THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010-2011
Môn: CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút (
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm- Có 2 tran
g)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 147
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tr ả
l iờ
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Tr ả
l iờ
Câu 1.
Loại hệ thống khởi động nào không có :
A.
Khởi động bằng động cơ phụ.
B.
Khởi động bằng sức nước
C.
Khởi động bằng tay.
D.
Khởi động bằng động cơ điện.
Câu 2.
Mặt sau của dao tiện là :
A.
Mặt phẳng tì của dao.
B.
Mặt tiếp xúc với phôi,
C.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
D.
Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
Câu 3.
Góc sắc của dao tiện tạo bởi :
A.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
B.
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
C.
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
D.
Mặt trước và mặt sau của dao.
Câu 4.
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt
động.
A.
Van an toàn.
B.
Không có van nào.
C.
Van hằng nhiệt.
D.
Van khống chế lượng dầu qua két.
Câu 5.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
A.
½ vòng.
B.
1 vòng
C.
2 vòng
D.
¼ vòng
Câu 6.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A.
Vòi phun
B.
Trục khuỷu
C.
Buji
D.
Thân máy.
Câu 7.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A.
Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
B.
Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
C.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
D.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
Câu 8.
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A.
Nén, xả, nạp, nổ(cháy).
B.
Nén, nạp nổ(cháy), xả.
C.
Nạp, nén, nổ(cháy), xả
D.
Nạp, nổ (cháy), nén, xả.
Câu 9.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A.
Quạt gió
B.
Van an toàn
C.
Bơm dầu
D.
Bầu lọc dầu.
Câu 10.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
A.
Bầu lọc dầu
B.
Bộ chế hoà khí
C.
Bơm xăng
D.
Bầu lọc khí.
Câu 11.
Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A.
Nén nhiên liệu trong xilanh.
B.
Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
C.
Thải sạch khí xả ra ngoài.
D.
Đóng mở cửa khí đúng lúc.
Câu 12.
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A.
Phần đầu.
B.
Phần đỉnh.
C.
Phần bên ngoài.
D.
Phần thân.
Câu 13.
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A.
Song song với van khống chế.
B.
Song song với bầu lọc.
C.
Song song với két làm mát.
D.
Song song với bơm dầu.
Câu 14.
Đỉnh pittông động cơ Điêzen 4kì:
A.
Làm lồi.
B.
Làm lồi hoặc bằng.
C.
Làm lõm.
D.
Làm bằng.
Câu 15.
Mặt trước của dao tiện là mặt :
A.
Tiếp xúc với phoi
B.
Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
C.
Tiếp xúc với phôi
D.
Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
Trang
Câu 16.
Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A.
Xupap
B.
Nắp xilanh
C.
Pittông
D.
Xilanh.
Câu 17.
Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A.
Quạt gió.
B.
Két nước.
C.
Van hằng nhiệt.
D.
Bơm nước.
Câu 18.
Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A.
Xilanh.
B.
Buồng đốt.
C.
Cacte.
D.
Nắp xilanh.
Câu 19.
Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
A.
30 ÷60 vòng/phút
B.
200 ÷300 vòng/phút.
C.
200 ÷250 vòng/phút
D.
60 ÷120 vòng/phút
Câu 20.
Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A.
Động cơ 2 kỳ.
B.
Động cơ xăng.
C.
Động cơ điêzen.
D.
Động cơ 4 kỳ.
Câu 21.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A.
180
0
B.
540
0
C.
360
0
D.
720
0
Câu 22.
Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
A.
Tỉ số nén thấp
B.
Tỉ số nén cao
C.
Thể tích công tác lớn
D.
Áp suất và nhiệt độ cao
Câu 23.
Xécmăng là 1 chi tiết của :
A.
Hệ thống làm mát.
B.
Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.
C.
Cơ cấu phân phối khí.
D.
Hệ thống bôi trơn.
Câu 24.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống:
A.
1 lần
B.
4 lần.
C.
3 lần
D.
2 lần
Câu 25.
Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào
của chu trình?
A.
Kỳ thải.
B.
Kỳ nén.
C.
Kỳ nổ.
D.
Kỳ hút.
Câu 26.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A.
2 vòng.
B.
4 vòng
C.
1 vòng
D.
3 vòng
Câu 27.
Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
A.
Tăng tốc độ,giảm mômen quay.
B.
Tăng tốc độ,tăng mômen quay.
C.
Giảm tốc độ,tăng mômen quay.
D.
Giảm tốc độ,giảm mômen quay.
Câu 28.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A.
V
tp
với V
ct .
B.
V
bc
với V
tp
.
C.
V
tp
với V
bc
D.
V
ct
với V
bc
.
Câu 29.
Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:
A.
Xilanh
B.
Xupap
C.
Trục khuỷu.
D.
Pittông
Câu 30.
Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
A.
Các loại ren
B.
Các bề mặt đầu
C.
Trụ
D.
Các mặt côn và mặt định hình
Câu 31.
Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
B.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
C.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
D.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.
Câu 32.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
A.
Van khống chế dầu
B.
Van hằng nhiệt
C.
Bơm nước.
D.
Két nước
Câu 33.
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
A.
Độ dẻo, độ bền
B.
Độ cứng ,độ bền
C.
Độ dẻo ,độ cứng
D.
Độ cứng , độ bền ,độ dẻo
Câu 34.
Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau :
A.
Li hợp với hộp số
B.
Li hợp với bán trục
C.
Hộp số với truyền lực chính
D.
Truyền lực chính với trục chủ động
Câu 35.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A.
Xupap
B.
Bơm cao áp.
C.
Pittông.
D.
Thanh truyền
Câu 36.
Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí:
A.
Trục cam
B.
Con đội.
C.
Đũa đẩy
D.
Buji
Câu 37.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông lên xuống:
A.
4 lần
B.
2 lần.
C.
1 lần
D.
3 lần
Câu 38.
Thể tích công tác là gì:
A.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
B.
Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
C.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
D.
Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
Câu 39.
Trên ôtô, động cơ được bố trí ở:
A.
Có thể ở đầu, giữa và đuôi xe
B.
Chỉ có ở giữa ôtô.
Trang
C.
Chỉ có ở đuôi ôtô
D.
Chỉ có ở đầu ôtô.
Câu 40.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A.
Bầu lọc tinh.
B.
Bơm cao áp
C.
Bơm chuyển nhiên liệu
D.
Vòi phun
Trang
THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010-2011
Môn: CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút (
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm- Có 2 tran
g)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 181
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tr ả
l iờ
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Tr ả
l iờ
Câu 1.
Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau :
A.
Li hợp với hộp số
B.
Li hợp với bán trục
C.
Hộp số với truyền lực chính
D.
Truyền lực chính với trục chủ động
Câu 2.
Xécmăng là 1 chi tiết của :
A.
Hệ thống bôi trơn.
B.
Cơ cấu phân phối khí.
C.
Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.
D.
Hệ thống làm mát.
Câu 3.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
A.
Két nước
B.
Bơm nước.
C.
Van khống chế dầu
D.
Van hằng nhiệt
Câu 4.
Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
A.
Giảm tốc độ,tăng mômen quay.
B.
Giảm tốc độ,giảm mômen quay.
C.
Tăng tốc độ,tăng mômen quay.
D.
Tăng tốc độ,giảm mômen quay.
Câu 5.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A.
Thanh truyền
B.
Bơm cao áp.
C.
Xupap
D.
Pittông.
Câu 6.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A.
3 vòng
B.
4 vòng
C.
1 vòng
D.
2 vòng.
Câu 7.
Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A.
Nắp xilanh
B.
Xupap
C.
Pittông
D.
Xilanh.
Câu 8.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông lên xuống:
A.
1 lần
B.
2 lần.
C.
4 lần
D.
3 lần
Câu 9.
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A.
Nạp, nén, nổ(cháy), xả
B.
Nạp, nổ (cháy), nén, xả.
C.
Nén, xả, nạp, nổ(cháy).
D.
Nén, nạp nổ(cháy), xả.
Câu 10.
Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
A.
Tỉ số nén thấp
B.
Tỉ số nén cao
C.
Áp suất và nhiệt độ cao
D.
Thể tích công tác lớn
Câu 11.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A.
V
bc
với V
tp
.
B.
V
tp
với V
bc
C.
V
ct
với V
bc
.
D.
V
tp
với V
ct .
Câu 12.
Mặt trước của dao tiện là mặt :
A.
Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
B.
Tiếp xúc với phôi
C.
Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
D.
Tiếp xúc với phoi
Câu 13.
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A.
Song song với két làm mát.
B.
Song song với van khống chế.
C.
Song song với bơm dầu.
D.
Song song với bầu lọc.
Câu 14.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
A.
¼ vòng
B.
2 vòng
C.
½ vòng.
D.
1 vòng
Câu 15.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A.
Bầu lọc tinh.
B.
Bơm chuyển nhiên liệu
C.
Bơm cao áp
D.
Vòi phun
Câu 16.
Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A.
Két nước.
B.
Van hằng nhiệt.
C.
Bơm nước.
D.
Quạt gió.
Câu 17.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống:
A.
1 lần
B.
4 lần.
C.
3 lần
D.
2 lần
Câu 18.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
Trang
A.
360
0
B.
720
0
C.
180
0
D.
540
0
Câu 19.
Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
A.
Các bề mặt đầu
B.
Các mặt côn và mặt định hình
C.
Trụ
D.
Các loại ren
Câu 20.
Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A.
Động cơ xăng.
B.
Động cơ 2 kỳ.
C.
Động cơ điêzen.
D.
Động cơ 4 kỳ.
Câu 21.
Góc sắc của dao tiện tạo bởi :
A.
Mặt trước và mặt sau của dao.
B.
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
C.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
D.
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
Câu 22.
Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:
A.
Xupap
B.
Trục khuỷu.
C.
Xilanh
D.
Pittông
Câu 23.
Loại hệ thống khởi động nào không có :
A.
Khởi động bằng tay.
B.
Khởi động bằng động cơ điện.
C.
Khởi động bằng sức nước
D.
Khởi động bằng động cơ phụ.
Câu 24.
Đỉnh pittông động cơ Điêzen 4kì:
A.
Làm bằng.
B.
Làm lồi.
C.
Làm lồi hoặc bằng.
D.
Làm lõm.
Câu 25.
Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A.
Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
B.
Nén nhiên liệu trong xilanh.
C.
Thải sạch khí xả ra ngoài.
.
Đóng mở cửa khí đúng lúc.
Câu 26.
Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A.
Xilanh.
B.
Cacte.
C.
Nắp xilanh.
D.
Buồng đốt.
Câu 27.
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt
động.
A.
Van khống chế lượng dầu qua két.
B.
Không có van nào.
C.
Van hằng nhiệt.
D.
Van an toàn.
Câu 28.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
B.
Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
C.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
D.
Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
Câu 29.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
A.
Bầu lọc dầu
B.
Bầu lọc khí.
C.
Bộ chế hoà khí
D.
Bơm xăng
Câu 30.
Thể tích công tác là gì:
A.
Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
B.
Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
C.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
D.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
Câu 31.
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
A.
Độ cứng ,độ bền
B.
Độ dẻo ,độ cứng
C.
Độ cứng , độ bền ,độ dẻo
D.
Độ dẻo, độ bền
Câu 32.
Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
B.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
C.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
D.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.
Câu 33.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A.
Bơm dầu
B.
Quạt gió
C.
Van an toàn
D.
Bầu lọc dầu.
Câu 34.
Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào
của chu trình?
A.
Kỳ nén.
B.
Kỳ hút.
C.
Kỳ nổ.
D.
Kỳ thải.
Câu 35.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A.
Vòi phun
B.
Thân máy.
C.
Trục khuỷu
D.
Buji
Câu 36.
Trên ôtô, động cơ được bố trí ở:
A.
Chỉ có ở đuôi ôtô
B.
Có thể ở đầu, giữa và đuôi xe
C.
Chỉ có ở giữa ôtô.
D.
Chỉ có ở đầu ôtô.
Câu 37.
Mặt sau của dao tiện là :
A.
Mặt tiếp xúc với phôi,
B.
Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
C.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
D.
Mặt phẳng tì của dao.
Câu 38.
Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí:
A.
Đũa đẩy
B.
Trục cam
C.
Con đội.
D.
Buji
Câu 39.
Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
Trang
A.
200 ÷250 vòng/phút
B.
200 ÷300 vòng/phút.
C.
30 ÷60 vòng/phút
D.
60 ÷120 vòng/phút
Câu 40.
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A.
Phần đầu.
B.
Phần thân.
C.
Phần đỉnh.
D.
Phần bên ngoài.
Trang
THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010-2011
Môn: CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút (
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm- Có 2 tran
g)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 215
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tr ả
l iờ
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Tr ả
l iờ
Câu 1.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A.
Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
B.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
C.
Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
D.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
Câu 2.
Xécmăng là 1 chi tiết của :
A.
Hệ thống bôi trơn.
B.
Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.
C.
Cơ cấu phân phối khí.
D.
Hệ thống làm mát.
Câu 3.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A.
180
0
B.
360
0
C.
720
0
D.
540
0
Câu 4.
Mặt sau của dao tiện là :
A.
Mặt tiếp xúc với phôi,
B.
Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
C.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
D.
Mặt phẳng tì của dao.
Câu 5.
Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
A.
Tăng tốc độ,tăng mômen quay.
B.
Tăng tốc độ,giảm mômen quay.
C.
Giảm tốc độ,tăng mômen quay.
D.
Giảm tốc độ,giảm mômen quay.
Câu 6.
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt
động.
A.
Van an toàn.
B.
Van hằng nhiệt.
C.
Không có van nào.
D.
Van khống chế lượng dầu qua két.
Câu 7.
Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
A.
Các loại ren
B.
Các bề mặt đầu
C.
Trụ
D.
Các mặt côn và mặt định hình
Câu 8.
Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A.
Két nước.
B.
Quạt gió.
C.
Bơm nước.
