Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bai tap hinh on vao 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.35 KB, 9 trang )

Bài tập hình học 9
Câu 1: Cho

ABC vuông tại C có BC =
1
2
AB. Trên cạnh BC lấy điểm E ( E

B;C).
Từ B kẻ đờng thẳng d vuông góc với AE, gọi giao điểm của d với AE, AC kéo dài lần lợt tại
I , K
a/ Tính
ã
?CIK =
b/Chứng minh : KA.KC = KB.KI
c/ Gọi H là giao diểm của đờng tròn đờng kính AK với AB. Chứng minh H , E , K
thẳng hàng
d/ Tìm quỹ tích điểm I khi E chạy trên BC
HD
a/ CIBA nội tiếp


ã
ã
CIA CBA=
= 60
0
ã
KIC
+
ã


CIA
= 90
0

ã
KIC
= 90
0
60
0
= 30
0
b/

CKI
:

BKC (g.g)
Câu 2: Cho

ABC vuông tại A. Nửa đờng tròn đờng kính AB cắt BC ở D. Trên cung
AD lấy điểm E , nối BE kéo dài cắt AC tại F
a/ Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp
b/ Kéo dài ED cắt AC ở K.Tia phân giác của
ã
CKD
cắt EF và CD tại M và N, tia phân
giác của
ã
CBF

cắt DE và CF tại P và Q. Tứ giác MPNQ là hình gì ? Vì sao?
c/ Gọi r , r
1
, r
2
thứ tự là bán kính các đờng tròn nội tiếp

ABC,

ADB,

ADC.
Chứng minh rằng: r
2
= r
1
2
+ r
2
2
a/ Ta có
à
C
=
ã
BAD
(cùng phụ với DAC)

ã
BAD

=
ã
BED
(cùng chắn

BD
)

ã
BED
=
à
C


CDEF nội tiếp (có góc ngoài bằng
Góc trong ở đỉnh đối diện)
b/
ã
KQP
= C + CBQ (tính chất góc ngoài của

BCQ)
ã
KPQ
= BEP + EBQ (t/c góc ngoài của

BPE)
Có C = BEP; CBQ = EBQ


ã
KQP
=
ã
KPQ

KPQ cân tại K

KN

PQ và IP = IQ (1)

BMN có BI là phân giác đồng thời là đ-
ờng cao


BMN cân tại B

IM = IN (2)

MPNQ là hình thoi
Câu 3: Cho nửa đờng tròn tâm O đờng kính BC. Điểm A thuộc nửa dờng tròn đó.
Dựng hình vuông ABED thuộc nửa mặt phẳng bờ AB không chứa đỉnh C. Gọi F là giao
điểm của AE với nửa đờng tròn (O). K là giao điểm của CF và ED
a/ Chứng minh rằng 4 điểm E , B , F , K nằm trên 1 đờng tròn
b/

BKC là tam giác gì? Vì sao?
c/ Tìm quỹ tích điểm E khi A chuyển động trên nửa đờng tròn
a/ EBFK có

à
$
0
E F 90= =


EBFK nội tiếp
EBFK nội tiếp

ã
FEB
=
ã
FKB
= 45
0

ã
KBF
= 45
0
ã
CBF
= 45
0

BKC là tam giác vuông cân tại B
c/ F là điểm chính giữa

BAC

Do B, C cố định

F, K cố định và FB = FK;
ã
BFK
= 90
0

Khi A c.đ trên

BAC
thì E c.đ trên cung tròn 90
0
tâm F dây BK
H
K
I
B
C
A
E
K
F
E
D
B
C
A
I
Q

P
N
M
K
F
D
A
C
B
E
Câu 4: Cho

ABC cân ở A, góc A nhọn. Đờng vuông góc với AB tại A cắt đờng
thẳng BC ở E. Kẻ EN vuông góc với AC. Gọi M là trung điểm của BC, hai đờng thẳng AM
và EN cắt nhau tại F
a/ Tìm những tứ giác nội tiếp đờng tròn. Giải thích vì sao? Xác định tâm các đờng
tròn đó
b/ Chứng minh EB là phân giác của
ã
AEE
c/ Chứng minh M là tâm đờng tròn ngoại tiếp

