Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

BÀI 3.Đồ thị của hàm số y = ax + b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.57 KB, 17 trang )

TRƯỜNG THCS LỘC HƯNG

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ

Đến dự giờ Toán lớp 94
Trường THCS LỘC HƯNG
GV:

Đặng Kim Thanh


Tiết 22 §3.

0)

ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a ≠


KIEM TRA BAỉI CUế
Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau để
hoàn thành định nghĩa và tính chất của hàm số bậc
nhất?
a. Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số đợc
cho bởi công thức y .= . . + b trong đó a,b là các
. . ax
số cho tríc vµ . . . a ≠
0
b.TÝnh chÊt: Hµm số bậc nhất y = ax + b xác
mọi
định với ...... giá trị của x thuộc R và có tính
chất sau :


- Đồng. biến
.... ...

trên R, khi a > 0.

- Nghịch. biến trên R khi a < 0.
.... ..


ĐẶT VẤN ĐỀ
Ở lớp7, ta đã biết dạng đồ thị của hàm số y = ax
(a≠ 0) và đã biết cách vẽ đồ thị của hàm số này.
Dựa vào đồ thị hàm số y = ax, ta có thể xác định
được đồ thị hàm số y = ax + b hay không? Cách vẽ
đồ thị của hàm số đó như thế nào? Đó là nội dung
của bài học hôm nay.


§3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)

1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt
phẳng tọa độ:
A(1 ; 2)
, B(2 ; 4)
, C(3 ; 6)
A’(1 ; 2 + 3) , B’(2 ; 4 + 3) , C’(3 ; 6 + 3).



y

C’

9
7
6
5
4
2
O

B’
C
A’
B
A
1

2

3

x


 Nhận xét:
Nếu A, B, C cùng nằm trên đường thẳng (d)
thì A’, B’, C’nằm trên đường thẳng (d’) // (d).



§3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)

1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Biểu diễn các điểm sau trên
cùng một mặt phẳng tọa độ:
A(1 ; 2) , B(2; 4) , C(3 ; 6),
A’(1; 2+3), B’(2; 4+3), C’(3;6+3)
?1.



 Nhận xét:
Nếu A, B, C cùng nằm
trên đường thẳng (d) thì
A’, B’, C’nằm trên đường
thẳng (d’) // (d).

y
9

C’

7
6
5
4
2
O


B’
C
A’
B
A

1

2

3


§3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)

1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

y
?1.
?1 Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: 9

A(1 ; 2),
B(2 ; 4),
C(3 ; 6),
A’(1 ; 2 + 3), B’(2 ; 4 + 3),
C’(3 ; 6 + 3).
 Nhận xét:
Nếu A, B, C cùng nằm trên đường thẳng (d)
thì A’, B’, Cnaốm treõn ủửụứng thaỳng (d) // (d).


C

7
6
5 A
4
2

C

B

A

O

?2

B

2

1

3

Tính giá trị y tơng ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3
theo giá trị đà cho của biến x rồi điền vào bảng sau:
x


-4

-3 -2

-1

-0,5

0

0,5

1

2

3

4

y = 2x

-8

-6

-4

-2


-1

0

1

2

4

6

8

y = 2x+3

-5

-3

-1

1

2

3

4


5

7

9

11

x


§3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)
1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt

y

phẳng tọa độ:

y
7
B’
6
C
5 A’
4 3• B

C(3 ; 6),
C’(3 ; 6 + 3).


 Nhận xét: Nếu A, B, C cùng nằm

trên đường thẳng (d) thì A’, B’, C’nằm
trên đường thẳng (d’) // (d).
?2

3

•A

O 11 • 2 3
-1,5
• • ã
-2
-1

Tính giá trị y tơng ứng của các hàm số

ã

x
ã
1

O

y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đà cho của
biến x rồi điền vào bảng sau:
x


-4

-3 -2

-1

-0,5

0

0,5

1

2

3

4

y = 2x

-8

-6

-4

-2


-1

0

1

2

4

6

8

y = 2x+3

-5

-3

-1

1

2

3

4


5

9

11

7

2x

2x
+

2 A•
2

y=

B(2 ; 4),
B’(2 ; 4 + 3),

C’

y=

A(1 ; 2),
A’(1 ; 2 + 3),

9


x


§3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)

y=

y=

y

2x

*

2x
+

Tổng quát
Đồ thị của hàm số y = ax + b
(a ≠ 0) là một đường thẳng:
- Cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng b
- Song song với đường thẳng
y = ax, nếu b ≠ 0; trùng với
đường thẳng y = ax, nếu b = 0.

3


1. Đồ thị hàm số y= ax+b (a ≠ 0)

3•
2•

•A

1 •
-1,5
• • •
-2
-1



O


1

 Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) còn
được gọi là đường thẳng y = ax + b ; b được gọi là
tung độ gốc của đường thẳng.

x


§3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)

2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Ta đã biết, khi b = 0 thì đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0 )
là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0 ; 0) và điểm A(1 ; a).


• Xét

trường hợp y = ax + b với a ≠ 0 và b ≠ 0.

Bước 1:
+ Cho x = 0 thì y = b, ta được điểm P(0 ; b) thuộc trục
tung Oy.
b
 b 
+ Cho y = 0 thì x = − ta được điểm Q  − ; 0 ÷ thuộc
a
 a 
trục hoành Ox.
Bước 2:
Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm
số y = ax + b.


§3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)

1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
Tổng quát: Sgk/50
2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 2x – 3
Giaûi: a) y = 2x – 3

* Cho x = 0 thì y = -3.
Ta được A(0 ; -3) thuộc trục tung Oy.
* Cho y = 0 thì x = 1,5
Ta được B(1,5 ; 0) thuộc trục hoành Ox.
* Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm A và
B ta được đồ thị của hàm số y = 2x – 3.

y

O
-3• A

y = 2x - 3

B
1,5



x


§3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a ≠ 0)

Bài tập tương tự:

Vẽ đồ thị của các hàm số sau: y = -2x + 5
Giải:
• Cho x = 0 thì y = 5. Ta được
C(0 ; 5) thuộc trục tung Oy.


y
C

•5

• Cho y = 0 thì x = 2,5. Ta được
điểm D(2,5 ; 0) thuộc trục
hoành Ox.

O



x

2,5
y=
y=

• Vẽ đường thẳng đi qua hai
điểm C và D ta được đồ thị của
hàm số y =- 2x +5.

D

+
+
-2x
-2x

5
5


1. Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 )

Tổng quát : Sgk / 50
2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b ( a ≠ 0 )
+

 b 
Xác định điểm cắt trục hồnh Q  − ;0 ÷
 a 

+ Xác định điểm cắt trục tung P (0 ; b)
+ Nối P với Q ta được đồ thị của hàm số y = ax
+b


Hướng dẫn học sinh tự học:
• Đối với bài học ở tiết học này:
Học thuộc tính chất (tổng quát) về đồ thị của
hàm số y = ax = b (a ≠ 0) và nắm vững các bước
vẽ đồ thị hàm số.
• Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
- Làm bài tập 15, 16a (SGK trang 51).

HƯỚNG DẪN BÀI 15b) Chứng minh tứ giác
có các cạnh đối song song
- Tiết học sau: Luyện tập



Hẹn gặp lại



×