D.
Van hằng nhiệt.
Câu 9.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A.
Xupap
B.
Bơm cao áp.
C.
Pittông.
D.
Thanh truyền
Câu 10.
Mặt trước của dao tiện là mặt :
A.
Tiếp xúc với phôi
B.
Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
C.
Tiếp xúc với phoi
D.
Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
Câu 11.
Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A.
Xupap
B.
Pittông
C.
Xilanh.
D.
Nắp xilanh
Câu 12.
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A.
Song song với van khống chế.
B.
Song song với bầu lọc.
C.
Song song với két làm mát.
D.
Song song với bơm dầu.
Câu 13.
Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
B.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
C.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
D.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.
Câu 14.
Góc sắc của dao tiện tạo bởi :
A.
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
B.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
C.
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
D.
Mặt trước và mặt sau của dao.
Câu 15.
Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A.
Động cơ 2 kỳ.
B.
Động cơ 4 kỳ.
C.
Động cơ điêzen.
D.
Động cơ xăng.
Trang
Câu 16.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông lên xuống:
A.
2 lần.
B.
3 lần
C.
4 lần
D.
1 lần
Câu 17.
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
A.
Độ cứng , độ bền ,độ dẻo
B.
Độ dẻo, độ bền
C.
Độ dẻo ,độ cứng
D.
Độ cứng ,độ bền
Câu 18.
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A.
Nén, nạp nổ(cháy), xả.
B.
Nạp, nổ (cháy), nén, xả.
C.
Nén, xả, nạp, nổ(cháy).
D.
Nạp, nén, nổ(cháy), xả
Câu 19.
Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
A.
30 ÷60 vòng/phút
B.
60 ÷120 vòng/phút
C.
200 ÷250 vòng/phút
D.
200 ÷300 vòng/phút.
Câu 20.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A.
Buji
B.
Vòi phun
C.
Thân máy.
D.
Trục khuỷu
Câu 21.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
A.
Bộ chế hoà khí
B.
Bầu lọc dầu
C.
Bầu lọc khí.
D.
Bơm xăng
Câu 22.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A.
Quạt gió
B.
Bơm dầu
C.
Bầu lọc dầu.
D.
Van an toàn
Câu 23.
Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
A.
Áp suất và nhiệt độ cao
B.
Thể tích công tác lớn
C.
Tỉ số nén cao
D.
Tỉ số nén thấp
Câu 24.
Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau :
A.
Truyền lực chính với trục chủ động
B.
Li hợp với bán trục
C.
Hộp số với truyền lực chính
D.
Li hợp với hộp số
Câu 25.
Trên ôtô, động cơ được bố trí ở:
A.
Chỉ có ở đuôi ôtô
B.
Chỉ có ở giữa ôtô.
C.
Chỉ có ở đầu ôtô.
D.
Có thể ở đầu, giữa và đuôi xe
Câu 26.
Thể tích công tác là gì:
A.
Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
B.
Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
C.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
D.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
Câu 27.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A.
V
ct
với V
bc
.
B.
V
tp
với V
ct .
C.
V
tp
với V
bc
D.
V
bc
với V
tp
.
Câu 28.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A.
3 vòng
B.
1 vòng
C.
4 vòng
D.
2 vòng.
Câu 29.
Loại hệ thống khởi động nào không có :
A.
Khởi động bằng động cơ điện.
B.
Khởi động bằng tay.
C.
Khởi động bằng sức nước
D.
Khởi động bằng động cơ phụ.
Câu 30.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A.
Vòi phun
B.
Bầu lọc tinh.
C.
Bơm cao áp
D.
Bơm chuyển nhiên liệu
Câu 31.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
A.
2 vòng
B.
¼ vòng
C.
½ vòng.
D.
1 vòng
Câu 32.
Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào
của chu trình?
A.
Kỳ hút.
B.
Kỳ thải.
C.
Kỳ nén.
D.
Kỳ nổ.
Câu 33.
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A.
Phần đỉnh.
B.
Phần đầu.
C.
Phần bên ngoài.
D.
Phần thân.
Câu 34.
Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí:
A.
Trục cam
B.
Con đội.
C.
Buji
D.
Đũa đẩy
Câu 35.
Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A.
Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
B.
Nén nhiên liệu trong xilanh.
C.
Đóng mở cửa khí đúng lúc.
D.
Thải sạch khí xả ra ngoài.
Câu 36.
Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:
A.
Pittông
B.
Xupap
C.
Xilanh
D.
Trục khuỷu.
Câu 37.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống:
A.
1 lần
B.
2 lần
C.
4 lần.
D.
3 lần
Câu 38.
Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A.
Nắp xilanh.
B.
Xilanh.
C.
Buồng đốt.
D.
Cacte.
Câu 39.
Đỉnh pittông động cơ Điêzen 4kì:
Trang
A.
Làm lồi.
B.
Làm lõm.
C.
Làm bằng.
D.
Làm lồi hoặc bằng.
Câu 40.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
A.
Két nước
B.
Van hằng nhiệt
C.
Bơm nước.
D.
Van khống chế dầu
Trang
THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010-2011
Môn: CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút (
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm- Có 2 tran
g)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 249
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tr ả
l iờ
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Tr ả
l iờ
Câu 1.
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A.
Phần đỉnh.
B.
Phần bên ngoài.
C.
Phần đầu.
D.
Phần thân.
Câu 2.
Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
B.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
C.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
D.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.
Câu 3.
Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A.
Động cơ xăng.
B.
Động cơ điêzen.
C.
Động cơ 4 kỳ.
D.
Động cơ 2 kỳ.
Câu 4.
Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
A.
Giảm tốc độ,tăng mômen quay.
B.
Tăng tốc độ,giảm mômen quay.
C.
Giảm tốc độ,giảm mômen quay.
D.
Tăng tốc độ,tăng mômen quay.
Câu 5.
Mặt sau của dao tiện là :
A.
Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
B.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
C.
Mặt tiếp xúc với phôi,
D.
Mặt phẳng tì của dao.
Câu 6.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông lên xuống:
A.
3 lần
B.
4 lần
C.
2 lần.
D.
1 lần
Câu 7.
Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A.
Pittông
B.
Xilanh.
C.
Nắp xilanh
D.
Xupap
Câu 8.
Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A.
Nắp xilanh.
B.
Buồng đốt.
C.
Xilanh.
D.
Cacte.
Câu 9.
Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau :
A.
Li hợp với hộp số
B.
Hộp số với truyền lực chính
C.
Truyền lực chính với trục chủ động
D.
Li hợp với bán trục
Câu 10.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống:
A.
3 lần
B.
4 lần.
C.
1 lần
D.
2 lần
Câu 11.
Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
A.
Áp suất và nhiệt độ cao
B.
Tỉ số nén cao
C.
Tỉ số nén thấp
D.
Thể tích công tác lớn
Câu 12.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A.
Vòi phun
B.
Thân máy.
C.
Buji
D.
Trục khuỷu
Câu 13.
Thể tích công tác là gì:
A.
Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
B.
Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
C.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
D.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
Câu 14.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A.
