i
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHẠM BÍCH NGỌC
ÁP DỤNG QUẢN TRỊ TINH GỌN
TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội, 2015
ii
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
PHẠM BÍCH NGỌC
ÁP DỤNG QUẢN TRỊ TINH GỌN
TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI
Chuyên ngành:
Quản trị Kinh doanh
Mã số:
60 34 01 02
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN
TS. Nguyễn Đăng Minh
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
CHẤM LUẬN VĂN
PGS.TS. Hoàng Văn Hải
Hà Nội, 2015
iii
LỜI CẢM ƠN
Trước hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến Ban Giám hiệu,
Phòng Đào tạo, Khoa Quản trị kinh doanh và các thầy giáo, cô giáo Trường
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội đã tận tình giảng dạy, giúp đỡ tôi
trong suốt khóa học này.
Với tất cả tình cảm sâu sắc nhất, tôi bày tỏ lòng biết ơn đến TS. Nguyễn
Đăng Minh, người đã tận tình giảng dạy, hướng dẫn, giúp đỡ và tạo mọi điều
kiện để tôi hoàn thành luận văn này. Kiến thức về học thuật, sự tận tâm trong
giảng dạy và hướng dẫn của Thầy đã giúp tôi có được những kiến thức, kinh
nghiệm quý báu, một tầm nhìn mới, sự tự tin trong nghiên cứu khoa học. Và
điều tâm đắc nhất tôi đã học được từ Thầy đó là trước khi làm bất cứ điều gì,
bạn phải có “tâm thế”.
Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn Ban Giám đốc và toàn thể cán bộ, bác
sỹ, nhân viên tại Bệnh viện Bạch Mai đã tạo điều kiện giúp đỡ, cung cấp số
liệu, tư liệu khách quan giúp tôi hoàn thành luận văn này.
Mặc dù đã rất cố gắng, song đây là đề tài nghiên cứu rất mới tại Việt
Nam, cả về lĩnh vực nghiên cứu, đối tượng và phương pháp nghiên cứu, nên
luận văn không tránh khỏi những mặt còn hạn chế, rất mong nhận được sự
góp ý của Quý độc giả.
Xin trân trọng cảm ơn!
Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2015
Tác giả luận văn
Phạm Bích Ngọc
iv
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu khoa học của
riêng tôi.
Số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và chưa
từng được sử dụng hoặc công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn nay đã được cảm ơn và các
thông tin trích dẫn trong luận văn đều được ghi rõ nguồn gốc.
Tác giả luận văn
Phạm Bích Ngọc
v
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU
ra
tranh
gia
“Áp dụng quản trị tinh gọn tại Bệnh viện Bạch Mai” cung
.
h,
2.000 B
n
trong
.
“Áp dụng quản trị tinh gọn tại Bệnh viện
Bạch Mai”
.
vi
,
the .
Khoa
, .
vii
MỤC LỤC
i
vii
ix
x
x
xi
xi
1
6
6
6
9
10
10
14
18
24
28
29
29
29
2.1.2. (
) 29
33
34
35
36
36
36
38
viii
41
42
3. -
43
-
54
-
58
59
:
61
61
61
63
64
67
67
68
69
72
74
76
80
ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Stt
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
BHYT
Bo him y t
2
BHXH
Bo hii
3
ISO
International Organization for Standardization (T chc
c t)
4
JIT
Just-in-c tc thi)
5
QTTG
Qun tr tinh gn
6
SXTG
Sn xut tinh gn
7
TPM
t tng
th)
8
TPS
Toyota Production System (H thng sn xut Toyota)
