (s)p
5
1
.10 (s)
8p
5
1
.10 (s)
8
-
p
Mã đề: T.T 170
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 10: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Tính đơn sắc cao B. Công suất lớn C. Tính định hướng cao D. Cường độ lớn
Câu 11: Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kì là 20cm. Biên độ dao
động của vật là:
A. 5cm B. 20cm C. 2,5cm D. 10cm
Câu 12: Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng là:
A. B. C. D.
Câu 13: Sóng điện từ và sóng cơ học không có tính chất chung nào dưới đây?
A. Là sóng ngang B. Truyền được trong chân không
C. Có mang năng lượng D. Có thể bị phản xạ, khúc xạ
Câu 14: Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương của:
A. Chu kì dao động B. Khối lượng vật nặng
C. Biên độ dao động D. Độ cứng lò xo
Câu 15: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được
sóng cơ nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 30.000Hz B. Sóng cơ học có tần số 5.10
5
Hz
C. Sóng cơ học có tần số 500 Hz D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz
Câu 16: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là:
A. Huỷ diệt tế bào B. Làm đen kính ảnh
C. Làm phát quang một số chất D. Khả năng đâm xuyên
Câu 17: Một vật dao động điều hoà
theo phương trình . Tốc độ của vật có
giá trị cực đại là:
A. - 20cm/s B. 5cm/s C. 20cm/s D. cm/s
Câu 18: Dao động tắt dần là:
A. Dao động của một vật có li độ phụ thuộc thời gian
B. Dao động có chu kì luôn không đổi
C. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nôi lực
Câu 19: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện C. Kết luận nào sau đây đúng nhất ?
A. u trễ pha so với i B. u sớm pha so với i
C. u sớm pha so với i D. u trễ pha so với i
Câu 20: Điện áp giữa hai đầu một
đoạn mạch xoay chiều và cường độ
dòng điện qua nó lần lượt có biểu
thức và i = . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 100W B. 200W C. 50W D. 0W
Câu 21: Số nơtron trong hạt nhân là:
A. 7 B. 13 C. 19 D. 6
Câu 22: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để:
A. Tiến hành các phép phân tích quang phổ
B. Quan sát và chụp quang phổ của các vật
C. Đo bước sóng các vạch quang phổ
D. Phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc
Câu 23: Cho hai dao động điều hoà
cùng, phương cùng tần số có phương
trình lần lượt là: và . Dao động tổng
a
i
D
=
l
D
i
a
=
l
D
i
a
l
=
D.a
i =
l
x 4cos(5 t )(cm)
2
p
= p +
ppp
5
4
p
2
p
2
p
u 100 2 cos(100 t )(V)
6
p
= p -
2 cos(100 t )(A)
2
p
p -
13
6
C
1
x 5cos(10 t )(cm)
6
p
= p -
2
x 5cos(10 t )(cm)
3
p
= p +
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
hợp của hai dao động có biên độ là:
A. 5cm B. 5cm C. 10cm D. 5cm
Câu 24: Hiện tượng quang điện chứng tỏ rằng:
A. Ánh sáng có tính chất hạt B. Ánh sáng là sóng cơ học
C. Ánh sáng có tính chất sóng D. Ánh sáng là sóng điện từ
Câu 25: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m, hai đầu A và B cố định, được rung với tần số f= 100Hz.