4 vòng
B.
3 vòng
C.
1 vòng
D.
2 vòng.
Câu 15.
Mặt trước của dao tiện là mặt :
A.
Tiếp xúc với phoi
B.
Tiếp xúc với phôi
C.
Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
D.
Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
Câu 16.
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt
động.
A.
Van khống chế lượng dầu qua két.
B.
Không có van nào.
C.
Van an toàn.
D.
Van hằng nhiệt.
Câu 17.
Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
Trang
A.
30 ÷60 vòng/phút
B.
200 ÷300 vòng/phút.
C.
200 ÷250 vòng/phút
D.
60 ÷120 vòng/phút
Câu 18.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
A.
Bơm nước.
B.
Van khống chế dầu
C.
Van hằng nhiệt
D.
Két nước
Câu 19.
Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A.
Bơm nước.
B.
Quạt gió.
C.
Két nước.
D.
Van hằng nhiệt.
Câu 20.
Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí:
A.
Đũa đẩy
B.
Buji
C.
Con đội.
D.
Trục cam
Câu 21.
Xécmăng là 1 chi tiết của :
A.
Hệ thống làm mát.
B.
Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.
C.
Hệ thống bôi trơn.
D.
Cơ cấu phân phối khí.
Câu 22.
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A.
Nén, xả, nạp, nổ(cháy).
B.
Nạp, nén, nổ(cháy), xả
C.
Nạp, nổ (cháy), nén, xả.
D.
Nén, nạp nổ(cháy), xả.
Câu 23.
Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào
của chu trình?
A.
Kỳ nén.
B.
Kỳ nổ.
C.
Kỳ hút.
D.
Kỳ thải.
Câu 24.
Loại hệ thống khởi động nào không có :
A.
Khởi động bằng sức nước
B.
Khởi động bằng tay.
C.
Khởi động bằng động cơ phụ.
D.
Khởi động bằng động cơ điện.
Câu 25.
Đỉnh pittông động cơ Điêzen 4kì:
A.
Làm bằng.
B.
Làm lõm.
C.
Làm lồi hoặc bằng.
D.
Làm lồi.
Câu 26.
Trên ôtô, động cơ được bố trí ở:
A.
Chỉ có ở giữa ôtô.
B.
Chỉ có ở đuôi ôtô
C.
Có thể ở đầu, giữa và đuôi xe
D.
Chỉ có ở đầu ôtô.
Câu 27.
Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A.
Thải sạch khí xả ra ngoài.
B.
Đóng mở cửa khí đúng lúc.
C.
Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
D.
Nén nhiên liệu trong xilanh.
Câu 28.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
A.
¼ vòng
B.
2 vòng
C.
½ vòng.
D.
1 vòng
Câu 29.
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A.
Song song với két làm mát.
B.
Song song với van khống chế.
C.
Song song với bầu lọc.
D.
Song song với bơm dầu.
Câu 30.
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
A.
Độ cứng ,độ bền
B.
Độ dẻo ,độ cứng
C.
Độ cứng , độ bền ,độ dẻo
D.
Độ dẻo, độ bền
Câu 31.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A.
Bầu lọc tinh.
B.
Bơm chuyển nhiên liệu
C.
Bơm cao áp
D.
Vòi phun
Câu 32.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
A.
Bộ chế hoà khí
B.
Bầu lọc khí.
C.
Bầu lọc dầu
D.
Bơm xăng
Câu 33.
Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:
A.
Trục khuỷu.
B.
Xilanh
C.
Pittông
D.
Xupap
Câu 34.
Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
A.
Các bề mặt đầu
B.
Trụ
C.
Các mặt côn và mặt định hình
D.
Các loại ren
Câu 35.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A.
540
0
B.
180
0
C.
360
0
D.
720
0
Câu 36.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A.
Thanh truyền
B.
Bơm cao áp.
C.
Xupap
D.
Pittông.
Câu 37.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A.
V
bc
với V
tp
.
B.
V
ct
với V
bc
.
C.
V
tp
với V
bc
D.
V
tp
với V
ct .
Câu 38.
Góc sắc của dao tiện tạo bởi :
A.
Mặt trước và mặt sau của dao.
B.
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
C.
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
D.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
Câu 39.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
B.
Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
Trang
C.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
D.
Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
Câu 40.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A.
Bơm dầu
B.
Bầu lọc dầu.
C.
Quạt gió
D.
Van an toàn
Trang
THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010-2011
Môn: CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút (
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm- Có 2 tran
g)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 283
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tr ả
l iờ
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Tr ả
l iờ
Câu 1.
Xécmăng là 1 chi tiết của :
A.
Hệ thống làm mát.
B.
Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.
C.
Hệ thống bôi trơn.
D.
Cơ cấu phân phối khí.
Câu 2.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A.
V
tp
với V
ct .
B.
V
bc
với V
tp
.
C.
V
tp
với V
bc
D.
V
ct
với V
bc
.
Câu 3.
Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau :
A.
Li hợp với bán trục
B.
Li hợp với hộp số
C.
Truyền lực chính với trục chủ động
D.
Hộp số với truyền lực chính
Câu 4.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống:
A.
4 lần.
B.
2 lần
C.
3 lần
D.
1 lần
Câu 5.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông lên xuống:
A.
4 lần
B.
1 lần
C.
2 lần.
D.
3 lần
Câu 6.
Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A.
Nắp xilanh.
B.
Xilanh.
C.
Buồng đốt.
D.
Cacte.
Câu 7.
Loại hệ thống khởi động nào không có :
A.
Khởi động bằng sức nước
B.
Khởi động bằng tay.
C.
Khởi động bằng động cơ phụ.
D.
Khởi động bằng động cơ điện.
Câu 8.
Mặt trước của dao tiện là mặt :
A.
Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
B.
Tiếp xúc với phoi
C.
Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
D.
Tiếp xúc với phôi
Câu 9.
Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A.
Xupap
B.
Pittông
C.
Nắp xilanh
D.
Xilanh.
Câu 10.
Trên ôtô, động cơ được bố trí ở:
A.
Có thể ở đầu, giữa và đuôi xe
B.
Chỉ có ở giữa ôtô.
C.
Chỉ có ở đuôi ôtô
D.
Chỉ có ở đầu ôtô.
Câu 11.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A.
Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
B.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
C.
Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
D.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
Câu 12.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A.
Vòi phun
B.
Thân máy.
C.
Buji
D.
Trục khuỷu
Câu 13.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A.
Bơm cao áp.
B.
Xupap
C.
Pittông.
D.
Thanh truyền
Câu 14.
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A.
Phần bên ngoài.
B.
Phần đầu.
C.
Phần đỉnh.
D.
Phần thân.
Câu 15.
Thể tích công tác là gì:
A.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
B.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
C.
Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
D.
Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
Câu 16.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A.
Van an toàn
B.
Bầu lọc dầu.
C.
Bơm dầu
D.
Quạt gió
Câu 17.
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt
động.
A.
Không có van nào.
B.
Van hằng nhiệt.
Trang
C.
Van khống chế lượng dầu qua két.