9
TQM
Total Quality Management (Qu ng tng
th)
x
DANH MỤC BẢNG
Stt
Bảng
Nội dung
Trang
1
Bng 3.1
S i b i Khoa
nh
40
2
Bng 3.2
ng tham gia kho
41
3
Bng 3.3
Kt qu thc tr
nh (sp xp theo th t
gim dn ca M(i))
46
4
Bng 3.4
Nhng thun
52
5
Bng 3.5
Nhng thun
53
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Stt
Biểu đồ
Nội dung
Trang
1
Bi 3.1
nh
38
2
Bi 3.2
S i ba bnh
41
3
Bi 3.3
Nh
bnh ca Bnh vin Bch Mai
45
4
Bi 3.4
n nhnh v
vi m c
bn, t
48
5
Bi 3.5
n nhnh v h thng trang thit b,
t tt
49
6
Bi 3.6
n nh nh v tc
kn, t
51
7
Bi 3.7
n la chn ci b bit v
ta bnh ti Khoa
nh
57
8
Bi 3.8
n cc hi v nh
59
9
Bi 4.1
n la chn bi khc ph
tr
70
xi
DANH MỤC HÌNH
Stt
Hình
Nội dung
Trang
1
15
2
ng - H thng sn
xut Toyota
17
3
ng qun tr tinh g
thng qun tr bnh vin
26
4
u
34
5
Mt s nh Bnh vin Bch Mai
36
6
nh ca Bnh vin
Bch Mai
39
7
Mt s nh ti khu vc ti
44
8
Mt s nh v sp xp, v sinh
50
9
Mt s nh v trc quan
55
10
6
Mt s nh tnh
56
11
xung qun tr tinh
gn t nh, Bnh vin Bch
Mai
61
12
c thc hin qun tr tinh
gn nh, Bnh vin Bch
Mai
62
DANH MỤC HỘP
Stt
Hộp
Nội dung
Trang
1
Hp 1.1
H thng Sn xu
sn xut tinh gn
12
2
Hp 1.2
v n xu
trong dch v nh vin
23
3
Hp 1.3
Bnh vin quc t i Vi
dng Lean & 6 ci tin chng
dch v a bm thi
26
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
XVIII
-
eneral Motors
Eleven, Wal-Mart q
QTTG tư duy quản trị - dùng trí tuệ của con người
cắt giảm tối đa chi phí lãng phí. QTTG,
- -
nhanh (D - Deliver (E - Environment)
- Corporate Social Responsibility)
QTTG
XXI
2
QTTG
, nT
,
, cho
QTTG
QTTG
,
2013).
QTTG
chung
“Áp dụng quản trị tinh gọn tại Bệnh viện Bạch Mai”
QTTG
3
: (QTTG
(QTTG
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
,
,
xmQTTG .
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
Một là, u t t v QTTG
QTTG ng trong nh ti Bnh vin
Bch Mai.
Hai là, u thc trng ti nh, Bnh vin Bch
Mai.
Ba là, xQTTG ng trong nh, Bnh
vin Bch Mai.
Bốn là, u kin cn thi
QTTG ti nh, Bnh vin Bch Mai.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tƣợng nghiên cứu: qun tr ti nh,
Bnh vin Bch Mai.
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
- Phm vi v ni dung: QTTG ch tp
u v vai ta QTTG ng thi nu thc tin hot
4
nh ca Bnh vin Bch Mai
ci qui Bnh vi t
v tn t xut gi
- Phm vi v c tii
bnh, Bnh vin Bch Mai.
- Phm vi v thc thc hin trong thi gian t
4. Những đóng góp của luận văn
(1) QTTG,
(2)
, qua
.
(3) QTTG
Khoa K, B
B
(4) QTTG
c
(5)
QTTG
5. Cấu trúc của luận văn
l
g:
5
Chƣơng 1:
.
Chƣơng 2: .
Chƣơng 3:
Chƣơng 4: Khoa
.
6
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN
CHUNG VỀ QUẢN TRỊ TINH GỌN
1.1. Tổng quan về quản trị tinh gọn
1.1.1. Các nghiên cứu ngoài nƣớc
S
XX
C- c
QTTG.
quy
P.T.Jone
“Lean thinking: Loại bỏ lãng phí và nâng cao giá trị cho tổ chức”
(Womack, Jones, 2003).
Jens J. Dahlgaard, Su Mi Dahlgaard-Park (2006), Sản
xuất tinh gọn, 6 Sigma
1
, quản lý chất lượng toàn diện và văn hóa doanh
nghiệp” (Lean production, Six Sigma quality, TQM and company culture)
SXTG
- Total Quality Management)
SXTG
.