Trên dây AB thấy có 6 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 73 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 125 m/s
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hoà gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k. Khi tăng gấp
đôi độ cứng lò xo và giảm phân nửa khối lượng của vật thì chu kì của con lắc lò xo:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần
Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực với tần số góc n vòng /giây thì tần số dòng điện
phát ra là
A. f = ᄃ p B. f = n.p C. f = ᄃ n D. f = ᄃ p
Câu 28: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm, hình ảnh
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m
đến 0,76m . Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 1 ngay sát
vân sáng trắng trung tâm là:
A. 0,60 mm B. 0,38 mm C. 0,45 mm D. 0,55 mm
Câu 29: Khoảng cách giữa hai khe F
1
và F
2
trong máy giao thoa là 1mm, khoảng cách từ màn đến
mp chứa 2 khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5mm. Bước sóng của ánh
sáng tới là:
A. 0,5m B. 0,45m C. 0,4m D. 0,6m
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng dao động cơ:
A. Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng
B. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng
C. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng
D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng
Câu 31: Giới hạn quang điện của một kim
loại dùng làm catôt là . Biết hằng số Plăng h
= 6,625.10
-34
J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Công thoát của kim loại dùng làm
catôt là:
A. 6,625.10
-19
J B. 6,625.10
-32
J C. 6,625.10
-18
J D. 6,625.10
-20
J
Câu 32: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. Giảm tiết diện dây B. Tăng chiều dài đường dây
C. Giảm công suất truyền tải D. Tăng điện áp trước khi truyền tải
II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A
hoặc phần B)
A. Theo Chương Trình Chuẩn ( Từ câu 33 đến câu 40 )
Câu 33: Cho một sóng ngang có
phương trình sóng trong đó x tính
bằng cm, t tính bằng giây. Bước
sóng của nó là:
A. 50cm B. 0,5m C. 4cm D. 25cm
Câu 34: Năng lượng của một phôtôn là 2,8.10
-19
J. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc ánh
3
2
n
60
60
p
60
n
µµ
µµµµ
m
o
µλ
3,0=
t x
u 4 cos 2 ( )(cm)
0,1 25
= p -
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 0,66m B. 0,45m C. 0,71m D. 0,58m
Câu 35: Với f
1
, f
2
, f
3
lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X thì:
A. f
3
>f
2
>f
1
B. f
2
>f
1
>f
3
C. f
1
>f
3
>f
2
D. f
3
>f
1
>f
2
Câu 36: Một máy biến áp lý tuởng có số vòng cuộn sơ cấp N
1
= 5000 vòng và số vòng cuộn thứ cấp
N
2
= 250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là U
1
= 110V. Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp là:
A. 55 V B. 5,5 V C. 220V D. 2200 V
Câu 37: Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số của điện áp hai đầu đoạn mạch thì:
A. Điện trở tăng B. Dung kháng giảm, cảm kháng tăng
C. Cảm kháng giảm D. Dung kháng tăng
Câu 38: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng E và khối
lượng m là:
A. E = 2mc
2
B. E = C. E = mc
2
D. E = m
2
c
Câu 39: Chỉ ra câu phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động:
A. Có từ trường B. Có điện trường
C. Không có trường nào cả D. Có điện trường và từ trường
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m dao động điều hoà với biên độ 5cm. Cơ
năng dao động điều hoà của con lắc là:
A. A. 0,05J B. 50J C. 0,1J D. 500J
B. Theo chương Trình Nâng Cao ( Từ câu 41 đến câu 48 )
Câu 41: Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 10 kg.m
2
, đang quay
đều với tốc độ 30 vòng/phút. Lấy . Động năng quay của vật này bằng:
A. 75J B. 40J C. 25J D. 50J
Câu 42: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 700nm, truyền trong chất lỏng
trong suốt có bước sóng 560 nm. Chiết suất tuyệt đối của chất lỏng ứng với ánh sáng đó là:
A. 1,5 B. 1,4 C. 1,33 D. 1,25
Câu 43: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cuộn dây, phần cảm là nam châm
có 4 cặp cực. Muốn máy phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ góc bằng:
A. 3000 vòng/phút B. 375 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 6000 vòng/phút
Câu 44: Một vật đứng yên có khối lượng m. Theo thuyết tương đối hẹp thì khi vật chuyển động,
khối lượng của vật:
A. Lớn hơn m B. Vẫn bằng m
C. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn m D. Nhỏ hơn m
Câu 45: Khi mômen lực M = 32 N.m tác dụng vào vật rắn quay quanh trục cố định thì vật thu được
gia tốc góc 25 rad/s
2
. Momen quán tính của vật đối với trục quay bằng:
A. 800 kg.m
2
B. 1,28 kg.m
2
C. 0,78 kg.m
2
D. 7 kg.m
2
Câu 46: Một trục động cơ đang quay với tốc độ n = 1200 vòng/phút thì bị hãm lại. Biết trục quay
chậm dần đều và quay được 80 vòng thì dừng hẳn. Thời gian hãm trục là:
A. t = 6s B. t = 8s C. t = 10 s D. t = 12 s
Câu 47: Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,147m vào một quả đồng cô lập về điện. Biết hằng số
Plăng h=6,625.10
-34
J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s và điện thế lớn nhất mà quả
đồng đạt được là 4V. Giới hạn quang điện của đồng là:
A. 0,28 m B. 2,8 m C. 3,5 m D. 0,35m
Câu 48: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì:
A. Tốc độ góc luôn có giá trị không đổi khác không
B. Tích tốc độ góc và gia tốc góc là số dương
C. Gia tốc góc tăng đều theo thời gian
µµµµ
2
2
1
mc
10
2
=
π
µ
µµµµ
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
D. Tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm
HẾT
ĐÁP ÁN
1B 2B 3C 4A 5C 6B 7D 8A 9C 10B
11A 12C 13B 14C 15C 16D 17C 18C 19D 20C
21A 22D 23D 24A 25B 26B 27B 28B 29A 30D
31A 32D 33D 34C 35A 36B 37B 38C 39D 40A
41D 42D 43C 44A 45B 46B 47A 48D
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT HÓA CHÂU Môn thi: Vật lý – Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút
ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:………
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Quang điện. B. Thắp sáng. C. Kích thích sự phát quang. D. Sinh lý.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian.
C. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 3. Mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Trong mạch có sự biến đổi qua lại giữa:
A. Điện tích và điện trường. B. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
C. Điện tích và dòng điện. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường.
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với
phương trình: . Vận tốc của vật có độ
lớn cực đại là?
A. 4m/s. B. 0,04π m/s. C. 4π m/s. D. π m/s.
Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời 2
dao động điều hòa cùng phương có
phương trình dao động lần lượt là: và
. Phương trình dao động tổng hợp của vật là?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Mạch dao động bắt tín hiệu
của một máy thu sóng vô tuyến điện
có cuộn cảm L=2μH. Hỏi phải điều chỉnh tụ C bằng bao nhiêu để bắt được sóng có bước sóng 100m ?
A. 1,41nF. B. 11,3pF. C. 113pF. D. 55,6pF.
Câu 7. Trên một đoạn mạch có thể có R, L, C mắc nối, tiếp nếu cường độ dòng điện trễ pha so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì ta kết luận được là ?
A. Đoạn mạch có điện trở và tụ điện. B. Đoạn mạch có cảm kháng lớn hơn dung
kháng.
C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện. D. Đoạn mạch không thể có tụ điện.
Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời 2
dao động điều hòa cùng phương có
phương trình dao động lần lượt là: và .
Chọn phát biểu sai về hai dao động này?
A. Hai dao động có cùng chu kỳ. B. Hai dao động vuông pha với nhau.
C. Dao động tổng hợp có biên độ 10cm. D. Dao động 2 trễ pha hơn dao động 1.
Câu 9. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5μm vào catôt của một tế bào quang điện có
giới hạn quang điện λ
o
=0,66μm. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron là?
A. 8,9.10
5
m/s. B. 4,6.10
5
m/s. C. 3,7.10
5
m/s. D. 5,2.10
5
m/s.
Câu 10. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa nút và bụng kề nhau bằng?
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng. D. Một phần tư bước
sóng.
Câu 11. Một sóng có tần số f=200Hz truyền trên một sợi dây với tốc độ v= 40m/s. Nếu sợi dây dao
90cm, hai đầu cố định thì sóng dừng xuất hiện trên dây có bao nhiêu bụng?
A. 6. B. 8. C. 9. D. 12
4 os( )( )
6
x c t cm
π
π
= +
1
5 os(10 )( )
3
x c t cm
π
π
= +
2
5 os10 ( )x c t cm
π
=
5 os(10 )( )
3
x c t cm
π
π
= +5 os(10 )( )
6
x c t cm
π
π
= +
5 3 os(10 )( )
6
x c t cm
π
π
= +5 3 os(10 )( )
4
x c t cm
π
π
= +
1
6 os( )( )
4
x c t cm
π
ω
= +
2
3
8 os( )( )
4
x c t cm
π
ω
= +
Mã đề 207
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 12. Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp?
A. U=U
R
+U
L
+U
C
. B.
u=u
R
+u
L
+u
C
. C. .
D. .
Câu 13. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 25N/m, dao động với quỹ đạo dài 20cm. Năng lượng dao
động toàn phần của con lắc là?
A. 5000J. B. 0,125J. C. 12500J. D. 0,25J.
Câu 14. Khi ở trạng thái dừng, nguyên tử:
A. Không bức xạ và không hấp thụ năng lượng.
B. Không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. Không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng.
D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần hệ số tự cảm
L, tần số góc của dòng điện là ω ?
A. Điện áp trễ pha so với dòng điện.
B. Mạch không tiêu thụ điện.
C. Tổng trở của đoạn mạch bằng .
D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có thể sớm pha hoặc trễ pha so với dòng điện tùy thuộc
vào thời điểm mà ta xét.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm với tần số là 20Hz. Lúc t=0, vật ở vị trí
cân bằng và đi theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17. Với cùng một công suất cần
truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng
ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ như thế nào ?
