SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT HẠ HÒA
(ĐỀ LẺ)
Môn: Vật lý 11
(Thời gian 45 phút)
Câu 1.(3đ) Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì ? Phát biểu viết biểu thức định luật khúc xạ
ánh sáng ?
Câu 2. (2đ) Một ống dây tự cảm có chiều dài l= 50cm gồm có 2000 vòng dây. Diện tích
mỗi vòng là 5cm
2
.
a. Tìm hệ số tự cảm của ống dây ?
b. Năng lượng từ trường trong ống dây là bao nhiêu khi cho dòng điện i = 2A chạy qua ?
Câu 3. (2đ) Mắt một người bị cận thi về già có điểm C
c
và C
V
các mắt lần lượt là 40cm và
100cm
a. Phải đeo sát mắt một kính có độ tụ bao nhiêu để nhìn vật ở vô cực mà không phải điều
tiết ?
b. Người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bao nhiêu để đọc được sách gần nhất cách mắt
25cm ?
Câu 4. (3đ) Một thấu kính hội tụ L
1
có tiêu cự f
1
= 20cm. Một vật thật AB cao 2cm đặt
trước thấu kính và vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính khoảng d
1
.
a. Với d
1
= 40cm. Xác định vị trí, tính chất và độ cao ảnh của vật qua thấu kính ? Vẽ hình ?
b. Với giá trị d
1
bằng bao nhiêu để ảnh của vật cao 4cm ?
c. Sau thấu kính L
1
đặt đồng trục một thấu kính L
2
có tiêu cự f
2
= -10 cm. Hỏi khoảng cách
giữa hai thấu kính phả là bao nhiêu để số phóng đại ảnh sau cùng qua hệ không phụ thuộc
vào vị trí đặt vật ?
Hết
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh:……………………………………………………
Lớp:……………………………………………………………….
Phần đáp án đề 1.
Câu Nội dung Điểm
1.
- Hiện tợng khúc xạ ánh sáng (SGK)
- Nêu đủ 2 nội dung định luật, viết biểu thức .
1đ
2đ
2.
a. áp dụng công thức
S
l
N
L
2
7
10.4
=
Thay số
HL
34
2
7
10.03.510.5.
5,0
2000
10.4
=
b. Năng lợng từ trờng trong ống dây tự cảm:
JLiW 02,010.03,5
2
1
2
1
32
==
1đ
1đ
3.
a. Để nhìn vật ở vô cực mà không điều tiết thì ngời này phải đeo kính
phân kỳ có f = -OC
V
= - 1m.
=> Độ tụ của kính phải đeo: D = 1/f = -1dp
b. Độ tụ của kính phải đeo để đoch sách cách mắt 25cm
- Sách đặt gần mắt nhất khi ảnh của sách qua kinh đeo rơi vào điểm C
C
dd
dd
f
+
=
'
'
=
mcmf
15
10
15
1000
2540
25.40
==
+
=
.
=> D = 1/f = 1.5dp
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
4.
a. Xác định ảnh.
Ta có
cm
fd
fd
d 40
2040
20.40
.
1
1
'
=
=
=
> 0 ảnh thật .
Số phóng đại ảnh.
1
'
==
d
d
k
. Mặt khác
AB
BA
k
''
=
=> A'B' = AB = 2cm
Vẽ hình.
b. ảnh cao 4cm thì có số phóng đại
AB
BA
k
''
=
= 2 =>
2
=
k
- Trờng hợp k = 2 ta có
2
1
1
=
=
df
f
k
2
20
20
=
d
=> d = 10 cm .
- Trờng hợp k = -2 ta có
2
1
1
=
=
df
f
k
2
20
20
=
d
=> d = 30 cm .
c. - Để ảnh sau cung không phụ thuộc vào vị trí đặt vật thì chùm tia lo ra
khỏi hệ phải là chùm song song với trục chính. Hay tia tới L
2
có đờng
kéo dài qua tiêu điểm của L
2
.
- Mặt khác tia tới L
2
là tia ló khỏi L
1
khi tia tới song song với trục chính.
Vì vậy tiêu điểm ảnh của L
1
trùnh với tiêu điểm của L
2
. Hay khoảng cách
giữa hai thấu kính là l = f
1
+ f
2
= 10cm
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
F
A'
B
'
O
B
A
B'
F
1
'F
2
A'
F
1
B
A
L
1
L
2
0.5đ
Chú ý:
- Nếu chỉ viết công thức, không thay số mà điền kết quả thì không tính điểm.
- Học sinh có thể dùng phơng pháp khác mà vẫn có kết quả đung thì vẫn cho điểm tối đa.
