Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
TUẦN 34
Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011.
Ti ế t 1:Ho ạ t động tập thể
Chào cờ đầu tuần
Tiết 2:TOÁN
ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
- Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
- Thực hiện các phép tính với số đo diện tích.
*Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KTBC:- Em hãy kể tên các đơn vị đo
diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn?
- GV cùng hs nhận xét.
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài:
b.Thực hành
Bài 1:1 hs đọc y/c của bài, hs làm bài
vào v ở nh áp, nối tiếp nhau đọc kết quả
- Nhận xét bổ sung
Bài 2: 1 hs đọc y/c của bài, hs làm bài
vào vở
- nhận xét sửa chữa
b) 500 cm
2
= 5 dm
2
; 1 cm
2
=
1
100
dm
2
1300 dm
2
= 13 m
2
; 1 dm
2
=
1
100
m
2
60 000 cm
2
= 6 m
2
;
1 cm
2
=
1
10000
m
2
*Bài 3:Gọi 1 hs đọc y/c của bài,hs làm
bài vào nháp ,3 hs lên bảng sửa bài
- HS đọc đề bài
- Tự làm bài
- Nối tiếp nhau đọc kết quả
1 m
2
= 100 dm
2
; 1 km
2
= 100 00 00 m
2
1m
2
= 100 00 cm
2
; 1dm
2
= 100cm
2
- 1 hs đọc đề bài
- hs làm bài vào vở
a) 15 m
2
= 15 00 00 cm
2
;
10
1
m
2
= 10dm
2
103 m
2
= 103 00 dm
2
;
10
1
dm
2
= 10cm
2
2110 dm
2
= 2110 00 cm
2
;
10
1
m
2
= 1000cm
2
- 1 hs đọc đề bài
- hs làm việc theo cặp
1 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
- Nhận xét sửa chữa
Bài 4:Gọi 1 hs đọc đề bài,hs làm bài vào
vở
3.Củng cố – dặn dò
- Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp
kém nhau bao nhiêu lần?
- Nhận xét tiết học
- Trình bày kết quả
2m
2
5 dm
2
> 25 dm
2
3 dm
2
5 cm
2
= 305 cm
2
3 m
2
99 dm
2
< 4 m
2
65 m
2
= 65 00 dm
2
- 1 hs đọc
- hs làm bài vào vở
Bài giải
Diện tích của thửa ruộng đó là:
64 x 25 = 16 00 (m)
Số thóc thu được trên thửa ruộng
là :
1600 Í
2
1
= 800 (kg)
800 (kg) = 8 tạ
Đáp số : 8 tạ
Tiê ế t 3:TẬP ĐỌC
TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khốt.
- Hiểu ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống , làm cho con người hạnh
phúc, sống lâu. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
II/ Đồ dùng dạy-học:
Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KTBC:2 hs đọc bài con chim chiền
chiện; Trả lời câu hỏi.
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài :
b.Luyện đọc và tìm hiểu bài
- 2 hs đọc
- HS lắng nghe
2 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
*Luyện đọc
- Bài chia làm 3 đoạn
.Đ1:Từ đầu đến mỗi ngày cười 400 lần
.Đ 2:Tiếp theo …đến làm hẹp mạch máu
.Đ3:Còn lại
- Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
bài
+ Lần 1: Kết hợp luyện phát âm các từ
khó trong bài
+ Lần 2: Giảng các từ khó cuối bài:
thống kê, thư giản, sảng khoái, điều trò
- HS luyện đọc theo cặp
- Một HS đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm cả bài: với giọng rõ
ràng, rành mạch, phù hợp với một văn
bản phổ biến khoa học
*Tìm hiểu bài
- Phân tích cấu tạo của bài báo trên.Nêu
ý chính của từng đoạn văn?
-Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
- Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho
bệnh nhân để làm gì ?
- Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy
chọn ý đúng nhất ?
- GV: Qua bài đọc, các em đã thấy
:tiếng cười làm cho con người khác với
động vật, tiếng cười làm cho con người
hạnh phúc, sống lâu. cô hi vọng các em
sẽ biết tạo ra cho mình một cuộc sống có
- HS nối tiếp nhau đọc
- Luyện đọc theo cặp
- 1 hs đọc
-lắng nghe
+ Đ1:tiếng cười là đặc điểm quan
trọng,phân biệt con người với các loài động
vật khác
+ Đ2:Tiếng cười là liều thuốc bổ
+ Đ3:Người có tính hài hước sẽ sống lâu
- Vì khi cười,tốc độ thở của con người tăng
lên đến 100 ki- lô – mét một giờ, các cơ
mặt thư giản, não tiết ra một chất làm con
người có cảm giác sảng khoái, thoả mãn
- Để rút ngắn thời gian điều trò bệnh
nhân,tiết kiệm tiền cho Nhà nước
- Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ
- HS lắng nghe.
3 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
nhiều niềm vui, sự hài hước.
c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL
bài thơ
- Gọi 3 hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
bài
-GV treo lên bảng phụ viết sẵn đoạn văn
cần luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HS luyện đọc theo nhóm 2
-Y/c 2 nhóm thi đọc
- Nhận xét tuyên dương
3.Củng cố – dặn dò
- 1 hs đọc cả bài, cả lớp đọc thầm
Em hãy nêu nội dung chính của bài?
-Về nhà đọc bài nhiều lần
- GV nhận xét tiết học
- 3 hs đọc
- lắng nghe
- HS luyện đọc
- Đại diện 2 nhóm thi đọc
- Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc
sống , làm cho con người hạnh phúc, sống
lâu.