D.
Van an toàn.
Câu 18.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
A.
Bơm nước.
B.
Van khống chế dầu
C.
Van hằng nhiệt
D.
Két nước
Câu 19.
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
A.
Độ cứng , độ bền ,độ dẻo
B.
Độ cứng ,độ bền
C.
Độ dẻo, độ bền
D.
Độ dẻo ,độ cứng
Câu 20.
Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí:
A.
Con đội.
B.
Đũa đẩy
C.
Buji
D.
Trục cam
Câu 21.
Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A.
Nén nhiên liệu trong xilanh.
B.
Đóng mở cửa khí đúng lúc.
C.
Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
D.
Thải sạch khí xả ra ngoài.
Câu 22.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A.
3 vòng
B.
4 vòng
C.
1 vòng
D.
2 vòng.
Câu 23.
Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A.
Động cơ xăng.
B.
Động cơ điêzen.
C.
Động cơ 2 kỳ.
D.
Động cơ 4 kỳ.
Câu 24.
Mặt sau của dao tiện là :
A.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
B.
Mặt tiếp xúc với phôi,
C.
Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
D.
Mặt phẳng tì của dao.
Câu 25.
Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:
A.
Pittông
B.
Xilanh
C.
Trục khuỷu.
D.
Xupap
Câu 26.
Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
A.
60 ÷120 vòng/phút
B.
30 ÷60 vòng/phút
C.
200 ÷250 vòng/phút
D.
200 ÷300 vòng/phút.
Câu 27.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
A.
Bầu lọc khí.
B.
Bộ chế hoà khí
C.
Bầu lọc dầu
D.
Bơm xăng
Câu 28.
Góc sắc của dao tiện tạo bởi :
A.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
B.
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
C.
Mặt trước và mặt sau của dao.
D.
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
Câu 29.
Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
A.
Giảm tốc độ,giảm mômen quay.
B.
Giảm tốc độ,tăng mômen quay.
C.
Tăng tốc độ,tăng mômen quay.
D.
Tăng tốc độ,giảm mômen quay.
Câu 30.
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A.
Nén, xả, nạp, nổ(cháy).
B.
Nạp, nén, nổ(cháy), xả
C.
Nén, nạp nổ(cháy), xả.
D.
Nạp, nổ (cháy), nén, xả.
Câu 31.
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A.
Song song với bơm dầu.
B.
Song song với két làm mát.
C.
Song song với bầu lọc.
D.
Song song với van khống chế.
Câu 32.
Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào
của chu trình?
A.
Kỳ nổ.
B.
Kỳ nén.
C.
Kỳ hút.
D.
Kỳ thải.
Câu 33.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
A.
¼ vòng
B.
½ vòng.
C.
1 vòng
D.
2 vòng
Câu 34.
Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
B.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
C.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
D.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.
Câu 35.
Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
A.
Các bề mặt đầu
B.
Trụ
C.
Các loại ren
D.
Các mặt côn và mặt định hình
Câu 36.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A.
Bơm cao áp
B.
Bầu lọc tinh.
C.
Vòi phun
D.
Bơm chuyển nhiên liệu
Câu 37.
Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
A.
Tỉ số nén thấp
B.
Áp suất và nhiệt độ cao
C.
Thể tích công tác lớn
D.
Tỉ số nén cao
Câu 38.
Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A.
Bơm nước.
B.
Két nước.
C.
Van hằng nhiệt.
D.
Quạt gió.
Câu 39.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A.
720
0
B.
180
0
C.
360
0
D.
540
0
Trang
Câu 40.
Đỉnh pittông động cơ Điêzen 4kì:
A.
Làm bằng.
B.
Làm lồi.
C.
Làm lõm.
D.
Làm lồi hoặc bằng.
Trang
THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010-2011
Môn: CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút (
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm- Có 2 tran
g)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 317
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tr ả
l iờ
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Tr ả
l iờ
Câu 1.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A.
720
0
B.
540
0
C.
360
0
D.
180
0
Câu 2.
Đỉnh pittông động cơ Điêzen 4kì:
A.
Làm bằng.
B.
Làm lõm.
C.
Làm lồi hoặc bằng.
D.
Làm lồi.
Câu 3.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A.
Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
B.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
C.
Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
D.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
Câu 4.
Thể tích công tác là gì:
A.
Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
B.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
C.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
D.
Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
Câu 5.
Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:
A.
Xilanh
B.
Pittông
C.
Trục khuỷu.
D.
Xupap
Câu 6.
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A.
Nạp, nén, nổ(cháy), xả
B.
Nén, nạp nổ(cháy), xả.
C.
Nạp, nổ (cháy), nén, xả.
D.
Nén, xả, nạp, nổ(cháy).
Câu 7.
Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A.
Xupap
B.
Pittông
C.
Xilanh.
D.
Nắp xilanh
Câu 8.
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A.
Song song với bơm dầu.
B.
Song song với bầu lọc.
C.
Song song với van khống chế.
D.
Song song với két làm mát.
Câu 9.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống:
A.
3 lần
B.
1 lần
C.
4 lần.
D.
2 lần
Câu 10.
Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A.
Thải sạch khí xả ra ngoài.
B.
Nén nhiên liệu trong xilanh.
C.
Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
D.
Đóng mở cửa khí đúng lúc.
Câu 11.
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
A.
Độ dẻo, độ bền
B.
Độ dẻo ,độ cứng
C.
Độ cứng , độ bền ,độ dẻo
D.
Độ cứng ,độ bền
Câu 12.
Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau :
A.
Hộp số với truyền lực chính
B.
Li hợp với hộp số
C.
Li hợp với bán trục
D.
Truyền lực chính với trục chủ động
Câu 13.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
A.
Bộ chế hoà khí
B.
Bầu lọc dầu
C.
Bầu lọc khí.
D.
Bơm xăng
Câu 14.
Loại hệ thống khởi động nào không có :
A.
Khởi động bằng động cơ phụ.
B.
Khởi động bằng tay.
C.
Khởi động bằng động cơ điện.
D.
Khởi động bằng sức nước
Câu 15.
Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A.
Cacte.
B.
Nắp xilanh.
C.
Xilanh.
D.
Buồng đốt.
Câu 16.
Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
A.
Các mặt côn và mặt định hình
B.
Các bề mặt đầu
C.
Trụ
D.
Các loại ren
Trang
Câu 17.
Trên ôtô, động cơ được bố trí ở:
A.
Chỉ có ở đuôi ôtô
B.
Chỉ có ở đầu ôtô.
C.
Có thể ở đầu, giữa và đuôi xe
D.
Chỉ có ở giữa ôtô.
Câu 18.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A.
Bơm cao áp.
B.
Pittông.
C.
Thanh truyền
D.
Xupap
Câu 19.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A.
Buji
B.
Thân máy.
C.
Trục khuỷu
D.
Vòi phun
Câu 20.
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A.
Phần thân.
B.
Phần đầu.
C.
Phần đỉnh.
D.
Phần bên ngoài.
Câu 21.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông lên xuống:
A.
1 lần
B.
