Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Sinh sản hữu tính ở động vật - sinh học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.59 KB, 22 trang )






KIỂM TRA BÀI CŨ
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Hình thức sinh sản của kiến, rệp và ong?
A. Phân đôi B. Trinh sinh C. Hữu tính D. Cả A,B,C
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức sinh sản vô tính ở động vât?
A. Cá thể sống độc lập đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ
C. Tạo ra số lượng con cháu lớn trong thời gian ngắn
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường
Câu 3: Đặc điểm nhận biết sinh sản vô tính ở động vật là?
A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể khác mình, có sự kết hợp
giữa trứng và tinh trùng
B. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống với mình, không có sự kết
hợp giữa trứng và tinh trùng
C. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể khác giống với mình, không
có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
D. Một cá thể chỉ sinh ra một cá thể khác giống với mình, không có sự
kết hợp giữa tinh trùng và trứng.




Giới động vật vô cùng phong phú và đa dạng bởi có hình
Giới động vật vô cùng phong phú và đa dạng bởi có hình
thức sinh sản. Bài trước các em đã tìm hiểu về sinh sản
thức sinh sản. Bài trước các em đã tìm hiểu về sinh sản


vô tính. Còn sinh sản hữu tính là gì? Có những hình
vô tính. Còn sinh sản hữu tính là gì? Có những hình
thức nào? Bài học hôm nay sẽ nghiên cứu vấn đề đó.
thức nào? Bài học hôm nay sẽ nghiên cứu vấn đề đó.




Lấy một số ví dụ về
các loài sinh sản hữu tính?
Dấu hiệu nào nhận biết về
sinh sản hữu tính ?
Hãy chọn đáp án đúng
về khái niệm sinh sản hữu tính ở động vật?
I.Khái niệm
Tiết 48: Sinh sản hữu tính ở động vật








A. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp
nhất của giao tử đực và giao tử cái,các cá thể mới sinh ra rất giống
nhau và thích ứng với môi trường sống
B. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử
lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi trường sống
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành

và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra
hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra các cá thể mới qua hợp
nhất của hai loại giao tử của bố và của mẹ nên con cái rất giống với
bố mẹ.




II.QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH
Quansát sơ đồ sinh sản hữu tính ở gà hãy :
- Ghi chú thích các giai đoạn sinh sản hữu tính ở gà vào các ô hình chữ nhật trên
sơ đồ ?




* Gồm 3 giai đoạn: -Tạo giao tử:1 tế bào sinh dục cái1trứng(n) và 3 thể định
hướng(n)
1 tế bào sinh dục đực4 tinh trùng(n)
- Thụ tinh
- Phát triển phôi và cơ thể

Ưu điểm :
- Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền, nhờ đó ĐV có thể
thích nghi và PT trong điều kiện MT thay đổi.
- Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian tương đối ngắn.
* Hạn chế : không có lợi trong trường hợp mật độ cá thể của quần thể thấp.
Vậy quá trình sinh
sản hữu tính gồm

những giai đoạn
nào?
* Tại sao sinh sản hữu tính lại tạo
ra được các cá thể mới đa dạng
về đặc điểm di truyền? Ưu điểm
và hạn chế của sinh sản hữu tính
?





* Động vật đơn tính: Trên mỗi cá thể chỉ có 1 cơ quan sinh
* Động vật đơn tính: Trên mỗi cá thể chỉ có 1 cơ quan sinh
dục hoặc cái (động vật bậc cao : chim, thú, cá)
dục hoặc cái (động vật bậc cao : chim, thú, cá)

* Động vật lưỡng tính :
* Động vật lưỡng tính :


Trên mỗi cá thể có 2 cơ quan sinh dục đực và cái : giun, ốc
Trên mỗi cá thể có 2 cơ quan sinh dục đực và cái : giun, ốc
sên, bọt biển
sên, bọt biển
Hãy quan sát H45.1 và H45.2 và cho biết thế nào là
Hãy quan sát H45.1 và H45.2 và cho biết thế nào là


động vật đơn tính? Động vật lưỡng tính?

động vật đơn tính? Động vật lưỡng tính?




III. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH
III. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH
Hãy nghiên cứu mục III SGK và hoàn thành phiếu học tập sau :
Hãy nghiên cứu mục III SGK và hoàn thành phiếu học tập sau :
Đặc điểm so sánh
Đặc điểm so sánh
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh ngoài
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Đại diện động vật
Đại diện động vật
Đặc điểm
Đặc điểm
Hiệu quả
Hiệu quả
Cá, lưỡng cư
Cá, lưỡng cư
Chim, thú, bò sát, người
Chim, thú, bò sát, người
Trứng gặp tinh trùng
Trứng gặp tinh trùng
trong môi trường nước
trong môi trường nước
Cao

Cao
Trứng gặp tinh trùng
Trứng gặp tinh trùng
trong cơ quan sinh dục
trong cơ quan sinh dục
của con cái
của con cái
Thấp
Thấp




IV. ĐẺ TRỨNG VÀ ĐẺ CON
Hãy cho biết những động vật nào đẻ trứng, những động vật nào
đẻ con? Ưu điểm của mang thai và sinh con ở thú?

Động vật đẻ trứng : cá, ếch, chim bồ câu

Động vật đẻ con : trâu, bò, lợn

Động vật đẻ trứng thai : cá mún, cá kiếm, một số bò sát : trứng
được thụ tinh phát triển thành phôi nhờ chất dự trữ ở noãn hoàng.
Ưu điểm của động vật mang thai và sinh con :
-
Nguồn dinh dưỡng từ cơ thể mẹ rất tốt nên thai phát triển nhanh
-
Thai nhi được bảo vệ tốt hơn.





-
Từ chưa có cơ quan sinh sản → có cơ quan sinh sản chuyên biệt
-
Từ cơ thể lưỡng tính đến cơ thể đơn tính
-
Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong
-
Từ thụ tinh cần nước đến không cần nước
-
Từ thụ tinh đến thụ tinh chéo.
-
Con sinh ra chưa được chăm sóc nuôi dưỡng đến được chăm
sóc nuôi dưỡng.
Chiều hướng tiến hoá của sinh sản hữu tính là gì?
CỦNG CỐ




1
1
2
2
3
3
4
4
6

6
5
5
8
8
7
7




G
G
A
A
1
1
2
2
3
3
4
4
6
6
5
5
8
8
7

7




G
G
A
A
I
I
N
N
T
T
H
H
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
1
1
2

2
3
3
4
4
6
6
5
5
8
8
7
7




G
G
A
A
I
I
N
N
A
A
I
I
T

T
H
H
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
T
T
H
H
1
1
2
2
3
3
4
4
6
6
5
5
8

8
7
7




G
G
A
A
I
I
N
N
A
A
I
I
O
O
N
N
T
T
H
H
T
T
R

R
U
U
N
N
G
G
T
T
H
H
C
C
C
C
A
A
1
1
2
2
3
3
4
4
6
6
5
5
8

8
7
7




G
G
A
A
I
I
N
N
A
A
I
I
O
O
N
N
P
P
H
H
T
T
H

H
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
T
T
H
H
C
C
C
C
A
A
Ô
Ô
I
I
1
1
2
2
3

3
4
4
6
6
5
5
8
8
7
7




G
G
A
A
I
I
N
N
A
A
I
I
O
O
H

H
N
N
Ơ
Ơ
P
P
H
H
T
T
H
H
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
T
T
H
H
C
C
C

C
A
A
Ô
Ô
I
I
P
P
T
T
Ư
Ư
1
1
2
2
3
3
4
4
6
6
5
5
8
8
7
7
9

9




G
G
A
A
I
I
N
N
A
A
I
I
O
O
H
H
N
N
Ơ
Ơ
P
P
H
H
Ô

Ô
C
C
T
T
H
H
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
T
T
H
H
C
C
C
C
A
A
Ô
Ô
I

I
P
P
T
T
Ư
Ư
S
S
Ê
Ê
N
N
1
1
2
2
3
3
4
4
6
6
5
5
8
8
7
7





G
G
A
A
I
I
N
N
A
A
I
I
O
O
H
H
N
N
Ơ
Ơ
P
P
H
H
I
I
N

N
Ô
Ô
C
C
T
T
H
H
T
T
R
R
U
U
N
N
G
G
T
T
H
H
C
C
C
C
A
A
Ô

Ô
I
I
P
P
T
T
Ư
Ư
S
S
Ê
Ê
N
N
S
S
H
H
S
S
A
A
N
N
1
1
2
2
3

3
4
4
6
6
5
5
8
8
7
7
1
1
2
2
3
3
4
4
6
6
5
5
8
8
7
7





1
1
2
2
3
3
4
4
6
6
5
5
8
8
7
7

×