Ti ế t 4:CHÍNH TẢ ( Nghe– viết)
Tiết 34 : NĨI NGƯỢC
I/ Mục tiêu:
ù - Nghe- viết đúng chính tả, biết trình bày đúng bài vè dân gian theo thể thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập 2 (phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn)
- Rèn kĩ năng viết đúng, trình bày bài sạch đẹp.
II.Đo à dùng dạy – học :
-Bảng phụ viết sẵn bài tập 2
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KTBC: Hs viết bảng con: rượu, hững
hờ, xách bương
- Nhận xét
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài:
- Gv đọc bài
- Gv đọc từng khổ thơ, cả lớp đọc thầm
theo rút ra những từ ngữ dễ viết sai
- hs viết bảng con
- cả lớp theo dõi
- hs rút ra từ khó
- HS phân tích từ khó: liếm lông, nậm rượu,
4 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
- HD hs phân tích và viết bảng con
- Y/c 1 hs nhắc lại cách trình bày
- Gv đọc bài cho hs viết
- Gv đọc bài
- Gv chấm bài 5 –7 bài
- Gv nhận xét chung.
c) Hướng dẫn hs làm BT chính tả
Bài 2 a: Gọi 1 hs đọc đề bài, chia lớp
thành 3 dãy, mỗi dãy cử 3 bạn lên bảng
chơi trò chơi tiếp sức.
- Nhận xét tuyên dương nhóm thắng
cuộc
3.Củng cố – dặn dò
- Tun dương HS có bài viết đẹp, bài viết
tiến bộ.
- Nhận xét tiết học
lao đao, trúm, đổ vồ, diều hâu
- HS viết bảng con
- Đây là thể thơ lục bát, câu 6 lùi vào 2 ô,
câu 8 lùi vào 1 ô
- Viết bài
- hs soát lại bài
- 2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau
soát lỗi
- 1 hs đọc đề bài
- 9 bạn lên bảng chơi trò chơi tiếp sức
- Nhận xét bổ sung
- giải đáp – tham gia – dùng một thiết bò –
theo dõi – bộ não – kết quả- bộ não – bộ
não – không thể
Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2011.
Ti ế t 2:LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – U ĐỜI
I/ Mục tiêu:
Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1) ;
biết đặt câu vối từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, u đời (BT2, BT3).
II - §å dïng d¹y häc .
- Bµi tËp 1 viÕt s½n trªn b¶ng líp.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1:Gọi 1 hs đọc đề bài
a. Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi Làm
-lắng nghe
- 1 hs đọc đề bài
5 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
gì ?
b.Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi Cảm
thấy thế nào ?
c. Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi Là
người thế nào ?
d.Từ vừa chỉ cảm giác vừa chỉ tính tình
có thể trả lời đồng thời 2 câu hỏi:Cảm
thấy thế nào ? Là người thế nào ?
- HS thảo luận nhóm đôi, sắp xếp các từ
đó theo bốn nhóm, 2 nhóm làm việc trên
phiếu trình bày kết quả
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs tự làm bài
nối tiếp nhau đọc kết quả
- nhận xét sửa chữa
Bài 3:Gọi 1 hs đọc đề bài
- GV:Chỉ tìm các từ miêu tả tiếng cười-
tả âm thanh (không tìm các từ miêu tả nụ
cười như: cười ruồi, cười rượi, cười tươi,
…)
- Hs trao đổi với bạn để tìm được nhiều
từ miêu tả tiếng cười, y/c hs nối tiếp
nhau phát biểu ý kiến mỗi em nêu một
từ, đồng thời đặt câu với từ đó. Gv ghi
nhanh những từ ngữ đúng, bổ sung những
từ ngữ mới.
- Nhận xét sửa chữa
3 .Củng cố – dặn dò
- Bọn trẻ làm gì ?
- Bọn trẻ đang vui chơi ngoài vườn hoa
- Em cảm thấy thế nào ?
- Em cảm thấy rất vui thích
- Chú ba là người thế nào ?
- Chú ba là người vui tính./ Chú ba rất vui
tính .
- Em cảm thấy thế nào ? Em cảm thấy vui
vẻ.
- Chú Ba là người thế nào ? Chú ba là
người vui vẻ.
- HS thảo luận nhóm
-2 nhóm làm việc trên phiếu trình bày kết
quả
a) vui chơi, góp vui, mua vui
b) vui thích,vui mừng,vui sướng,vui
lòng,vui thú,vui vui
c. vui tính,vui nhộn,vui tươi
d. vui vẻ
- 1 hs đọc đề bài
- hs tự làm bài nối tiếp nhau đọc kết quả
VD:Cảm ơn các bạn đã đến góp vui với
bọn mình.
- 1 hs đọc
-lắng nghe
- Nối tiếp nhau trả lời
VD:cười ha hả
Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ khoái chí.
cười hì hì
Cu cậu gãi đầu cười hì hì,vẻ xoa dòu
6 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
- Nh ấn m ạnh n ội dung b i t à ập 1.
- Nhận xét tiết học
Ti ết 3:TOÁN
ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình vng, hình chữ nhật.
* Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4
II/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 1 HS lên làm bài 2c- SGK t173
- Nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài :
b. ôn tập
Bài 1:Gọi 1 hs đọc đề bài, tự làm bài chỉ
ra các cạnh song song và vuông góc
*Bài 2:Gọi 1 hs đọc y/c của bài, HS làm
bài vào nháp,sau đ ó ch ữa b i.à
- nhận xét sửa chữa
Bài 3:Gọi 1 hs đọc đề bài, hs tự tính chu
vi , diện tích của hình vuông, hình chữ
nhật, nối tiếp nhau trả lời
- Nhận xét sửa chữa
- 1 HS lên bảng làm
- Lắng nghe
- 1 hs đọc
- hs tự làm bài
- nối tiếp nhau rả lời
a) AB song song với DC
b) DA vuông góc với DC và DA vuông
góc với AB
- 1 hs đọc đề bài
- hs tự làm bài
Chu vi hình chữ nhật là:
( 4 + 3 ) x 2 = 14 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
4 x 3 = 12 (cm
2
)
Chu vi hình vuông là:
3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuông là :
7 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
Bài 4: Gọi 1 hs đọc đề bài
- Bài toán hỏi gì ?