A. Giảm 10 lần. B. Tăng 10 lần. C. Giảm 100 lần. D. Tăng 100 lần.
Câu 18. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu
dụng trên các phần tử trên lần lượt là 40V ; 80V và 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng ?
A. 0,8. B. 0,6. C. 0,25. D. 0,71.
Câu 19. Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cuộn dây , phần cảm là nam châm
có 8 cặp cực. Muốn máy phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ bằng ?
A. 375 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 6000 vòng/phút.
Câu 20. Cho các chùm sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhấtvì chiết suất của lăng kính đối với nó lớn
nhất.
Câu 21. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6μm. Hai khe cách nhau 0,9mm và cách màn quan sát 1,8m. Vân sáng bậc 5 cách vân sáng
trung tâm một khoảng?
A. 6mm. B. 4,8mm. C. 4,4mm. D. 3,2mm.
Câu 22. Cho chuỗi phản ứng hạt
nhân : . Các hạt nhân X, Y, Z lần lượt
là ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23. Điều nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
R L C
U U U U= + +
ur uuur uur uuur
2 2
( )
R L C
U U U U= + −
2
π
1
L
ω
10 os(40 )( )
2
x c t cm
π
π
= −
5 os(20 )( )
2
x c t cm
π
π
= −
10 os(20 )( )
2
x c t cm
π
= +
5 os(40 )( )
2
x c t cm
π
π
= +
238 1
92 0
U n X Y Z
β β
− −
+ → → →
239 239 239
92 94 93
, ,U Pu Np
239 239 239
93 94 92
, ,Np Pu U
239 239 239
92 93 94
, ,U Np Pu
239 239 239
93 92 94
, ,Np U Pu
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
Câu 24. Ánh sáng có bước sóng 10
-6
m thuộc loại tia nào?
A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại. C. Tia cực tím. D. Tia X.
Câu 25. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ
o
=0,30 μm. Công thoát của kim loại đó
là?
A. 1,16eV. B. 2,21eV. C. 4,14eV. D. 6,62eV.
Câu 26. Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài l, một đầu cố định, một đầu
tự do là?
A. . B. .
C. . D. .
(Với k = 0, 1, 2, …)
Câu 27. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng ?
A. Một chất cách điện trở thành chất dẫn điện khi được chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở suất của một kim loại khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang được uốn cong bất kỳ.
Câu 28. Một đoạn mạch gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp
với một điện trở thần R=100Ω. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là ?
A. . B. .
C. . D.
Câu 29. Chiếu một bức xạ có bước
sóng 0,35 µm vào một tấm kim loại có
giới hạn quang điện là 0,76µm. Động năng ban đầu cực đại của các electron bứt ra khỏi kim loại đó
là?
A. 3,06.10
-19
J. B. 2,73.10
-19
J C.6,03.10
-19
J D.3,60.10
-19
J
Câu 30. Côban phóng xạ β
-
với chu kỳ bán rã T = 5,27năm. Thời gian để 75% khối lượng của
một khối chất phóng xạ phân rã hết là ?
A. 2,635 năm. B. 2,57 năm. C. 7,91 năm. D. 10, 54 năm.
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa về sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số
f=20Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d
1
=16cm, d
2
=20cm sóng có biên độ
cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là bao nhiêu?
A. 20cm/s. B. 10cm/s. C. 40cm/s. D. 60cm/s.
Câu 32. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt tham gia sẽ như thế nào ?
A. Được bảo toàn. B. Tăng.
C.Giảm. D. Có thể tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.
II. Phần dành cho thí sinh ban KHXHNV (8 câu, từ câu 33 đến câu 40).
Câu 33. Con lắc lò xo có độ cứng k=80N/m. Khi cách vị trí cân bằng 2,5cm, con lắc có thế năng là
bao nhiêu ?
A. 15.10
-3
J. B. 25.10
-3
J. C. 2.10
-3
J. D. 4.10
-3
J.
Câu 34. Hai sóng cùng pha khi :
A. . B. .
C. . D. .
(với ).
Câu 35. Cuộn cảm thuần L=0,2H được
mắc nối tiếp với tụ C=318µFvào mạng điện xoay chiều có tần số f=200Hz. Độ lệch pha giữa hiệu
điện thế hai đầu mạch với dòng điện qua mạch là ?
A. B. . C D. .
Câu 36. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của
sóng điện từ và sóng cơ?
