CÁC CONTROL TRONG C#
Sinh viên: Nguyễn Quang Thắng
Lê Viết Tiến
Các Control trong C#
•
NumericUpdown
•
DomainUpdown
•
RichTextBox
•
DateTimePicker
•
MonthCalendar
2
NumericUpDown
•
Kết hợp 1 Textbox chứa 1 con số với 2 mũi tên lên xuống
•
Cho phép user kích mũi tên để tăng hoặc giảm con số
•
User cũng có thể điền con số vào trong Textbox
•
Mặc định con số trong Textbox nằm trong phạm vi 0-100
3
NumericUpDown
•
Các thuộc tính thường dùng
4
Thuộc tính Ý nghĩa
Maximum Giá trị lớn nhất của con số
Minimum Giá trị nhỏ nhất của con số
Increment Khoảng cách mỗi lần tăng hoặc giảm số
DecimalPlaces Số chữ số thập phân sau dấu chấm của số
ThousandsSeparator Thiết lập dấu chấm ngăn cách hàng nghìn trong
con số (1000 => 1.000)
Hexadecimal Hiển thị số ở dạng thập lục phân
ReadOnly Vô hiệu hóa TextBox trong NumericUpdown
Value Giá trị của số trong TextBox
NumericUpDown
•
Sự kiện : ValueChanged
•
Xảy ra khi số thay đổi giá trị
5
DomainUpdown
•
Kết hợp 1 Textbox chứa một chuỗi và 2 mũi tên lên xuống.
•
Chức năng tương tự như NumericUpdown: kích mũi tên để
chọn một chuỗi trong Textbox
•
User có thể gõ một chuỗi mới trong Textbox
6
DomainUpDown
•
DomainUpDown dùng thay thế cho Radio Button hoặc
ComboBox.
•
Lựa chọn một trong số nhiều lựa chọn
•
Các thuộc tính thường dùng:
7
Thuộc tính Ý nghĩa
Items Lưu trữ danh sách các Item
Text Giá trị của các Item
ReadOnly Vô hiệu hóa TextBox trong DomainUpDown
DomainUpDown
•
Gán giá trị cho các Items
•
Gán giá trị thông qua DomainUpDownItemCollection
•
Dùng phương thức Add() để gán cho từng item
8
DomainUpDown
•
Sự kiện: SelectedItemChanged
•
Xảy ra khi bấm mũi tên hoặc nhập chuỗi vào
9
RichTextBox
•
Cung cấp nhiều định dạng cho văn bản
•
Bao gồm: màu sắc, màu nền, phông chữ, căn lề.
•
Nó phức tạp hơn nhiều so với Textbox
10
RichTextBox
•
Các thuộc tính thường dùng
11
Thuộc tính Ý nghĩa
ZoomFactor Tỉ lệ hiển thị trên RichTextBox. Mặc định là 1.0
WordWrap Nếu là True thì văn bản sẽ tự động xuống dòng nếu hết
độ dài của RichTexBox
DetectUrls Nếu là true thì hiển thị địa chỉ web ở dạng siêu liên kết.
Giá trị mặc định là true.
ReadOnly Không cho phép nhập văn bản trong RichTextBox
Text Lấy nội dung văn bản trong RichTextBox
BackColor Đặt màu nền cho văn bản trong RichTextBox
ForeColor Đặt màu cho văn bản trong RichTextBox
RichTextBox
•
Các phương thức thường dùng
12
Phương thức Ý nghĩa
Copy Sao chép văn bản được lựa chọn vào bộ nhớ đệm
Cut Cắt đoạn văn bản lựa chọn và lưu vào bộ nhớ đệm
Paste Dán nội dung của bộ nhớ đệm vào vùng đã lựa chọn
Undo Hoàn tác hàm sử dụng gần nhất
Clear Xóa nội dung của RichTextBox
SelectAll Lựa chọn tất cả nội dung trên RichTextBox
DeselectAll Hủy bỏ lựa chọn nội dung trên RichTextBox
RichTextBox
13
•
Sự kiện thường dùng: TextChanged
•
Xảy ra khi nội dung trên RichTextBox thay đổi
DateTimePicker
•
Cung cấp một giao diện để lựa chọn một giá trị DateTime
•
Bao gồm 1 Textbox hiển thị thông tin và mũi tên xuống để
chọn giá trị DateTime
14
DateTimePicker
•
Các thuộc tính thường dùng
15
Thuộc tính Ý nghĩa
Format Hiển thị DateTimePicker với định dạng được
chọn(Long,Short,Time,Custom)
ShowUpDown Hiển thị 2 mũi tên lên xuống để có thể tăng hoặc
giảm các giá trị trong DateTimePicker. Mặc định
là false
Value Giá trị DateTime đã chọn
MinDate Giá trị nhỏ nhất của ngày trong DateTimePicker,
mặc định là 1/1/1753
MaxDate Giá trị lớn nhất của ngày trong DateTimePicker,
mặc định là 31/12/9998
DateTimePicker
•
Sự kiện:ValueChanged
•
Xảy ra khi nội dung lựa chọn bị thay đổi
16
MonthCalendar
•
Tiện ích hiển thị lịch để lựa chọn
•
User có thể chọn một ngày hoặc một loạt các
ngày
•
Có thể cuộn qua các tháng
17
MonthCalendar
•
Các thuộc tính thường dùng
18
Thuộc tính Ý nghĩa
MaxDate Ngày tối đa trong MonthCalendar. Mặc định là
31/12/9998
MinDate Ngày tối thiểu trong MonthCalendar. Mặc định là
1/1/1753
BoldedDates In đậm một số ngày nào đó
CalendarDimensions Hiển thị nhiều MonthCalendar tại một thời điểm
SelectionRange Chỉ định một loạt ngày được lựa chọn, bắt đầu bằng
thuộc tính Start và kết thúc là End
ShowToday Hiển thị ngày hiện tại ở phía dưới của Calendar. Giá
trị mặc định là true
ShowWeekNumbers Hiển thị số của tuần trong một năm
MonthCalendar
•
Sự kiện: DateChanged
•
Khi ngày lựa chọn bị thay đổi
•
Hiển thị thông tin một loạt các ngày đã lựa chọn
19
MonthCalendar
20
THE END
21