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT HẠ HÒA
(ĐỀ CHẴN)
Môn: Vật lý 11
(Thời gian 45 phút)
Câu 1.(3đ)Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì ? Nêu điều kiện để xảy ra hiện tượng phản
xạ toàn phần ?
Câu 2. (2đ) Một ống dây tự cảm có chiều dài l= 50cm gồm có 2000 vòng dây. Diện tích
mỗi vòng là 5cm
2
.
a. Tìm hệ số tự cảm của ống dây ?
b. Năng lượng từ trường trong ống dây là bao nhiêu khi cho dòng điện i = 2A chạy qua ?
Câu 3.(2đ) Một người có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm.
a. Mắt người đó bị tật gì ? Cần đeo kính sát mắt có độ tụ bao nhiêu để mắt nhìn vật ở vô
cực mà không phải điều tiết ?
b. Khi người này đeo kính nói trên thì nhìn được vật trong khoảng nào ? Kính sát mắt
Câu 4. (3đ) Một thấu kính hội tụ L
1
có tiêu cự f
1
= 20cm. Một vật thật AB cao 2cm đặt
trước thấu kính và vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính khoảng d
1
.
a. Với d
1
= 30cm. Xác định vị trí, tính chất và độ cao ảnh của vật qua thấu kính ? Vẽ hình ?
b. Với giá trị d
1
bằng bao nhiêu để ảnh của vật cao 4cm ?
c. Sau thấu kính L
1
đặt đồng trục một thấu kính L
2
có tiêu cự f
2
= 10 cm. Hỏi khoảng cách
giữa hai thấu kính phả là bao nhiêu để số phóng đại ảnh sau cùng qua hệ không phụ thuộc
vào vị trí đặt vật ?
Hết
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm!
Họ tên thí sinh:……………………………………………………
Lớp:……………………………………………………………….
đáp án đề 2
Câu Nội dung Điểm
1.
- Hiện tợng khúc xạ ánh sáng (SGK)
- Nêu đủ 2 nội dung định luật, viết biểu thức .
1đ
2đ
2.
a. áp dụng công thức
S
l
N
L
2
7
10.4
=
Thay số
HL
34
2
7
10.03.510.5.
5,0
2000
10.4
=
b. Năng lợng từ trờng trong ống dây tự cảm:
JLiW 02,010.03,5
2
1
2
1
32
==
1đ
1đ
3.
a. Để nhìn vật ở vô cực mà không điều tiết thì ngời này phải đeo kính
phân kỳ có f = - OC
V
= - 50m.
=> Độ tụ của kính phải đeo: D = 1/f = -2dp
b. Khoảng đặt vật trớc mắt.
- Sách đặt gần mắt nhất khi ảnh của sách qua kinh đeo rơi vào điểm C
C
fd
fd
d
=
'
'
=
cmd 5,12
5010
50.10
=
+
=
..
- Khi đeo kính mắt nhìn đợc vật ở vô cực
Vậy khoảng đặt vât từ 12,5cm đến vô cực
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
4.
a. Xác định ảnh.
Ta có
cm
fd
fd
d 60
2030
20.30
.
1
1
'
=
=
=
> 0 ảnh thật .
Số phóng đại ảnh.
2
'
==
d
d
k
. Mặt khác
AB
BA
k
''
=
=> A'B' = 2AB = 4cm
Vẽ hình.
b. ảnh cao 4cm thì có số phóng đại
AB
BA
k
''
=
= 2 =>
2
=
k
- Trờng hợp k = 2 ta có
2
1
1
=
=
df
f
k
2
20
20
=
d
=> d = 10 cm .
- Trờng hợp k = -2 ta có
2
1
1
=
=
df
f
k
2
20
20
=
d
=> d = 30 cm .
c. - Để ảnh sau cung không phụ thuộc vào vị trí đặt vật thì chùm tia lo ra
khỏi hệ phải là chùm song song với trục chính. Hay tia tới L
2
có đờng
kéo dài qua tiêu điểm của L
2
.
- Mặt khác tia tới L
2
là tia ló khỏi L
1
khi tia tới song song với trục chính.
Vì vậy tiêu điểm ảnh của L
1
trùnh với tiêu điểm của L
2
. Hay khoảng cách
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
F
A'
B
'
O
B
A
giữa hai thấu kính là l = f
1
+ f
2
= 30cm
Chú ý:
- Nếu chỉ viết công thức, không thay số mà điền kết quả thì không tính
điểm.
- Học sinh có thể dùng phơng pháp khác mà vẫn có kết quả đung thì vẫn
cho điểm tối đa.
0.5đ
B'
F
1
'
F
2
'
F
1
B
A
L
1
L
2
B'