4 lần
C.
3 lần
D.
2 lần.
Câu 22.
Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào
của chu trình?
A.
Kỳ nổ.
B.
Kỳ hút.
C.
Kỳ nén.
D.
Kỳ thải.
Câu 23.
Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
A.
Tỉ số nén thấp
B.
Áp suất và nhiệt độ cao
C.
Thể tích công tác lớn
D.
Tỉ số nén cao
Câu 24.
Góc sắc của dao tiện tạo bởi :
A.
Mặt trước và mặt sau của dao.
B.
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
C.
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
D.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
Câu 25.
Mặt trước của dao tiện là mặt :
A.
Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
B.
Tiếp xúc với phôi
C.
Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
D.
Tiếp xúc với phoi
Câu 26.
Xécmăng là 1 chi tiết của :
A.
Cơ cấu phân phối khí.
B.
Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.
C.
Hệ thống bôi trơn.
D.
Hệ thống làm mát.
Câu 27.
Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
A.
Tăng tốc độ,tăng mômen quay.
B.
Giảm tốc độ,giảm mômen quay.
C.
Tăng tốc độ,giảm mômen quay.
D.
Giảm tốc độ,tăng mômen quay.
Câu 28.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
A.
½ vòng.
B.
2 vòng
C.
1 vòng
D.
¼ vòng
Câu 29.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A.
Van an toàn
B.
Bơm dầu
C.
Quạt gió
D.
Bầu lọc dầu.
Câu 30.
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt
động.
A.
Van khống chế lượng dầu qua két.
B.
Không có van nào.
C.
Van hằng nhiệt.
D.
Van an toàn.
Câu 31.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A.
V
ct
với V
bc
.
B.
V
tp
với V
ct .
C.
V
tp
với V
bc
D.
V
bc
với V
tp
.
Câu 32.
Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A.
Động cơ điêzen.
B.
Động cơ 2 kỳ.
C.
Động cơ xăng.
D.
Động cơ 4 kỳ.
Câu 33.
Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A.
Két nước.
B.
Bơm nước.
C.
Quạt gió.
D.
Van hằng nhiệt.
Câu 34.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A.
Bơm cao áp
B.
Bầu lọc tinh.
C.
Bơm chuyển nhiên liệu
D.
Vòi phun
Câu 35.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
A.
Van hằng nhiệt
B.
Bơm nước.
C.
Van khống chế dầu
D.
Két nước
Câu 36.
Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
A.
60 ÷120 vòng/phút
B.
200 ÷250 vòng/phút
C.
200 ÷300 vòng/phút.
D.
30 ÷60 vòng/phút
Câu 37.
Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí:
A.
Con đội.
B.
Đũa đẩy
C.
Trục cam
D.
Buji
Câu 38.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A.
2 vòng.
B.
3 vòng
C.
4 vòng
D.
1 vòng
Câu 39.
Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
B.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.
C.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
D.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
Trang
Câu 40.
Mặt sau của dao tiện là :
A.
Mặt tiếp xúc với phôi,
B.
Mặt phẳng tì của dao.
C.
Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
D.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
Trang
THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010-2011
Môn: CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút (
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm- Có 2 tran
g)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 351
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tr ả
l iờ
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Tr ả
l iờ
Câu 1.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A.
V
tp
với V
bc
B.
V
tp
với V
ct .
C.
V
ct
với V
bc
.
D.
V
bc
với V
tp
.
Câu 2.
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A.
Nén, nạp nổ(cháy), xả.
B.
Nạp, nén, nổ(cháy), xả
C.
Nén, xả, nạp, nổ(cháy).
D.
Nạp, nổ (cháy), nén, xả.
Câu 3.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A.
720
0
B.
180
0
C.
540
0
D.
360
0
Câu 4.
Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
A.
30 ÷60 vòng/phút
B.
200 ÷300 vòng/phút.
C.
60 ÷120 vòng/phút
D.
200 ÷250 vòng/phút
Câu 5.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A.
Bơm cao áp
B.
Bầu lọc tinh.
C.
Bơm chuyển nhiên liệu
D.
Vòi phun
Câu 6.
Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:
A.
Xupap
B.
Pittông
C.
Trục khuỷu.
D.
Xilanh
Câu 7.
Loại hệ thống khởi động nào không có :
A.
Khởi động bằng tay.
B.
Khởi động bằng động cơ điện.
C.
Khởi động bằng động cơ phụ.
D.
Khởi động bằng sức nước
Câu 8.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
A.
Két nước
B.
Van khống chế dầu
C.
Bơm nước.
D.
Van hằng nhiệt
Câu 9.
Trên ôtô, động cơ được bố trí ở:
A.
Có thể ở đầu, giữa và đuôi xe
B.
Chỉ có ở đuôi ôtô
C.
Chỉ có ở đầu ôtô.
D.
Chỉ có ở giữa ôtô.
Câu 10.
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
A.
Độ cứng , độ bền ,độ dẻo
B.
Độ dẻo ,độ cứng
C.
Độ dẻo, độ bền
D.
Độ cứng ,độ bền
Câu 11.
Mặt sau của dao tiện là :
A.
Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
B.
Mặt tiếp xúc với phôi,
C.
Mặt phẳng tì của dao.
D.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
Câu 12.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông lên xuống:
A.
2 lần.
B.
3 lần
C.
1 lần
D.
4 lần
Câu 13.
Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào
của chu trình?
A.
Kỳ thải.
B.
Kỳ nén.
C.
Kỳ nổ.
D.
Kỳ hút.
Câu 14.
Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
A.
Tăng tốc độ,tăng mômen quay.
B.
Tăng tốc độ,giảm mômen quay.
C.
Giảm tốc độ,tăng mômen quay.
D.
Giảm tốc độ,giảm mômen quay.
Câu 15.
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt
động.
A.
Không có van nào.
B.
Van an toàn.
C.
Van hằng nhiệt.
D.
Van khống chế lượng dầu qua két.
Câu 16.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A.
Thân máy.
B.
Trục khuỷu
C.
Vòi phun
D.
Buji
Câu 17.
Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A.
Xupap
B.
Nắp xilanh
C.
Xilanh.
D.
Pittông
Câu 18.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
Trang
A.
Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
B.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
C.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
D.
Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
Câu 19.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A.
2 vòng.
B.
3 vòng
C.
4 vòng
D.
1 vòng
Câu 20.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A.
Thanh truyền
B.
Xupap
C.
Bơm cao áp.
D.
Pittông.
Câu 21.
Mặt trước của dao tiện là mặt :
A.
Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
B.
Tiếp xúc với phoi
C.
Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
D.
Tiếp xúc với phôi
Câu 22.
Góc sắc của dao tiện tạo bởi :
A.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
B.
Mặt trước và mặt sau của dao.
C.
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
D.
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
Câu 23.
Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A.
Quạt gió.
B.
Bơm nước.
C.
Két nước.
D.
Van hằng nhiệt.
Câu 24.
Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
A.
Thể tích công tác lớn
B.
Tỉ số nén cao
C.
Áp suất và nhiệt độ cao
D.
