1
X-QUANG SỌ
Bs.Lê Văn Dũng
Khoa CĐHA Chợ Rẫy
2
ĐẠI CƯƠNG
-Khảo sát hình ảnh trong bệnh lý sọ não
-Chiều thế: Thẳng, nghiêng, Towne, Hirtz…
-Vai trò XQ trong một số bệnh lý sọ não:
Chấn thương, u, viêm, chuyển hoá …
3
4
5
Towne
6
Hirtz
7
8
Phân chia hộp sọ
-Thành hai phần chính: Vòm sọ, nền sọ
và khối xương mặt.
-Vòm sọ: Kích thước, hình dạng, độ
dày, khớp, các vết ấn mạch máu.
-Khoang hộp sọ.
-Vùng nền sọ.
-Vùng bản lề chẩm cổ.
9
Vòm sọ
-Kích thước: Có sự thay đổi giữa các cá thể
và chủng lo i (Chỉ số Cronqvist)ạ
-Dạng hộp sọ:Mô tả
Cân đối, dài, ngắn
-Độ dày bản sọ và cấu trúc bản sọ:Liên quan
độ dày khoang tủy
Sọ tủy, sọ đặc.
-Vò trí mỏng: Trán, chẩm, TD, hố tiểu não.
-Dày : <1cm(Ngoài:1,5mm,trong:0.5mm)
10
Dày xương không thay đổi cấu trúc xương
-Dày lan tỏa:
To cực chi, giảm sản nhu mô não.
-Dày khu trú so trán:
+15% phụ nữ sau 40 tuổi
+h/c nội tiết(béo phì, rậm lông, RL
tâm thần)
Hai bên đối xương.
11
.
12
Acromegaly
13
Daứy baỷn soù traựn
Nửừ 70t
14
Daøy xöiông traùn/Nöõ 53 tuoåi
15
Mỏng xương không thay đổi cấu trúc xương
Mỏng xương không thay đổi cấu trúc xương
-Các dấu ấn ngón tay:Cuộn não ấn vào bản sọ,
rõ TE, mất người lớn(Tăng áp nội sọ
nhiều)
-Hố Pachioni:Hạt nhện ép bản sọ, cạnh đường
giữa (Trán
1/3 sau đỉnh)
-Mỏng sọ đỉnh:Vùng cao đỉnh(1 hoặc 2 bên).
-Lổ đỉnh bẩm sinh:Tròn hoặc bầu dục
16
17
18
Khớp sọ
+Các khớp:
-Khớp vành (Coronal).
-Khớp dọc (Sagittal)
-Khớp Lambda.
-Khớp trai-đỉnh.
-Khớp phụ khác.
+Khớp bất động.
19
Các rãnh và vết ấn mạch máu
-Rãnh động mạch(ĐM màng não giữa)
Vò trí,
ít nét, khẩu kính giảm dần, cân xứng (phân
biệt nứt sọ).
-Tónh mạch tủy xương sọ:Đường sáng dạng
đường cong, đứt đoạn, kích thước không đều
bờ không rõ
Ngôi sao, lưới(đính).
-Xoang màng cứng
Bản sọ trong.
-TM xuyên sọ: Nối TM màng cứng với TM nông
da đầu.
20
Raõnh ÑM maøng naõo giöõa