AFN
Câu 5: Cho (O) và (O) cắt nhau tại A và B. Các tiếp tuyến tại A của (O) và (O) cắt
(O) và (O) theo thứ tự ở C và D. Gọi P và Q lần lợt là trung điểm của dây AC và AD.
Chứng minh rằng:
a/

ABD
:



CBA
b/
ã
ã
BQD APB=
c/ Tứ giác APBQ nội tiếp
a/

ABD và

CBA có:
ã
ACB
=
ã
DAB
,
ã
CAB
=
ã
BDA



ABD
:



CBA (g.g)
b/


BD AD
BA CA
=



BD 2DQ DQ
BA 2AP AP
= =

AP DQ
AB DB
=


APB
:

DQB (c.g.c)

ã
ã
BQD APB=
c/
Câu 6: Cho đờng tròn tâm O đờng kính AB cố định, điểm I nằm giữa A và O sao cho

AI =
2
3
AO. Kẻ dây MN

AB tại I. Gọi C là điểm tuỳ ý thuộc cung lớn MN ( C

M, N,
B). Nối AC cắt MN tại E
a/ Chứng minh tứ giác IECB nội tiếp
b/ Chứng minh

AME
:


ACM; AM
2
= AE.AC
c/ Chứng minh AE.AC AI.IB = AI
2
d/ Hãy xấc định vị trí của điểm C để khoảng cách từ N đến tâm đờng tròn ngoại tiếp

CME nhỏ nhất
Câu 7: Cho

ABC nhọn,
à
A
= 45

0
. Vẽ các đờng cao BD và CE của

ABC. Gọi H là
giao điểm của BD và CE.
a/ Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp
b/ HD = DC
c/ Tính
?
DE
BC
=
d/ Gọi O là tâm đờng tròn ngoại tiếp

ABC. Chứng minh rằng OA

DE
b/

EAC có
ã
AEC
= 90
0
,
à
A
=45
0




EAC vuông cân tại E


ã
ECA
= 45
0
.

DHC có
à
D
90
0
,
à
C
= 45
0



DHC vuông cân tại D

HD = DC
c/ EDCB nội tiếp

à à

1 1
E B=




HED
:

HBC (g.g)

DE HD
BC HC
=
=
HD 2
2
2HD
=
d/

EAC vuông cân tại E

EM

AC (M là trung điểm AC)
Có OM

AC


M, O, E thẳng hàng. Tơng tự, D, O, N thẳng hàng có DN

AB

O

DN

EM là trực tâm của

ADE

AO

ED
Q
P
D
C
A
O'
B
O
1
1
45
o
O
N
M

H
E
D
A
C
B
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có đỉnh D nằm trên đờng tròn đờng kính AB. Hạ
BN và DM cùng vuông góc với đờng chéo AC. Chứng minh rằng:
a/ Tứ giác CBMD nội tiếp
b/ Khi D di động trên đờng tròn thì
ã
ã
BMD BCD+
không đổi
c/ DB.DC = DN.AC
Câu 9: Cho (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến chung với 2 đờng tròn về
phía mặt phảng bờ O
1
O
2
chứa điểm B có tiếp điểm theo thứ tự là E và F. Qua A kẻ cát tuyến
song song EF cắt (O
1
) và (O
2
) thứ tự tại C và D. Đờng thẳng CE cắt DF tại I

a/ Chứng minh IA vuông góc với CD
b/ Chứng minh tứ giác IEBF nội tiếp
c/ Chứng minh AB đi qua trung điểm của EF
` Câu 10: Cho (O; R) , hai đờng kính AB và CD vuông góc với nhau. E là điểm chính
giữa cung nhỏ BC và AE cắt CO ở F, DE cắt AB ở M
a/

CEF và

EMB là các tam giác gì?
b/ Chứng minh tứ giác FCBM nội tiếp. Tìm tâm đờng tròn đó
c/ Chứng minh rằng các đờng thẳng OE , BF , CM đồng quy
Câu 11: Cho

APN vuông tại A, đờng cao AD. Trên nửa mặt phẳng bờ AD không
chứa điểm P vẽ hình vuông ABCD, cạnh AN cắt BC tại M. Chứng minh rằng:
a/ BM = PD
b/

