LOGO
kü thuËt chôp mri khíp vai
Khoa C§HA
Cn NguyÔn Nh HiÕu
www.themegaller
y.com
Company Logo
Gi¶i phÉu MRI khíp vai.
1
2
3
4
1. Chám x¬ng c¸nh tay 3. Mám qu¹
2. æ ch¶o 4. C¬ trªn gai
www.themegaller
y.com
Company Logo
axial
5
6
7
5. Khíp vai. 6. C¬ díi vai.
7. C¬ denta. 8. æ ch¶o.
8
www.themegaller
y.com
Company Logo
paracoronal
9
10
9. đầu ngoài xơng đòn.
10. Mỏm cùng vai.
11.Cơ thang.
12.Gân cơ nhị đầu cánh tay.
11
12
4
www.themegaller
y.com
Company Logo
parasagittal
7
10
12
7.Cơ denta.
10. Mỏm cùng vai.
12. Cơ nhị đầu cánh tay.
4. Cơ trên gai.
14
4
www.themegaller
y.com
Company Logo
13
14
parasagittal
13. Khíp cïng ®ßn.
14. C¬ tam ®Çu c¸nh tay. * C¬ trßn lín
*
www.themegaller
y.com
Company Logo
Chỉ định
Đau khớp vai ( thoái hóa khớp vai ).
Các bệnh ảnh hởng đến khớp vai nh viêm khớp, u x
ơng, nhiễm khuẩn.
Chấn thơng khớp vai.
Trật khớp vai.
Các tổn thơng ở nhóm dây chằng và cơ xoay quanh vai.
Đánh giá sau phẫu thuật.
Teo cơ đenta.
www.themegaller
y.com
Company Logo
chèng chØ ®Þnh
www.themegaller
y.com
Company Logo
chèng chØ ®Þnh
BÖnh nh©n bÞ héi chøng sî nhèt kÝn ( céng hëng
tõ hë).
www.themegaller
y.com
Company Logo
Chuẩn bị bệnh nhân
Hớng dẫn bệnh nhân đi tiểu trớc khi chụp.
Giải thích cho bệnh nhân quy trình chụp.
Nếu máy có bảo vệ tai nên đeo bảo vệ tai cho bệnh nhân.
Yêu cầu bệnh nhân cởi áo (phụ nữ bỏ áo lót).
Yêu cầu bệnh nhân loại bỏ đồ dùng cá nhân có kim loại.
www.themegaller
y.com
Company Logo
chuÈn bÞ dông cô
Shoulder array coil hoÆc general purpose coil.
Bao c¸t cè ®Þnh.
Shoulder array coil purpose coil
www.themegaller
y.com
Company Logo
T thế bệnh nhân
Bệnh nhân nằm ngửa tay xuôi
theo cơ thể (lòng bàn tay
ngửa).
Tay có thể đặt ở dới mông
hoặc chèn bao cát giữ cho
khớp vai không di động.
Đặt coil chùm nên đầu xơng
cánh tay phía trên và ngoài.
Đặt đờng định vị vào giữa ổ
khớp cánh tay.
Dặn dò bệnh nhân không di
động cơ thể (bất động)trong
quá trình chụp.
www.themegaller
y.com
Company Logo
T thÕ ABER cæ ®iÓn
www.themegaller
y.com
Company Logo
kü thuËt
Scout:
axial coronal
www.themegaller
y.com
Company Logo
Chuỗi xung 1: Axial PD(fat sat) hoặc axial T2*W(GRE)
Theo trục axial cơ thể.
Từ phía trên mỏm cùng vai
đến hết ổ khớp cánh tay.
Độ dày lát cắt: 3mm(PD),
1mm (GRE).
Khoảng cách giữa 2 lát cắt:
20% của độ dày lát cắt
( 0.6mm).
FOV: 200 270.
Không dùng chắn từ.
www.themegaller
y.com
Company Logo
Chuæi xung 1: Th«ng sè kü thuËt
PD (fat sat)
2D, FSE.
TR:4150
TE: 30
GRE
TR: 600
TE: 11
Flip angle: 60
o
www.themegaller
y.com
Company Logo
Chuỗi xung 2: Paracoronal (STIR)
Chếch hớng cắt song
song với cơ trên gai.
Độ dày lát cắt 3mm.
Khoảng cắt lát cắt: 0.6mm
FOV: 260 290 mm.
Chắn từ: ngang phổi.
www.themegaller
y.com
Company Logo
Chuçi xung 2: Th«ng sè kü thuËt ( STIR)
TR: 1800 2200–
TE: 60
TI: 100- 130
Flip angle: 90
o
www.themegaller
y.com
Company Logo
Chuçi xung 3: paracoronal (T1)
TR: 450 600–
TE: 12 -25
www.themegaller
y.com
Company Logo
Chuçi xung 4: Parasagital (T1 hoÆc T2)
Híng c¾t vu«ng gãc v¬i c¬
trªn gai hoÆc song song víi bÒ
mÆt cña æ ch¶o.
Ch¾n tõ: qua phæi.
www.themegaller
y.com
Company Logo
Chuçi xung 4: Parasagital (T1 hoÆc T2)
T1
TR: 500- 600.
TE: 10 20.–
www.themegaller
y.com
Company Logo
Chuçi xung sau tiªm thuèc
Axial T1(fat sat)
www.themegaller
y.com
Company Logo
Paracoronal T1(fat sat)
www.themegaller
y.com
Company Logo
Parasagital T1 (fat sat)
www.themegaller
y.com
Company Logo
Mri arthrography