1
Sáu Sigma hay 6 Sigma thng bao g c nhng
Motorola Sigma tr bin sau khi Jack Welch ng
tri c kinh doanh ci General Electric n
c s dng r
7
Michael A. Lewis (2000) Sản xuất tin gọn và lợi thế cạnh tranh bền
vững” (Lean production and sustainable competitive advantage)
SXTG, 6 Si TQM,
SXTG
. T
.
Hiroshi Katayama, David Bennett (1996) “Sản xuất tinh gọn trong thế
giới cạnh tranh thay đổi: Viễn cảnh Nhật Bản” (Lean production in a changing
competitive world: A Japanese perspective)
SXTG
SXTG
tSXTG
.
Yang Pingyu, Yu yu (2010) “Những rào cản trong việc áp dụng sản
xuất tinh gọn tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa và một số giải pháp: Trường
hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Wenzhou”
implementation of lean production and countermeasures - Based on SME in
Wenzhou) b
SXTG
i) Sii) iii)
iv) .
QTTG
QTTG
.
8
. T
QTTG
hay Just-
in-)
, 1986; Lee, 2004),
QTTG
minh (Panizzolo,
1998; Lee,
,
QTTG
quan, C, 1997; , 2000;
, 2004).
Cumming (2004) (2002) chỉ ra ba yếu
tố quan trọng dẫn đến triển khai quản trị tinh gọn thành công là con người,
công nghệ và hệ thống. Ba y
T
SXTG QTTG
9
duy
.
1.1.2. Các nghiên cứu trong nƣớc
SXTG
QTTG
SXTG
QTTG
SXTG
3, 2014
SXTG
. N
SXTG
QTTG
QTTG
QTTG
QTTG
10
QTTG
i
,
QTTG
/doanh
QTTG.
ho
s
Tg
QTTG
T.
1.2. Cơ sở lý luận chung về quản trị tinh gọn
1.2.1. Khái niệm về quản trị và quản trị tinh gọn
1.2.1.1. Khái niệm về quản trị:
T (2007, trang 10): Q
.
Theo Koontz, ODonnel
11
,
,
Mary Parker Follett: Q
(Website: Wikipedia, 2014).
1.2.1.2. Khái niệm về quản trị tinh gọn:
QTTG
ng
QTTG
, dQTTG
(Dankbaar, 1997).
QTTG
, 1990; Rao, 1999).
QTTG
-in-
-
tivity Maintenance -
QTTG
m
12
Danie
SXTG
.
QTTG
(TPS hay Toyota Production System
,
(Dennis, 2007).
QTTG cho doanh
, trang 222).
QTTG
.
Hộp 1.1. Hệ thống Sản xuất Toyota và Phƣơng pháp sản xuất tinh gọn
Hệ thống sản xuất Toyota (TPS hay Toyota Production System)
SXTG
SXTG
SXTG
5S nguyên tắc tức thời (just-in-time hay JIT)
SXTG
SXTG
13
cải tiến liên tục
SXTG.
SXTG
Tư duy tinh gọn SXTG
u
SXTG
kéo (pull system)
e
SXTG
Tất cả những gì chúng tôi đang làm là xem xét thời hạn từ lúc nhận đơn đặt hàng
cho đến khi chúng tôi thu được tiền. Và chúng tôi đang rút ngắn thời hạn đó bằng cách bỏ
qua những công đoạn thừa không mang lại giá trị gia tăng nào (Ohno, 1988).
Nguồn: (Liker, 2004, trang 31)
QTTG
lãng phí
Eleven, Family Mart QTTG
,
14
QTTG
m
xQTTG
1.2.2. Các công cụ của quản trị tinh gọn
QTTG bao
-
2
QTTG
Khoa
3
1.2.2.1. Phương pháp 5S:
- -
- - - :
(1) Seiri - Sàng lọc (Sort):
2
Kanban t t ting Nhm th, hay bin hiu - qung chu
chuyn xut linh kin trong mt h thng sn xut kéo kiu Toyota