Tỉ số nén thấp
Câu 25.
Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
A.
Các mặt côn và mặt định hình
B.
Trụ
C.
Các loại ren
D.
Các bề mặt đầu
Câu 26.
Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí:
A.
Buji
B.
Đũa đẩy
C.
Con đội.
D.
Trục cam
Câu 27.
Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
B.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.
C.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
D.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
Câu 28.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
A.
¼ vòng
B.
1 vòng
C.
½ vòng.
D.
2 vòng
Câu 29.
Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A.
Động cơ 4 kỳ.
B.
Động cơ 2 kỳ.
C.
Động cơ điêzen.
D.
Động cơ xăng.
Câu 30.
Xécmăng là 1 chi tiết của :
A.
Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.
B.
Cơ cấu phân phối khí.
C.
Hệ thống làm mát.
D.
Hệ thống bôi trơn.
Câu 31.
Đỉnh pittông động cơ Điêzen 4kì:
A.
Làm lồi hoặc bằng.
B.
Làm lõm.
C.
Làm lồi.
D.
Làm bằng.
Câu 32.
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A.
Phần thân.
B.
Phần bên ngoài.
C.
Phần đầu.
D.
Phần đỉnh.
Câu 33.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A.
Bầu lọc dầu.
B.
Quạt gió
C.
Bơm dầu
D.
Van an toàn
Câu 34.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống:
A.
4 lần.
B.
1 lần
C.
2 lần
D.
3 lần
Câu 35.
Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A.
Cacte.
B.
Nắp xilanh.
C.
Buồng đốt.
D.
Xilanh.
Câu 36.
Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A.
Đóng mở cửa khí đúng lúc.
B.
Nén nhiên liệu trong xilanh.
C.
Thải sạch khí xả ra ngoài.
D.
Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
Câu 37.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
A.
Bầu lọc dầu
B.
Bơm xăng
C.
Bộ chế hoà khí
D.
Bầu lọc khí.
Câu 38.
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A.
Song song với két làm mát.
B.
Song song với bơm dầu.
C.
Song song với bầu lọc.
D.
Song song với van khống chế.
Câu 39.
Thể tích công tác là gì:
A.
Thể tích
không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
B.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
C.
Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
D.
Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
Trang
Câu 40.
Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau :
A.
Hộp số với truyền lực chính
B.
Li hợp với bán trục
C.
Truyền lực chính với trục chủ động
D.
Li hợp với hộp số
Trang
THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010-2011
Môn: CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút (
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm- Có 2 tran
g)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Mã đề: 385
CÂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Tr ả
l iờ
CÂU
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Tr ả
l iờ
Câu 1.
Mặt trước của dao tiện là mặt :
A.
Tiếp xúc với phôi
B.
Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
C.
Tiếp xúc với phoi
D.
Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
Câu 2.
Chuyển động tịnh tiến của pittông được chuyển thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của
chu trình?
A.
Kỳ nổ.
B.
Kỳ hút.
C.
Kỳ thải.
D.
Kỳ nén.
Câu 3.
Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là:
A.
Nén, xả, nạp, nổ(cháy).
B.
Nén, nạp nổ(cháy), xả.
C.
Nạp, nổ (cháy), nén, xả.
D.
Nạp, nén, nổ(cháy), xả
Câu 4.
Nhớt đi tắt đến mạch dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt cao.
B.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt thấp.
C.
Nhiệt độ dầu thấp, độ nhớt thấp.
D.
Nhiệt độ dầu cao, độ nhớt cao.
Câu 5.
Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào?
A.
Bơm nước.
B.
Van hằng nhiệt.
C.
Quạt gió.
D.
Két nước.
Câu 6.
Câu nào không phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A.
Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
B.
Đóng mở cửa khí đúng lúc.
C.
Nén nhiên liệu trong xilanh.
D.
Thải sạch khí xả ra ngoài.
Câu 7.
Đỉnh pittông động cơ Điêzen 4kì:
A.
Làm bằng.
B.
Làm lồi hoặc bằng.
C.
Làm lồi.
D.
Làm lõm.
Câu 8.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục cam quay:
A.
2 vòng
B.
1 vòng
C.
¼ vòng
D.
½ vòng.
Câu 9.
Loại hệ thống khởi động nào không có :
A.
Khởi động bằng sức nước
B.
Khởi động bằng động cơ điện.
C.
Khởi động bằng tay.
D.
Khởi động bằng động cơ phụ.
Câu 10.
Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A.
Nắp xilanh
B.
Xupap
C.
Pittông
D.
Xilanh.
Câu 11.
Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:
A.
Pittông
B.
Trục khuỷu.
C.
Xupap
D.
Xilanh
Câu 12.
Khi khởi động động cơ Diêzen cần quay trục khuỷu tới tốc độ.
A.
30 ÷60 vòng/phút
B.
200 ÷250 vòng/phút
C.
200 ÷300 vòng/phút.
D.
60 ÷120 vòng/phút
Câu 13.
Xécmăng là 1 chi tiết của :
A.
Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền.
B.
Hệ thống làm mát.
C.
Cơ cấu phân phối khí.
D.
Hệ thống bôi trơn.
Câu 14.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A.
Van an toàn
B.
Quạt gió
C.
Bơm dầu
D.
Bầu lọc dầu.
Câu 15.
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A.
Song song với bơm dầu.
B.
Song song với bầu lọc.
C.
Song song với két làm mát.
D.
Song song với van khống chế.
Câu 16.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay:
A.
540
0
B.
720
0
C.
180
0
D.
360
0
Câu 17.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
A.
Bơm cao áp.
B.
Thanh truyền
C.
Pittông.
D.
Xupap
Trang
Câu 18.
Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A.
Vòi phun
B.
Thân máy.
C.
Buji
D.
Trục khuỷu
Câu 19.
Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt
động.
A.
Van an toàn.
B.
Không có van nào.
C.
Van hằng nhiệt.
D.
Van khống chế lượng dầu qua két.
Câu 20.
Trong 1 chu trình làm việc của động cơ 4 kì, pittông lên xuống:
A.
1 lần
B.
4 lần.
C.
2 lần
D.
3 lần
Câu 21.
Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A.
Nắp xilanh.
B.
Xilanh.
C.
Buồng đốt.
D.
Cacte.
Câu 22.
Trên ôtô, động cơ được bố trí ở:
A.
Chỉ có ở đuôi ôtô
B.
Chỉ có ở đầu ôtô.
C.
Chỉ có ở giữa ôtô.
D.
Có thể ở đầu, giữa và đuôi xe
Câu 23.
Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí:
A.
Buji
B.
Đũa đẩy
C.
Con đội.
D.
Trục cam
Câu 24.
Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào
A.
Động cơ điêzen.
B.
Động cơ 4 kỳ.
C.
Động cơ xăng.
D.
Động cơ 2 kỳ.
Câu 25.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: ( loại dùng bộ chế hoà khí)
A.
Bầu lọc dầu
B.
Bộ chế hoà khí
C.
Bơm xăng
D.
Bầu lọc khí.