APM cân tại A
c/
2 2 2
1 1 1
AD AN AM
= +
Câu 12: Cho

ABC vuông tại B có
à
0

60C =
, AC = 6cm (cần chỉnh sửa)
a/ Tính các cạnh còn lại của

ABC
b/ Trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho CN = AC. Chứng minh rằng:
CB AB
CN AN
=
c/ Đờng thẳng song song với đờng phân giác của
ã
ACN
kẻ từ B cắt AN tại H. Chứng
minh rằng:
2 2 2
1 1 1
BH AB BN
= +
Câu 13: Cho hai đờng tròn (O;R) và (O;R) tiếp xúc ngoài tại A. Đờng nối tâm OO
cắt (O) tại B, cắt (O) tại C. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ dây EF vuông góc với BC tại
M. EA kéo dài cắt (O) tại D
a/ Chứng minh rằng F , D , C thẳng hàng
b/ MD là tiếp tuyến của (O)
c/ BF là tiếp tuyến của đờng tròn đi qua 3 điểm M , A , D
Câu 14: Cho (O;R), đờng thẳng xy tiếp xúc với (O) tại A. Trên đờng tròn (O) lấy
điểm B. Hạ BK

xy. Đờng cao OH của

OAB cắt BK tại M.

a/ Chứng minh
ã
ã
AOH BAK=
b/ Chứng minh OH.BM = OB.HM
c/ Khi B chuyển động trên (O) tìm quỹ tích điểm M
d/ Khi sđ

AB
= 120
0
. Tính diện tích hình giới hạn bởi dây AB và cung AB
* Câu 15: Cho

ABC đều nội tiếp (O) và 1 điểm M trên cung BC không chứa A
a/ Chứng minh rằng MA = MB + MC
b/ Gọi H , I , K lần lợt là chân đờng vuông góc hạ từ M đến BC , CA , AB. Chứng
minh rằng:
1 1 1
MH MI MK
= +
Câu 16: Cho (O
1
) và (O
2
) có bán kính R cắt nhau tại A và B. Qua A vẽ cát tuyến cắt
2 đờng tròn thứ tự tại E và F. Đờng thẳng EC,DF cắt nhau tại P
a/ Chứng minh BE = BF
b/ Một cát tuyến qua A vuông góc với AB cắt 2 đờng tròn lần lợt tại ở C và D. Chứng
minh rằng tứ giác BEPF và BCPD nội tiếp và BP


EF
Câu 17:Cho
ã
xOy
= 90
0
,trên tia Ox, Oy lần lợt lấy 2 điểm A và B sao cho OA = OB.
M là 1 điểm bất kì trên AB, dựng(O
1
) đi qua M và tiếp xúc với Ox tại A; (O
2
) đi qua M tiếp
xúc với Oy tại B, (O
1
) cắt (O
2
) tại điểm thứ 2 là N.
a/ Chứng minh tứ giác OANB nội tiếp và ON là phân giác
ã
ANB
b/ Chứng minh NO
1
là tiếp tuyến của (O
2
)
c/ AO
1
cắt BO
2

tại E. Chứng minh 5 điểm O, A, N, E, B cùng thuộc 1 đờng tròn
d/ Xác định vị trí của M sao cho O
1
O
2
ngắn nhất

a/ +
à


1 1 1
B N (cùng chắn cung BM của (O ))=



1 2 2
A N (cùng chắn cung AM của (O ))=

à
0
1 1
Mà A B 90+ =



ã
0
1 2
N N ANB 90 + = =

ã ã
0 0 0
AOB ANB 90 90 180 + = + =
Vậy OANB là tứ giác nội tiếp
+

à

1 1
( ùng ắn ủa ( ) )N A c ch OB c OANB=
ã
ã
0
1 2
180OBO O AO+ =
M
ã ã
0
180 ( à tứ giác ội ếp)OBN NAO OANB l n ti+ =
ã
ã
1 2
O BN O AN =
ã
ã
1 1 1
câO BN n O BN O NB =
;
ã
ã

2 2 2
AN câO n O AN O NA =

ã
ã
1 2
O NB O NA =
ã
ã
ã
0
2 2
90O NA BNO BNA+ = =

ã
ã
0
1 2
90O NB BNO + =
Câu 18: Cho (O) và đờng thẳng d cắt (O) tại 2 điểm A, B. Từ 1 điểm M thuộc
d vẽ 2 tiếp tuyến ME, MF (E, F là các tiếp điểm)
a/ Chứng minh
ã
ã
EMO OEF=
, đờng tròn đi qua 3 điểm M, E, F đi qua 2 điểm cố định
khi M thay đổi trên d
b/ Xác định vị trí của M để OEMF là hình vuông.
Câu 19: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, đờng thẳng đi qua C
vuông góc với CM cắt các tia AB,AD lần lợt tại E và F, tia CM cắt đờng thẳng AD tại N.