- Để tính được số viên gạch cần lát nền
phòng học chúng ta phải biết được những
gì?
3.Củng cố – dặn dò
-Cạnh của hình vng tăng lên gấp 3 lần
thì diện tích của hình vng tăng lên bao
nhiêu lần?
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
3 x 3 = 9(cm
2
)
a. Sai; b.Sai; c.Sai; d.Đúng
- 1 hs đọc
- Bài toán hỏi số viên gạch cần để lát kín
phòng học
- Chúng ta phải biết được:
+ Diện tích của phòng học
+ Diện tích của một viên gạch lát nền
Sau đó chia diện tích phòng học cho diện
tích 1 viên gạch
Bài giải
Diện tích của một viên gạch là:
20 x 20 = 400 (cm
2
)
Diện tích của lớp học là :
5 x 8 = 40 (m
2
)
40 (m
2
)= 400 000 cm
2
Số viên gạch cần để lát nền lớp học là:
400 000 : 400 = 1000 (viên gạch)
Đáp số : 1000 viên gạch
Bi chiỊu TiÕt 1(T ăng th êm)
Lun tËp
I. Mơc tiªu:
- Lun kÜ n¨ng vỊ lµm c¸c phÐp tÝnh víi ph©n sè .
- Rèn kĩ năng làm bài, trình bày bài rõ ràng.
II.C¸c ho¹t ®éng trªn líp
1. KTBC : Y/C HS : + Nªu quy t¾c vỊ trõ hai ph©n sè cïng mÉu sè . Cho VD .
+ Nªu quy t¾c vỊ trõ hai ph©n sè kh¸c mÉu sè . Cho VD .
+ Nªu c¸ch trõ mét sè tù nhiªn cho mét ph©n sè . Cho VD .
2. Néi dung bµi «n lun:
8 GV: §ç Thµnh Trung
Trờng Tiểu học Hải Lựu Giáo án lớp 4C
* GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy .
HĐ1: Nội dung ôn luyện:
Bài1: Tính :
3
2
5.
5
2
8.
7
2
4.
4
1
4.
7
4
1.
5
4
1.
ged
cba
* Y/C 1HS khá nêu cách thực hiện bằng việc làm mẫu một phép tính .
- GV bao quát HD HS TB yếu cách làm bài .
Bi2: tính giá trị của các biểu thức :
5
6
5
7
5
3
3
4
3
2
2
3
5
13
5
3
25
12
++
++
=++
* HS l m b i v o v sau ú cha bi.
Bài3: Tính .
5
2
8
5
.
4
1
9
5
.
5
1
4
1
.
6
5
10
9
.
10
3
6
5
.
12
5
8
7
.
ììì
ììì
ged
cba
* HS l m b i v o v sau ú cha bi .
Bài4: Hình chữ nhật có chiều dài là
5
2
cm chiều rộng
7
2
cm. Tính chu vi v diện tích hình
chữ nhật đó?
B i 5*: Tớnh tng
+ + + + .+
- GV hd HS khỏ gii lm bi
3 /Củng cố dặn dò :
- Chốt lại nội dung b i và nhận xét giờ học .
Tit 2:Ting Vit(T ng th ờm)
MRVT: DNG CM. LUYN TP V CU K AI L Gè?
I. Mc tiờu
- Giỳp HS cng c, m rng vn t Dng cm.
- Cng c v cõu k Ai l gỡ? Luyn tp vit on vn cú cõu k Ai l gỡ?
II. Cỏc hot ng dy - hc
9 GV: Đỗ Thành Trung
Trờng Tiểu học Hải Lựu Giáo án lớp 4C
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Bi c : - Gi HS tr li cõu hi:
+ CN (VN) trong cõu k Ai l gỡ? Biu th
ni dung gỡ? Do nhng t ng no to
thnh?
- Nhn xột, ghi im.
2. Bi mi :
2.1. Gii thiu bi
- GV nờu mc tiờu, yờu cu gi hc.
2.2. Hng dn HS luyn tp :
Bi 1: Tỡm t trỏi ngha v cựng ngha vi
t dng cm.
- Gi HS c yờu cu bi tp.
-Yờu cu HS lm bi.
- Nhn xột, cht li li gii ỳng.
+T cựng ngha :
+T cựng ngha :
can m, can trng,
can m, can trng,
gan, gan d, gan gúc, gan lỡ, bo gan, tỏo
gan, gan d, gan gúc, gan lỡ, bo gan, tỏo
bo, anh hựng, anh dng, qu cm,
bo, anh hựng, anh dng, qu cm,
+T trỏi ngha :
+T trỏi ngha :
nhỏt, nhỏt gan, nhỳt
nhỏt, nhỏt gan, nhỳt
nhỏt, hốn nhỏt, n hốn, hốn mt, hốn h,
nhỏt, hốn nhỏt, n hốn, hốn mt, hốn h,
bc nhc, nhu nhc, ,
bc nhc, nhu nhc, ,
Bi 2: Vit mt on vn khong 5 cõu
gii thiu cỏc thnh viờn trong gia ỡnh
em, trong ú cú dựng cõu k Ai l gỡ?
- Gi HS c yờu cu.