Câu 26.
Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là :
A.
Độ cứng ,độ bền
B.
Độ dẻo, độ bền
C.
Độ cứng , độ bền ,độ dẻo
D.
Độ dẻo ,độ cứng
Câu 27.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A.
Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
B.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
C.
Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
D.
Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
Câu 28.
Truyền lực cac đăng nối các chi tiết sau :
A.
Li hợp với bán trục
B.
Truyền lực chính với trục chủ động
C.
Li hợp với hộp số
D.
Hộp số với truyền lực chính
Câu 29.
Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt :
A.
Các mặt côn và mặt định hình
B.
Trụ
C.
Các loại ren
D.
Các bề mặt đầu
Câu 30.
Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A.
Phần đầu.
B.
Phần bên ngoài.
C.
Phần đỉnh.
D.
Phần thân.
Câu 31.
Nhiệm vụ truyền lực chính của xe ôtô
A.
Tăng tốc độ,tăng mômen quay.
B.
Giảm tốc độ,tăng mômen quay.
C.
Tăng tốc độ,giảm mômen quay.
D.
Giảm tốc độ,giảm mômen quay.
Câu 32.
Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là :
A.
Bơm chuyển nhiên liệu
B.
Bơm cao áp
C.
Bầu lọc tinh.
D.
Vòi phun
Câu 33.
Thể tích công tác là gì:
A.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới
B.
Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
C.
Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh.
D.
Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên.
Câu 34.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay:
A.
4 vòng
B.
3 vòng
C.
2 vòng.
D.
1 vòng
Câu 35.
Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
A.
Bơm nước.
B.
Van hằng nhiệt
C.
Van khống chế dầu
D.
Két nước
Câu 36.
Góc sắc của dao tiện tạo bởi :
A.
Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
B.
Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
C.
Mặt trước và mặt sau của dao.
D.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
Câu 37.
Mặt sau của dao tiện là :
A.
Mặt phẳng tì của dao.
B.
Đối diện với bề mặt gia công của phôi.
C.
Mặt tiếp xúc với phôi,
D.
Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
Câu 38.
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa:
A.
V
tp
với V
bc
B.
V
bc
với V
tp
.
C.
V
tp
với V
ct .
D.
V
ct
với V
bc
.
Câu 39.
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, pittông lên xuống:
A.
1 lần
B.
4 lần
C.
2 lần.
D.
3 lần
Trang
Câu 40.
Hoà khí ở động cơ xăng không tự cháy được do :
A.
Tỉ số nén cao
B.
Tỉ số nén thấp
C.
Thể tích công tác lớn
D.
Áp suất và nhiệt độ cao
Trang
THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010-2011
Môn: CÔNG NGHỆ 11
Thời gian: 45 phút (
Đề gồm 40 câu trắc nghiệm- Có 2 tran
g)
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A . . .
Đáp án mã đề: 147
01. B; 02. D; 03. D; 04. A; 05. B; 06. C; 07. A; 08. C; 09. A; 10. B; 11. A; 12. A; 13. D; 14. C; 15. A;
16. A; 17. A; 18. C; 19. C; 20. B; 21. D; 22. A; 23. B; 24. B; 25. C; 26. C; 27. C; 28. C; 29. B; 30. D;
31. C; 32. A; 33. D; 34. C; 35. B; 36. D; 37. B; 38. D; 39. A; 40. B;
Đáp án mã đề: 181
01. C; 02. C; 03. C; 04. A; 05. B; 06. C; 07. B; 08. B; 09. A; 10. A; 11. B; 12. D; 13. C; 14. D; 15. C;
16. D; 17. B; 18. B; 19. B; 20. A; 21. A; 22. A; 23. C; 24. D; 25. B; 26. B; 27. D; 28. B; 29. C; 30. A;
31. C; 32. C; 33. B; 34. C; 35. D; 36. B; 37. B; 38. D; 39. A; 40. A;
Đáp án mã đề: 215
01. C; 02. B; 03. C; 04. B; 05. C; 06. A; 07. D; 08. B; 09. B; 10. C; 11. A; 12. D; 13. C; 14. D; 15. D;
16. A; 17. A; 18. D; 19. C; 20. A; 21. A; 22. A; 23. D; 24. C; 25. D; 26. A; 27. C; 28. B; 29. C; 30. C;
31. D; 32. D; 33. B; 34. C; 35. B; 36. B; 37. C; 38. D; 39. B; 40. D;
Đáp án mã đề: 249
01. C; 02. C; 03. A; 04. A; 05. A; 06. C; 07. D; 08. D; 09. B; 10. B; 11. C; 12. C; 13. B; 14. C; 15. A;
16. C; 17. C; 18. B; 19. B; 20. B; 21. B; 22. B; 23. B; 24. A; 25. B; 26. C; 27. D; 28. D; 29. D; 30. C;
31. C; 32. A; 33. D; 34. C; 35. D; 36. B; 37. C; 38. A; 39. D; 40. C;
Đáp án mã đề: 283
01. B; 02. C; 03. D; 04. A; 05. C; 06. D; 07. A; 08. B; 09. A; 10. A; 11. A; 12. C; 13. A; 14. B; 15. D;
16. D; 17. D; 18. B; 19. A; 20. C; 21. A; 22. C; 23. A; 24. C; 25. D; 26. C; 27. B; 28. C; 29. B; 30. B;
31. A; 32. A; 33. C; 34. B; 35. D; 36. A; 37. A; 38. D; 39. A; 40. C;
Đáp án mã đề: 317
01. A; 02. B; 03. C; 04. A; 05. D; 06. A; 07. A; 08. A; 09. C; 10. B; 11. C; 12. A; 13. A; 14. D; 15. A;
16. A; 17. C; 18. A; 19. A; 20. B; 21. D; 22. A; 23. A; 24. A; 25. D; 26. B; 27. D; 28. C; 29. C; 30. D;
31. C; 32. C; 33. C; 34. A; 35. C; 36. B; 37. D; 38. D; 39. D; 40. C;
Đáp án mã đề: 351
01. A; 02. B; 03. A; 04. D; 05. A; 06. A; 07. D; 08. B; 09. A; 10. A; 11. A; 12. A; 13. C; 14. C; 15. B;
16. D; 17. A; 18. A; 19. D; 20. C; 21. B; 22. B; 23. A; 24. D; 25. A; 26. A; 27. A; 28. B; 29. D; 30. A;
31. B; 32. C; 33. B; 34. A; 35. A; 36. B; 37. C; 38. B; 39. C; 40. A;
Đáp án mã đề: 385
01. C; 02. A; 03. D; 04. A; 05. C; 06. C; 07. D; 08. B; 09. A; 10. B; 11. C; 12. B; 13. A; 14. B; 15. A;
16. B; 17. A; 18. C; 19. A; 20. B; 21. D; 22. D; 23. A; 24. C; 25. B; 26. C; 27. A; 28. D; 29. A; 30. A;
31. B; 32. B; 33. B; 34. D; 35. C; 36. C; 37. B; 38. A; 39. C; 40. B;
Trang