Chứng minh rằng:
a/ AMCF ; ANEC nội tiếp
b/ CM + CN = EF
Câu 20: Cho

ABC vuông cân tại A, một tia Bx nằm trong góc B cắt AC tại D.
Dựng tia Cy

Bx tại E cắt BA kéo dài tại F
a/ Chứng minh rằng FD

BC. Tính
ã
BFD
b/ ADEF nội tiếp. Suy ra EA là phân giác
ã
FEB
c/ Tìm quỹ tích điẻm E khi tia Bx quét góc ABC.
d/ Cho
ã
ABx
= 30
0
và BC = a . Tính AB, AD theo a
*Câu 21: Cho (O) cắt (O) tại A và B. Một đờng thẳng d di động qua A cắt (O) tại C
và cắt (O) tại D. Gọi P và Q là hình chiếu của O và O lên d.
2
1
1
1

O
1
O
2
E
N
A
B
O
M
a/ So sánh CD và PQ. Xác định vị trí của CD sao cho CD dài nhất.
b/ Chứng minh rằng các bán kính OC và OD hợp với nhau 1 góc không đổi.
c/ Chứng minh rằng 4 điểm O, E, B, O cùng thuộc 1 đờng tròn ( E là giao điểm của
OC và OD)
Câu 22: Cho

ABC vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm D , dựng CE

BD
a/ Chứng minh rằng

ABD
:


ECD
b/ Chứng minh rằng ABCE nội tiếp
c/ Chứng minh rằng FD

BC. Trong đó F là giao điểm của BA và CE

d/ Cho
ã
ABC
= 60
0
, BC = 2a, AD = a. Tính AC, AH là đờng cao của

ABC và bán
kính của đờng tròn ngoại tiếp ADEF.
Câu 23:Cho hình vuông ABCD. M là 1 điểm trên đờng chéo BD. Gọi H, I, K lần lợt
là hình chiếu vuông góc của M trên AB, BC, AD.
a/ Chứng minh rằng

MIC =

HMK
b/ CM

HK
c/ Xác định vị trí của M để diện tích

CHK nhỏ nhất
Câu 24:Cho

ABC vuông tại A nội tiếp (O), kẻ đờng kính AD
a/ Chứng minh ABDC là hình chữ nhật
b/ Gọi M, N thứ tự là hình chiếu vuông góc của B và C.trên AD, AH là đờng cao của

ABC ( H


BC). Chứng minh rằng HM

AC
c/ Xác định tâm đờng tròn ngoại tiếp

MHN
Câu 25: Cho

ABC đều, trên cạnh BC lấy điểm E. Qua E kẻ các đờng thẳng song
song với AB và AC cắt AC tại P cắt AB tại Q
a/ Chứng minh BP = CQ
b/ ACEQ nội tiếp. Xác định vị trí của E trên cạnh BC để PQ ngắn nhất.
c/ H là 1 điểm nằm trong tam giác sao cho HB
2
= HA
2
+ HC
2
. Tính
ã
AHC
Câu 26: Cho

ABC có
à
A
= 90
0
, AC > AB. Gọi I là tâm đờng tròn nội tiếp


ABC.
Các tiếp điểm của đờng tròn tâm I với các cạnh AB, BC, AC lần lợt là M, N, P.
a/ Chứng minh rằng AMIP là hình vuông
b/ Đờng thẳng AI cắt PN ở D.CMR:5 điểm M,B,N, D, I cùng nằm trên 1 đờng tròn
c/ Đờng thẳng BI và CI kéo dài cắt AC, AB lần lợt tại E và F. CMR:
BE.CF = 2BI.CI
Câu 28: Cho

ABC có
à
A
= 90
0
. Dựng BD về phía ngoài

ABC sao cho BC = BD và
ã
ã
ABC CBD=
, Gọi I là trung điểm của CD, AI cắt BC tại E.
a/ Chứng minh
ã
ã
CAI DBI=
b/ Chứng minh