- Yờu cu 2 HS vit vo giy kh to - C
lp lm vo v.
- Gi vi HS c on vn cho c lp
nghe.
- Nhn xột, sa li dựng t, vit cõu.
3. Cng c - dn dũ :
- Nhấn mạnh nội dung bài 1.
- Nhn xột tit hc.
- 2 HS tr li, HS khỏc nhn xột.
- Lng nghe.
- 1 HS c thnh ting yờu cu, c lp c
thm
- 2 HS lờn bng lm. HS khỏc nhn xột bi
bn.
- 1 HS c, c lp c thm.
- HS thc hnh vit on vn
- HS c on vn - nhn xột b sung.
-V vit li on vn cho hay hn
Tiết 3 :Luyện viết
Chính tả(Nhớ viết)
Dòng sông mặc áo
I.Mục tiêu:
-Nhớ viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng bài thơ, bài viết sai không sai quá 5 lỗi.
10 GV: Đỗ Thành Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
-RÌn kÜ n¨ng viÕt chÝnh t¶ nhí viÕt.
- HS viÕt ®óng, tr×nh bµy bµi s¹ch ®Đp.
II.§å dïng d¹y häc:
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Gi¸o viªn Häc sinh
1 KiĨm tra –
HS ®äc thc lßng bµi th¬: Dßng s«ng mỈc
¸o.
2 Bµi míi -Giíi thiƯu bµi.
-§äc vµ ghi tªn bµi.
H§1: Híng dÉn viÕt chÝnh t¶
a)Trao ®ỉi vỊ néi dung bµi th¬
-Gäi HS ®äc thc lßng bµi th¬.
Mµu s¾c cđa sßng s«ng thay ®ỉi nh thÕ nµo
trong mét ngµy?
- C¸ch nãi “dßng s«ng mỈc ¸o” cã g× hay?
b)Híng dÉn viÕt tõ khã.
-Yªu cÇu HS t×m c¸c tõ khã, dƠ lÉn khi viÕt
c)Nhí viÕt:
- Yªu cÇu hs nhí viÕt bµi th¬.
d)ChÊm bµi-nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
3. Cđng cè dỈn dß
- NhÊn m¹nh néi dung bµi th¬. Tuyªn d-
¬ng hs cã bµi viÕt ®Đp bµi viÕt tiÕn bé.
-NhËn xÐt tiÕt häc.
-Nghe.
-HS nhí vµ viÕt bµi
- HS lun viÕt: n¾ng lªn, r¸ng vµng, khuya
råi,ngíc lªn
- HS so¸t bµi.
Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2011.
TiÕt 1 :TOÁN
ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc.
- Tính được diện tích hình bình hành.
* Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 ( chỉ u cầu tính diện tích của hình bình hành)
II/ Đồ dùng dạy-học:
III/ Các hoạt động dạy-học:
11 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập
Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài, gv vẽ hình
lên bảng, y/c hs quan sát sau đó đặt câu
hỏi cho HS trả lời:
- Đoạn thẳng nào song song với đoạn
thẳng AB
- Đoạn thẳng nào vuông góc với đoạn
thẳng BC?
Bài 2:Gọi 1 hs đọc đề bài
- Để biết được số đo chiều dài hình chữ
nhật chúng ta phải biết được gì?
- Làm thế nào để tính được diện tích của
hình chữ nhật?
-Y/c hs tự làm bài để tính chiều dài hình
chữ nhật.
-Vậy chọn đáp án nào?
*Bài 3: Gv gọi hs đọc đề toán, sau đó y/c
HS nêu các vẽ hình chữ nhậtABCD kích
chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm
- Y/c hs vẽ hình và tính chu vi,diện tích
hình chữ nhật ABCD
-lắng nghe
- 1 hs đọc
- quan sát và lần lượt trả lời câu hỏi
- Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng
AB
- Đoạn thẳng CD vu«ng gãc với đoạn thẳng
BC
- 1 hs đọc
- Biết diện tích của hình chữ nhật.
- Diện tích của hình chữ nhật bằng diện
tích của hình vuông nên ta tính diện tích
của hình vuông, sau đó suy ra diện tích của
hình chữ nhật.
Diện tích của hình vuông hay hình chữ nhật
là:
8 x 8 = 64(cm
2
)
Chiều dài hình chữ nhật là:
64 : 4 = 16 cm
-chọn đáp án c
- 1 hs nêu trước lớp,HS cả lớp theo dõi và
nhận xét
.Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm
.Vẽ đoạn thẳng vuông góc vơi AB tại A,vẽ
đường thẳng vuông góc với AB tại B.Trên
hai đường thẳng đó lấy AD = 4 cm,BC = 4
cm
.Nối C với D ta được hình chữ nhật ABCD
có chiều dài 5 cm và chiều rộng 4 cm cần
vẽ.
- HS làm BT vào nháp
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
12 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
Bài 4:Gọi 1 hs đọc đề bài
- Diện tích hình H là tổng diện tích của
hình nào?
- Vậy ta có thể tính diện tích của hình H
như thế nào?
3.Củng cố – dặn dò
- Mn tÝnh diƯn tÝch h×nh b×nh hµnh ta
lµm thÕ nµo?
- Nhận xét tiÕt học.