A. Mang năng lượng. B. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc môi truờng.
2
l k
λ
=
1
2
l
k
λ
=
+
(2 1)l k
λ
= +
4
2 1
l
k
λ
=
+
( )
1
L H
π
=
( )
100 2 os100u c t V
π
=
( )
2 os 100
4
i c t A
π
π
= +
÷
( )
2 os 100
6
i c t A
π
π
= −
÷
( )
os 100
4
i c t A
π
π
= −
÷
( )
os 100
2
i c t A
π
π
= +
÷
60
27
Co
60
27
Co
2k
ϕ π
∆ =
(2 1)k
ϕ π
∆ = +
1
2
k
ϕ π
∆ = +
÷
(2 1)k
ϕ π
∆ = −
0; 1; 2; k = ± ±
4
π
4
π
−
2
π
−
2
π
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không.
Câu 37. Hạt nhân có khối lượng hạt nhân 13,99991u. Tính năng lượng liên kết của ? Với
m
p
=1,00728u, m
n
=1,00866u, 1u=931,5MeV/c
2
.
A. 105,3MeV. B. 7,52MeV. C. 5,72MeV. D. 103,5MeV.
Câu 38. Tia laze không có tính chất nào sau đây?
A. Tính đơn sắc B. Tính phân kỳ C. Tính định hướng. D. Có cường độ
lớn.
Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt
nhân X là hạt nào sau đây?
A. α. B. β
-
. C. β
+
. D. n.
Câu 40. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, hình
ảnh giao thoa hứng trên màn ảnh đặt cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ,
khoảng vân đo được là 0,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là?
A. 0,64µm. B. 0,55 µm. C. 0,48 µm. D. 0,40 µm.
III. Phần dành cho thí sinh ban KHTN (8 câu, từ câu 41 đến câu 48).
Câu 41. Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật
rắn cách trục quay một khoảng r≠0 có:
A. tốc độ góc biến đổi đều theo thời gian.
B. Tốc độ góc không biến đổi đều theo thời gian.
C. Gia tốc góc biến đổi đều theo thời gian.
D. Độ lớn gia tốc dài biến đổi theo thời gian.
Câu 42. Một cái đĩa ban đầu đứng yên quay quanh một trục cố định đi qua đĩa với gia tốc góc không
đổi bằng 2 rad/s
2
. Góc mà đĩa quay được trong thời gian 10 s kể từ khi vật bắt đầu quay?
A. 10 rad. B. 20 rad. C. 50 rad. D. 100 rad.
Câu 43. Mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L=2/π (H), tụ điện có C=10
-4
/ π (F) mắc nối
tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch là 100V-50Hz. Thay đổi R sao cho công suất của mạch đạt cực đại.
Giá trị cực đại đó là bao nhiêu?
A. 50W. B. 100W. C. 150W. D. 200W.
Câu 44. Một máy phát dao động điều hòa cao tần phát ra dao động điện từ có tần số thấp nhất là
100kHz và cao nhất là 26MHz. Dải bước sóng mà máy phát ra là?
A. 1,2m đến 300m. B. 11,5m đến 3km. C. 0,12m đến 300m. D.115m đến 30km.
Câu 45. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, quan sát thấy trong phạm vi giữa hai điểm M và
N cách nhau 3mm có 11 vân sáng, tại M và N là hai vân sáng. Tại P cách vân sáng trung tâm một
khoảng 0,75mm là vân sáng hay vân tối? Bậc (thứ) mấy?
A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng bậc 2. C. Vân tối thứ 3. D. Vân sáng
bậc 3.
Câu 46. Chiếu bức xạ có λ= 0,410µm với công suất lên catôt của một ống chân không thì được dòng
quang điện có giá trị cực đại là 2mA. Xác định số photon đập và catot và số electron bứt ra khỏi catôt
trong một giây?
A. 4,25.10
18
photon và 2,88.10
16
electron. B. 6,25.10
18
photon và 1,25.10
16
electron.
C. 6,25.10
18
photon và 5,32.10
16
electron. D. 4,20.10
18
photon và 1,24.10
16
electron.
Câu 47. Dãy quang phổ nào xuất hiện trong phần quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hiđro?
A. Ban-me. B. Pa-sen. C. Lai-man. D. Một dãy khác.
Câu 48. Radon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T=3,6 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của 1,2g
Radon là bao nhiêu?
A. 1,234.10
12
Bq. B. 7,255.10
15
Bq. C. 2,134.10
16
Bq. D. 8,352.10
19
Bq.
Hết
14
6
C
14
6
C
19 16
9 8
F p O X+ → +
222
86
Rn
Thành viên Tuổi Học Trò
123doc.org