ABE cân
c/ Chứng minh AB.CD = BC.AE
Câu 29: Cho


ABC cân tại A, đáy BC = 6cm, đờng cao AH = 4cm nội tiếp đờng
tròn (O; R) đờng kính AA.
a/ Tính độ dài đờng tròn (O;R)
b/ Kẻ đờng kính CC. Tứ giác ACCA là hình gì?
H
N
M
D
O
B
A
C
c/ Kẻ AK

CC. Tứ giác AKHC là hình gì?
d/ Tính độ dài OI ( I là tâm đờng tròn nội tiếp

ABC)
Câu 30:Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Dựng đờng tròn đờng kính
AB, BC. Gọi D và E thứ tự là tiếp điểm của tiếp tuyến chung của đờng tròn đờng kính AB
và BC. M là giao điểm của AD và CE. Chứng minh rằng:
a/ ADEC nội tiếp.
b/ MB là tiếp tuyến chung của đờng tròn đờng kính AB và BC.
c/ Kẻ đờng kính DK của đờng tròn đờng kính AB. CMR K, B, E thẳng hàng.
Câu 31: Cho (O;R) và (O;R) tiếp xúc ngoài tại A (R > R). Đờng OO cắt (O) và
(O) lần lợt tại B và C. Tiếp tuyến chung MN, M

(O); N

(O) cắt tiếp tuyến chung tại A ở

I.
a/ CMR IM = IN
b/ CMR: MN = 2
'RR
c/ AM cắt (O) tại E, AN cắt (O) tại F.
CMR: BC
2
= ME
2
+ NF
2
c/ Kẻ BM cắt CN tại P.

PBC vuông tại P.
BPNF và CPME là hình chữ nhật
BP = NF; PC = ME
Câu 32: Cho đờng tròn (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại A và B. Đờng kính AC của (O
1
) cắt
(O
2
) tại D.
a/ CMR:
ã
ã
1 2 1 2

O AO O BO=
b/ Tứ giác O
1
BO
2
D là tứ giác nội tiếp
c/ Tiếp tuyến tại C của (O
1
) và tiếp tuyến tại D của (O
2
) cắt nhau tại E. Đờng thẳng
AB cắt đờng tròn ngoại tiếp

BCD tại G. CMR CEGD là hình chữ nhật
b/
ã
ã
1 2 1 2
O BO O AO=
ã
ã
ã
ã
ã
1 2 2 2 2 2
O AO AO D O DA AO D O AD= + = +
ã
ã
0
1 2 2

180O BO O DA+ =
*Câu 33: Cho

ABC nhọn. Các đờng tròn đờng kính AB và AC
cắt nhau tại D ( D

A) cắt AB, AC tại F và E. CMR:
a/ D thuộc BC; AD, BE, CF đồng quy tại I
b/ I là tâm đờng tròn nội tiếp

DEF.
*c/ Đờng tròn đờng kính AB cắt CF tại N. Đờng tròn đờng kính AC cắt BE tại M.
CMR

AMN cân
Câu 34: Cho

ABC, đờng phân giác trong của góc A cắt BC tại D. Trên nửa mặt
phẳng bờ BC không chứa A kẻ tia Bx sao cho
ã
ã
CBx DAB=
. Tia Bx cắt AD tại M.
a/ CMR: MB
2
= MA.MD
b/ CMR đờng tròn ngoại tiếp

MBC đi qua A
c/ Tiếp tuyến tại A của đờng tròn ngoại tiếp


ABC cắt BC ở E. CMR

AED cân.
d/ CMR: AD
2
= AB.AC BD.DC
d/

ABD
:

CMD
BD AD
MD CD
=

BD.DC = AD.MD
P
F
E
I
N
C
O
O'
A
M
O
2

O
1
G
E
D
C
B
A
D

ABM
:


ADC
AB AM
AD AC
=

AB.AC = AD.AM

AB.AC BD.DC = AD.AM AD.MD = AD(AM MD) = AD.AD = AD
2
Câu 35: Cho (O), A là điểm ngoài (O). Từ A kẻ tiếp tuyến AM,AN với (O). Cát
tuyến ABC (B nằm giữa A và C). Gọi I là trung điểm của BC.
a/ CMR 5 điểm A, M, I, O, N nằm trên 1 đờng tròn
b/ Đờng thẳng qua B song song với Am cắt MN, Mc lần lợt tại E và F.
CMR: Tứ giác BEIN nội tiếp và E là trung điểm của BF.
b/+
ã