( 5 + 4 ) x 2 = 18(cm)
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
5 x 4 = 20 (cm
2
)
Đáp số : 18cm; 20 cm
2
- 1hs đọc đề bài
Diện tích hình H là tổng diện tích của hình
bình hành ABCD và hình chữ nhật BEGC
.Tính diện tích hình bình hành ABCD
.Tính diện chữ nhật BEGC
.Tính tổng diện tích hình bình hành và diện
tích hình chữ nhật
Bài giải
Diện tích hình bình hành ABCD là:
3 x 4 = 12(cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là
3 x 4 = 12(cm
2
)
Diện tích hình H là:
12 + 12 = 24(cm
2
)
Đáp số : 24 cm
2
TiÕt 2 :KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I/ Mục tiêu:
- Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính ; biết kể lại rõ ràng về những sự việc
minh hoạ cho tính cách của nhân vật (kể khơng thành chuyện), hoặc kể sự việc để lại ấn
tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện).
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Bảng lớp viết sẵn đề bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KTBC: 1 hs kể lại một câu chuyện đã
nghe,đã đọc về một người có tinh thần
lạc quan,yêu đời. Nªu ý nghóa câu
- 1 hs kể
- HS lắng nghe.
13 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
chuyện.
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:GV nêu MĐ,YC của tiết
học
b.Hướng dẫn HS hiểu y/c của đề bài
- Gọi 1 hs đọc đề bài
- Y/c 3 hs nối tiếp nhau đọc các gợi ý
1,2,3
- GV:Nhân vật trong câu chuyện của
mỗi em là một người vui tính mà em
biết trong cuộc sống thường ngày
+ Giới thiệu một người vui tính, nêu
những sự việc minh hoạ cho đặc điểm
đó (kể kh«ng thành câu chuyện).Nên kể
hướng này khi nhân vật là người thật
quen.
+ Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về
một người vui tính (kể thành chuyện)
Nên kể hướng này khi nhân vật là người
em biết không nhiều.
-Y/c hs nối tiếp nhau kể về nhân vật
minh kể.
*Thực hành kể chuyện
.KC trong nhóm: Hai bạn ngồi cùng bàn
kể cho nhau nghe câu chuyện của
mình. Trao đổi về ý nghóa câu chuyện
.Thi KC trước lớp:Mỗi HS nối tiếp nhau
KC trước lớp. GV viết lần lượt lên bảng
tên những HS tham gia thi kể, tên câu
chuyện của các em. Mỗi HS kể xong ,
nói ý nghóa câu chuyện .
- Gv cùng hs bình chọn bạn nào kể hay
nhất, có câu chuyện hấp dẫn nhất.
3.Củng cố – dặn dò
- 1 hs đọc
- 3 hs nối tiếp nhau đọc
- HS lắng nghe
- HS nối tiếp nhau nói nhân vật mình chọn
kể.
+ Mình kể về bố của mình
+ Mình kể về chú của mình….
- Hs kể chuyện
- Một vài em nối tiếp nhau kể
- Nhận xét giọng kể ,nội dung,cách dùng
từ, đặt câu, giọng điệu, cử chỉ
14 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
- Về nhà kể lại những câu chuyện trên
cho người thân nghe hoặc có thể viết lại
nội dung câu chuyện đó.
- Nhận xét tiết học
Thứ năm, ngày 28tháng 4 năm 2011
TiÕt 2 :TOÁN
ƠN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I/ Mục tiêu:
- Giải được bài tốn về tìm số trung bình cộng.
- RÌn kÜ n¨ng tr×nh bµy bµi râ rµng m¹ch l¹c.
II/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài :
2. Thực hành
Bài 1:Gọi 1 hs đọc đề bài
- Y/c hs nêu cách tính số trung bình
cộng của các số .
- Y/c hs tự làm bài
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài
- Để tính được trong năm trung bình số
dân tăn hằng năm là bao nhiêu chúng ta
phải tính được gì ?
- Sau đó làm tiếp như thế nào?
- lắng nghe
- 1 hs đọc
- 1 hs nhắc lại
- HS tự làm bài
- 2 hs lên bảng làm bài
a) (137 + 248+ 395 ): 3= 260
- 1 hs đọc đề bài
- Chúng ta phải tính được tổng số dân tăng
thêm của năm năm
- Sau đó lấy tổng số dân tăng thêm chia
cho số năm
- HS làm bài vào nháp
- 2 hs lên bảng lµm bài
Bài giải
Số người tăng trong 5 năm là :
158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635(người)
Số người tăng trung bình hằng năm
là :
635 : 5 = 127 (người)
15 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài
- Bài toán hỏi gì ?
- Để tính được trung bình mỗi tổ góp
được bao nhiêu quyển vở , chúng ta
phải tính được gì ?
- Để tính được tổng số vở của cả ba tổ
chúng ta phải tính được gì trước ?
- Y/c hs thảo luận theo cặp,2 nhóm làm
việc trên phiếu trình bày kết quả
- Nhận xét sửa chữa
*Bài 4: Gọi 1 hs đọc đề bài
- Nêu các bước giải bài toán
- Y/c hs làm bài vào vở
Đáp số: 127 người
- 1 hs đọc đề bài
- Bài toán hỏi trung bình mỗi tổ góp được
bao nhiêu quyển vở
- Phải tính được tổng số vở của cả ba tổ
- Tính được số quyển vở của tổ Hai, tổ ba
góp
- 2 nhóm làm việc trên phiếu trình bày kết
quả
Bài giải
Số quyển vở tổ Hai góp là:
36 + 2 = 38 (quyển)
Số quyển vở tổ Ba góp là:
38 + 2 = 40( quyển vở)
Tổng số vở cả ba tổ góp là:
36 + 38 + 40 = 114(quyển )
Trung bình mỗi tổ góp được số vở là:
114 : 3 = 38(quyển)
Đáp số : 38 quyển
- 1 hs đọc đề bài
- Tính số máy lần đầu chở
- Tính số máy lần sau chở
- Tính tổng số ô tô chở máy bơm
- Tính số máy bơm TB mỗi ô tô chở
- hs làm bài vào vở
Bài giải
Lần đầu 3 ô tô chở được là:
16 x 3 = 48(máy)
Lần sau 5 ô tô chở được là:
24 x 5 = 120 (máy)
Số ô tô chở máy bơm là:
16 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
Củng cố – dặn dò
- Mn t×m trung b×nh céng cđa nhiỊu sè
ta lµm thÕ nµo?
- Nhận xét tiết học
3 + 5 8 (ô tô)
Trung bình mỗi ô tô chở được là :
( 48+ 120 ): 8 = 21(máy)
Đáp số : 21 máy bơm
TiÕt 3:TẬP ĐỌC
ĂN “MẦM ĐÁ”
I/ Mục tiêu:
-Đọc rành mạch, trơi chảy ; bước đầu biết đọc với giọng vui, hóm hỉnh; đọc phân biệt lời
nhân vật và lời người dẫn câu chuyện.
-Hiểu ND: Ca ngợi Trạng Quỳnh thơng minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon
miệng, vừa khéo giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống
(trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
II/ Đồ dùng dạy-học:
Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs đọc bài Tiếng cười là liều
thuốc bổ,trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài :
b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc
- Bài chia làm 4 đoạn
.Đ1:3 dòng đầu
.Đ2:Tiếp theo… đại phong
.Đ3:Tiếp theo…chú đói
.Đ4:Còn lại
- Gọi 4 hs nối tiếp nhau đọc 4đoạn của
bài
+ Lần 1:kết hợp sửa lỗi phát âm:Trạng
Quỳnh, chúa Trònh, giấu
- 2 hs thực hiện theo yc
-HS lắng nghe
- HS luyện đọc nối tiếp.
17 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
+ Lần 2:giảng từ cuối bài: tương truyền,
Thời vua Lê-chúa Trònh, túc trực, dã vò
- HS luyện đọc theo cặp
- Một HS đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm cả bài: Biết đọc diễn
cảm bài văn với giọng kể vui, hóm
hỉnh .Đọc phân biệt lời các nhân vật
trong truyện(người dẫn truyện, Trạng
Quỳnh, chúa trònh)
*Tìm hiểu bài
-Gọi 1 hs đọc to đoạn 2
- Vì sao chúa Trònh muốn ăn món “mầm
đá”?
- Trạng Quỳnh chuẩn bò món ăn cho
chúa như thế nào?
-Gọi 1 hs đọc to đoạn 3
- Cuối cùng chúa có ăn mầm đá không?
Vì sao?
- Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon
miệng?
- Gọi 1 hs đọc cả bài, cả lớp cùng thảo
luận theo cặp trả lời câu hỏi sau:
+ Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng
Quỳnh?
c. Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm
- Gv chia lớp thành nhóm 3, thảo luận
nhóm phân vai người dẫn chuyện, Trạng
Quỳnh, chúa Trònh
- Y/c 3 nhóm lên bảng thi đọc theo phân
vai.
- Nhận xét tuyên dương
- Gọi 4 hs nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
của bài
- Hs phát âm từ khó.
- Hs đọc chú giải và tìm từ khó.
- Luyện đọc theo cặp
- 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm
- Lắng nghe
- Vì chúa ăn gì cũng không thấy ngon
miệng, thấy “mầm đá”là món lạ thí muốn
ăn
- Trạng cho người đi lấy đá về ninh, còn
mình thì chuẩn bò một lọ tương đề bên
ngoài hai chữ “đại phong”. Trạng bắt chúa
phải chờ cho đến lúc đói mỊm.
- 1 hs đọc ,cả lớp đọc thầm
- Chúa không được ăn món”mầm đá”vì
thật ra không hề có món đó.
- Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon
- 1 hs đọc cả bài
- Trạng Quỳnh rất thông minh
- Hs thảo luận nhóm 3
- 3 nhóm thi đọc
- 4 hs đọc
- HS nhận xét giọng đọc
18 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
-GV treo lên bảng đoạn “Thấy chiếc lọ…
đâu ạ”
-GV đọc mẫu
- HS luyện đọc theo nhóm 2
3.Củng cố – dặn dò
- 1 hs đọc cả bài, cả lớp đọc thầm tìm
hiểu nội dung của bài
-Về nhà đọc bài nhiều lần
- HS luyện đọc
- Đại diện 2 nhóm thi đọc
- Ca ngợi Trạng Quỳnh thơng minh, vừa biết
cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo
giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống.
_____________________________________
TiÕt 4 :TẬP LÀM VĂN
TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I/ Mục tiêu:
-Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả con vật (đúng ý, bố cục rõ, biÕt dùng từ, đặt câu
và viết đúng chính tả, …) ; tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của
GV.
* HS khá, giỏi biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay
II.Đo à dùng dạy học :
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1) Nhận xét chung về kết quả làm bài
- Viết lên bảng đề bài tiết TLV tuần 33
(miêu tả con vật)
- Nhận xét:
+ Ưu điểm: Xác đònh đúng đề bài, kiểu bài,
trình bày đúng, bố cục rõ ràng, một số bài
có hình ảnh miêu tả sinh động, có liên kết
giữa các phần như bài của Th¶o, Ph¬ng . +
Hạn chế: Viết sai lỗi chính tả nhiều, chưa
có sự sáng tạo, ý chưa nhiều
+ Thông báo điểm số: G :…… K: ……
TB:……, Y: ………
- Trả bài cho từng hs
- Lắng nghe
- Nhận bài làm
19 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
2) HD hs chữa bài
a) HD hs sửa lỗi
- Các em hãy đọc nhận xét của cô, đọc
những chỗ cô chỉ lỗi trong bài, sau đó các
em sửa lỗi vào vở BT TV
- Y/c hs đổi vở cho bạn bên cạnh để kiểm
tra
- Theo dõi, kiểm tra hs làm việc
b) HD hs chữa lỗi chung
- Dán lên bảng một số tờ giấy viết một số
lỗi của hs
+ Chính tả:
+Từ:
+Ý:
+ Câu:
- Sửa lại bằng phấn màu (nếu sai)
3) HD hs học tập những đoạn văn
- Đọc những đoạn văn, bài văn hay.