ã
MAI EBI=
( cặp góc đồng vị)
ã

1
MAI N=
(cùng chắn cung MOI của (AMION)


ã
ã
1
( )N EBI MAI= =


Tứ giác BEIN nội tiếp (có B; N cùng nhìn đoạn
EI dới 1 góc không đổi)
+

à
2 1
N C=
( cùng chắn cung BM của (O) )

à
2 1
N I=
( cùng chắn cung BE của (BEIN) )



à
à
1 1
I C=


IE // CF (cặp góc đ.vị = nhau)
I là trung điểm của BC

IE là đờng trung bình của

BCE

E là trung điểm của BF
Câu 36: Cho

ABC đều nội tiếp (O). M là điểm tuỳ ý thuộc BC. Từ A kẻ đờng
thẳng vuông góc với BM tại N cắt CM tại D.
a/ CMR:

AMD cân
b/ CMR: AM = MB + MC
c/ Gọi H, I, K lần lợt là chân đờng vuông góc hạ từ M xuống BC, AC, AB. CMR:
1 1 1
MH MI MK
= +
Câu 37: Từ 1 điểm M ở bên ngoài đờng tròn (O) kẻ 2 tiếp tuyến MA, MB với
(O).Trên cung nhỏ AB lấy điểm C Vẽ CD


AB; CE

AM, CF

MB. Gọi I là giao điểm
của AC và DE. K là giao điểm của BC và DE. CMR:
a/ Tứ giác AECD, BFCD nội tiếp
b/ CD
2
= CE.CF.
c/ IK // AB.
Câu 38: Cho hình vuông ABCD có 1 góc bất kì
ã
MAN
= 45
0
. Nối BD giao với MA tại
H, với AN tại K, KM giao với HN tại O. CMR:
a/ ABMK, ADNH nội tiếp
b/ KHMN nội tiếp.
c/ CMR: AH.AM = AK.AN
d/ OA

MN tại P
e/ CMR: MP = MB, PN = DN
f/ CMR: KP = KD, HP = HD
g/ PA là phân giác của
ã
HPK
h/ CMR:

ã
HPK
= 90
0
i/ HK
2
= KD
2
+ HB
2
Câu 39: Cho

ABC nội tiếp (O). Gọi I là tâm đờng tròn nội tiếp

ABC. Đờng thẳng
AI cắt BC tại D, cắt

BC
tại P.
a/ CMR:

ABP
:


BDP.
b/ CMR: AB.AC = AP.AD và
AB DB
AC DC
=

1
1
1
F
E
I
B
N
M
A
O
C
c/ Trên tia AI lấy điểm J sao cho
ã
ã
2
ABC
AJC =
+ CMR: IBJC nội tiếp
+ CMR: CJ là đờng phân giác ngoài của
ã
ABC
+ CMR: AP.AD = AI.AJ
c/ AP.AD = AI.AJ

AB.AC = AI.AJ

ABI
:


AJC (g.g)
AB AI
AJ AC
=
Câu 40: Cho

ABC vuông tại C, đờng cao CH. Gọi I là trung điểm của AB.
a/ CMR: HC
2
+ AH
2
= 2AH.CI
b/ Đờng thẳng vuông góc với CI tại C cắt AB tại G, các tiếp tuyến tại A và B của (I;
IC) lần lợt tại F và E. CMR: AF + BE = EF.
c/ CMR:
HA GA
HB GB
=
d/ Khi AB = 2R, sđ

AC
= 60
0
. Tính thể tích hình nón có đờng cao GB bán kính đáy
BE khi quay

vuông GBE quanh GB.
Câu 41:Cho

ABC nội tiếp (O), đờng tròn đờng kính BC cắt AB và AC lần lợt tại E

và F. BF cắt CE tại H. Gọi K là điểm đối xứng với H qua BC. CMR:
a/ K nằm trên (O)
b/ EF

OA.
b/ Kéo dài BF cắt (O) tại I, kéo dài CE cắt (O) tại J

IJ // EF (

BIJ
=
ã
BFE
=
ã
BCE
)
+
ã
ABI
=
ã
ACJ
(cùng phụ với
à
A
)




AI
=

AJ


AO

IJ

AO

EF
Câu 42: Cho (O) và 1 điểm A nằm ngoài đờng tròn. Từ A kẻ 2 tiếp tuyến AB và AC ( B, C
là tiếp điểm) và cát tuyến AMN ( M nằm giữa A và N) với đờng tròn (O). Gọi E là trung
điểm của MN. I là giao điểm thứ hai của đờng thẳng CE với đờng tròn.
a/ CMR: 4 điểm A, O, E, C cùng nằm trên 1 đờng tròn
b/ CMR:
ã
ã
AEC BIC=
c/ BI // MN
*d/ Xác định vị trí của cát tuyến AMN để diện tích

AIN lớn nhất.
Câu 43: Cho

ABC nhọn, dựng (O) đờng kính BC cắt AB, AC lần lợt tại D và E.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Đờng thẳng DH cắt (O) tại K.
a/ CMR: 4 điểm A, D, H, C cùng thuộc 1 đờng tròn

*b/ CMR:

CBK cân
c/ Gọi giao điểm của AH và CD là G. CMR: ba điểm B, G, E thẳng hàng
*Câu 44:Cho (O;R) và 1 điểm A sao cho OA = 3R. Từ A vẽ 2 tiếp tuyến AB và AC
với (O) ( B, C là tiếp điểm)
a/ CMR OBAC nội tiếp
J
P
D
I
O
C
B
A
J
I
K
H
F
E
O
B
C
A
b/ Từ B vẽ đờng thẳng // AC cắt (O) tại D (D

B), đờng thẳng AD cắt (O) tại E ( E

D). CMR: BC.EC = AC.BE

c/ Tính khoảng cách giữa 2 đờng thẳng BD và AC theo R
Câu 45:Cho

ABC vuông tại A, đờng cao AH. Vẽ (A; AH). Dựng BD và CE tiếp
xúc với đờng tròn theo thứ tự tại D và E.
a/ CMR: BD // CE.
b/ CMR: BD.CE =
2
4
DE
c/ HD cắt AB ở M và HE cắt AC ở N. CMR: MN = AH và MN cắt AH tại trung điểm
của chúng
d/ Tính thể tích của hình tạo bởi khi cho

ABC quay quanh BC biết AB = 3cm, AC
= 4cm.
Câu 46: Cho

ABC nhọn, đờng cao BM và CN cắt nhau tại H ( M

AC, N

AB),
đờng AH cắt BC tại K.
a/ CMR: BNHK nội tiếp
b/ Đờng thẳng MK cắt đờng tròn (BNH) tại E. CMR:

BNE cân
c/ CMR: H là tâm đờng tròn nội tiếp


KMN
Câu 47: Cho nửa đờng tròn (O; 2R = AB). Lấy điểm I thuộc đoạn AB, vẽ d vuông
góc với AI tại I cắt (O) tại C. M là 1 điểm di động trên nửa đờng tròn ( M

A, B), MA và
MB căt d lần lợt tạ D và E. CMR:
a/ IC
2
= IE.ID
b/ Biết BD cắt AE tại K, J là điểm đối xứng với D qua AB. CMR: AEBJ nội tiếp
c/ Gọi N là trung điểm của ED. CMR: NM và NK là các tiếp tuyến của (O).
d/ Khi M chạy trên nửa đờng tròn thì tâm đờng tròn ngoại tiếp

ADE chạy trên đờng
nào?
Câu 48: Cho AB là đờng kính cố định của (O) và CD là đờng kính thay đổi của đ-
ờng tròn này. Biết AC và AD lần lợt cắt tiếp tuyến d của (O) tại B ở các điểm P và Q; DC
cắt d ở M. CMR:
a/ MP.MQ = MC.MD = MB
2
b/ 4 điểm P, C, Q, D cùng thuộc 1 đờng tròn
c/ Hạ AI vuông góc với CD tại H ( I thuộc d). CMR: I là trung điểm của PQ. Điều ngợc lại
có đúng không?
d/ Khi đờng kính CD quay quanh O thì trực tâm của

PCQ chạy trên đờng nào?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×