- Y/c hs trao đổi nhóm đôi để tìm ra cái
hay, cái cần học của đoạn văn, bài văn.
4) Củng cố, dặn dò:
- Về nhà viết lại bài (nếu chưa đạt)
- Về nhà ôn tập để thi giữa kì I
- Nhận xét tiết học
- Sửa lỗi
- Đổi vở để kiểm tra
- 1 vài hs lên bảng sửa, cả lớp sửa vào
vở nháp
- Lắng nghe
- Trao đổi nhóm đôi
Thứ sáu, ngày 29 tháng 4 năm 2011.
TiÕt 1 :TOÁN
ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG vµ HIỆU
CỦA HAI SỐ ĐĨ
I/ Mục tiêu:
- Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu của hai số đó.
20 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
* Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3
II/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1) Giới thiệu bài :
2) Thực hành
Bài 1: Gọi 1 hs đọc đề bài
- Bài toán cho biết gì và y/c ta
làm gì ?
- Y/c hs làm bài vào sgk, 1 hs
lên bảng làm
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Y/c 1 hs lªn bảng tóm tắt bài
toán
- Y/c hs làm bài vào nháp
- Nhận xét sửa chữa
Bài 3: Gọi 1 hs đọc đề bài
- Nêu các bước giải bài toán
- Y/c hs thảo luận theo cặp,2
nhóm làm việc trên phiếu trình
bày kết quả
- Nhận xét sửa chữa
- Lắng nghe
- 1 hs đọc đề bài
- Bài cho tổng, hiệu của hai số và y/c ta tìm hai số
đó
.Số bé= (Tổng – Hiệu): 2
.Số lớn = (Tổng + Hiệu): 2
- 1 hs đọc đề bài
- Bài toán thuộc dạng tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó
- 1 hs lên bảng tóm tắt
- 1 hs lên bảng làm
Đội thứ nhất trồng được là:
( 1375 + 285 ) : 2 = 830(cây)
Đội thứ hai trồng được là:
830 – 285 = 545cây)
Đáp số : Đội 1: 830 cây
Đội 2 : 545 cây
- 1 hs đọc đề bài
- Tìm nửa chu vi
- vẽ sơ đồ
- Tìm chiều rộng,chiều dài
- Tính diện tích
- 2 nhóm làm việc trên phiếu trình bày kết quả
- Nhận xét bổ sung
Bài giải
Nửachu vi thửa ruộng là:
530 : 2 = 265 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng là:
21 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
*Bài 5:Gọi 1 hs đọc đề bài
- Nêu các bước giải bài toán
HS kh¸ giái lµm bµi.
3.Củng cố – dặn dò
- Nªu c¸h t×m sè lín, sè bÐ cđa
d¹ng to¸n: T×m hai sè khi biÕt
tỉng vµ hiƯu cđa hai sè ®ã?
- Nhận xét tiết học
( 265 – 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
156 x 109 = 17004 (m
2
)
Đáp số : 17004 m
2
- 1 hs đọc
- Tìm tổng của hai số
- Tìm hiệu của hai số đó
- Tìm mỗi số
- HS làm bài vào vở
Bài giải
Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Do đó tổng hai số
là 999
Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Do đó hiệu hai số
là 99
Số bé là: (999 – 99 ): 2 = 450
Số lớn là: 450 + 99 = 549
Đáp số :SL: 549
SB:450
TiÕt 2 :LUYỆN TỪ VÀ CÂU
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU
I/ Mục tiêu:
- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (trả lời CH
Bằng gì ? Với cái gì ? – ND Ghi nhớ).
-Nhận diện được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu (BT1, mục III) ; bước đầu viết
được đoạn văn ngắn tả con vật u thích, trong đó có ít nhất một câu dùng trạng ngữ chỉ
phương tiện (BT2)
II/ Đồ dùng dạy-học:
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài :GV nêu MĐ,YC của - HS lắng nghe.
22 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
tiết học
2. Bài mới:
Bài 1,2: Trạng ngữ được in nghiêng trong
các câu sau trả lời câu hỏi gì ?
- Loại TN trên bổ sung cho câu ý nghóa
gì ?
- Thế nào là TN chỉ phương tiện?
Kết luận: Phần ghi nhớ
Luyện tập
Bài 1: Gọi 1 hs đọc y/c của bài, hs tự làm
bài
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc đề bài, hs quan sát
các con vật trong sgk (lợn, gà, chim), ảnh
những con vật khác, viết một đoạn văn
tả con vật, trong đó có ít nhất 1 câu có
TN chỉ phương tiện
-Y/c hs nối tiếp nhau đọc đoạn văn miêu
tả con vật,nói rõ câu văn nào trong đoạn
có TN chỉ phương tiện.
- Nhận xét sửa chữa
3.Củng cố – dặn dò
- TN chØ ph¬ng tiƯn bỉ sung ý nghÜa g× cho
c©u?
- nhận xét tiết học
- Các TN đó trả lời câu hỏi Bằng cái gì ?
Với cái gì ?
- Cả 2 TN đều bổ sung ý nghóa phương tiện
cho câu.
- TN chỉ phương tiện thường mở đầu bằng
các từ bằng,v ới và trả lời cho c¸c câu hỏi
Bằng cái gì? Với cái gì ?
- 2 hs đọc lại
- 1 hs đọc
- HS tự làm bài
- 2 hs lên bảng sửa bài
a. Bằng một giọng thân tình, thầy khuyên
b.Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay
khéo léo,người hoạ só….
- 1 hs đọc
- tự làm bài
- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn
+ Bằng đôi cánh to rộng,gà mái che chở
đàn con.
+ Với cái mõm to,con lợn háu ăn tợp một
loáng là hết cả máng cám.
+Bằng đôi cánh mềm mại,đôi chim bồ câu
bay lên nóc nhà.
TiÕt 3 :TẬP LÀM VĂN
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I/ Mục tiêu:
23 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
Hiểu các u cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước ; biết
điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Một số tờ giấy trắng để hs làm BT2
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KTBC: 2 hs đọc lại Thư chuyển tiền đã
làm ở tiết TLV trước
- nhận xét
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay giúp
các em tiếp tục thực hành điền vào một
số giấy tờ in sẵn rất cần thiết trong đời
sống Điện chuyển tiền, Giấy đặt mua
báo chí trong nước
b) Hướng dẫn HS điền những nội dung
cần thiết vào giấy tờ in sẵn
Bài tập 1: Gọi 1 hs đọc thầm y/c BT1 và
mẫu Điện chuyển tiền đi
.GV: N3VNPT: là những kí hiệu riêng
của nghành bưu điện, HS không cần
thiết.
.ĐCT: viết tắt của Điện chuyển tiền
- Em bắt đầu viết từ Phần khách hành
viết (phần trên đó do nhân viên bưu điện
viết)
Y/c một HS khá giỏi đóng vai em HS
viết giúp mẹ điền chuyển tiền - nói trước
lớp cách em sẽ điền nội dung vào mẫu
Điện chuyển tiền đi như thế nào?
- Nhận xét sửa chữa
Bài 2: Gọi 1 hs đọc y/c của BT và nội
dung Giấy đặt mua báo chí trong nước.
- 2 hs đọc
-lắng nghe
- 1 hs đọc
- Họ tên người gửi (họ, tên của mẹ em)
- Đòa chỉ (cần chuyển đi thì ghi): nơi ở của
gia đình em.
- Số tiền gửi (viết bằng số trước, bằng chữ
sau)
- Họ tên người nhận (là ông hoặc bà em)
- Đòa chỉ:nơi ở của ông bà em
- Tin tức kèm theo ý ngắn gọn,VD: chúng
con khoẻ.Cháu Hương tháng tới sẽ thăm
ông bà.
- Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em viết
vào ô dành cho việc sửa chữa.
- Những mục còn lại nhân viên bưu điện sẽ
điền
- 1 hs khá giỏi đóng vai
- Hs tự làm bài
- Hs nối tiếp nhau đọc Điện chuyển tiền đi
- 1 hs đọc các từ viết tắt nêu trong chú
24 GV: §ç Thµnh Trung
Trêng TiĨu häc H¶i Lùu Gi¸o ¸n líp 4C
.GV:Tên các báo chọn đặt cho mình, cho
ông bà, bố mẹ, anh chò
.Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6
tháng ,12 tháng)
3.Củng cố – dặn dò
- Ghi nhớ để điền chính xác nội dung vào
những giấy tờ in sẵn.
- Nhận xét tiết học
thích .
- GV HD hs viÕt : GiÊy ®Ỉt mua b¸o chÝ
trong níc.
- Đọc trước lớp
TiÕt 1: To¸n(T¨ng thªm)
Lun tËp
I/u cầu
Rèn cho hs kỹ năng về giải tốn có lời văn t ìm hai sè khi biÕt tỉng vµ hiƯu cđa hai sè
®ã.
- RÌn kÜ n¨ng tr×nh bµy bµi râ rµng m¹ch l¹c.
II/Lên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/Ổn định:
2/Luyện tập:
Tỉ chøc cho hs lµm c¸c bµi tËp sau
Bài 1 : Ti mĐ vµ ti con céng l¹i ®ỵc 42
ti
MĐ h¬n con 30 ti, con bao nhiªu ti ?
-Gọi 1 số HS trình bày , các bạn nhận xét ,
GV KL ghi điểm tun dương .
Bài 2 : Cã 30 hs ®ang tËp b¬i, trong sè ®ã
em biÕt b¬i Ýt h¬n sè em cha biÕt b¬i lµ 6 em.
Hái cã bao nhiªu em biÕt b¬i?
-HS trình bày ; nhận xét góp , tun dương .
Bài 3 : Trong th viƯn cã 1800 cn s¸ch,
trong ®ã sè s¸ch gi¸o khoa nhiỊu h¬n sè s¸ch
tham kh¶o 1000 cn . Hái trong th viƯn cã
bao nhiªu cn s¸ch gi¸o khoa?
Bµi 4*: Cã hai bã que tÝnh, tỉng céng cã 68
-Gọi HS nêu l¹i d¹ng to¸n
và lµm vào vở .
- Tỉng lµ: 42
- HiƯu lµ: 30
- T×m ti con? ( 6 ti)
-Thực hiện cá nhân lµm bµi vµo vë sau ®ã
ch÷abµi.
- Tỉng lµ 30
- hiƯu lµ 6
- T×m sè hs biÕt b¬i
-Thực hiện cá nhân .HS lµm bµi vµo vë sau
®ã ch÷a bµi.
- Tỉng lµ 1800
- hiƯu lµ 1000
25 GV: §ç Thµnh Trung